Victor Harbor, Nam Úc
Victor Harbor là một thành phố trên bán đảo Fleurieu thuộc bang Nam Úc, cách thủ phủ bang Adelaide 80 km về phía nam. Thành phố có dân số 10.380 người (điều tra năm 2006). Đây là trung tâm dân cư lớn nhất bán đảo với nền kinh tế dựa vào nông nghiệp và ngư nghiệp. Ngoài ra còn có ngành du lịch trong mùa hè.
Victor Harbor Nam Úc | |
---|---|
![]() City of Victor Harbor viewed from The Bluff | |
Tọa độ | 35°33′0″N 138°37′0″Đ / 35,55°N 138,61667°Đ |
Dân số | 10.380 điều tra năm 2006 [1] |
Thành lập | 1863 |
Mã bưu chính | 5211 [2] |
Vị trí | Cách Adelaide via ![]() |
Khu vực chính quyền địa phương | Thành phố Victor Harbor |
Khu vực bầu cử tiểu bang | Finniss |
Khu vực bầu cử liên bang | Mayo |
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/15/20040611_View_West_From_Victor_Harbor_Bluff.jpg/220px-20040611_View_West_From_Victor_Harbor_Bluff.jpg)
Khí hậu
Victor Harbor có khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen Csb).
Dữ liệu khí hậu của Victor Harbor | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 44.0 (111.2) | 43.0 (109.4) | 41.6 (106.9) | 35.5 (95.9) | 28.9 (84.0) | 24.6 (76.3) | 26.0 (78.8) | 26.7 (80.1) | 33.7 (92.7) | 38.0 (100.4) | 41.1 (106.0) | 42.0 (107.6) | 44.0 (111.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 24.5 (76.1) | 24.4 (75.9) | 23.4 (74.1) | 20.9 (69.6) | 18.4 (65.1) | 15.9 (60.6) | 15.4 (59.7) | 16.2 (61.2) | 18.2 (64.8) | 20.2 (68.4) | 21.7 (71.1) | 23.4 (74.1) | 20.2 (68.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 19.8 (67.6) | 19.9 (67.8) | 18.8 (65.8) | 16.4 (61.5) | 14.3 (57.7) | 12.2 (54.0) | 11.6 (52.9) | 12.1 (53.8) | 13.6 (56.5) | 15.3 (59.5) | 17.0 (62.6) | 18.6 (65.5) | 15.8 (60.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 15.1 (59.2) | 15.3 (59.5) | 14.2 (57.6) | 11.9 (53.4) | 10.1 (50.2) | 8.4 (47.1) | 7.7 (45.9) | 8.0 (46.4) | 9.0 (48.2) | 10.4 (50.7) | 12.2 (54.0) | 13.8 (56.8) | 11.3 (52.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 8.2 (46.8) | 8.8 (47.8) | 6.2 (43.2) | 3.2 (37.8) | 0.9 (33.6) | 0.0 (32.0) | 0.1 (32.2) | 1.5 (34.7) | 2.4 (36.3) | 2.9 (37.2) | 5.0 (41.0) | 7.3 (45.1) | 0.0 (32.0) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 20.8 (0.82) | 19.6 (0.77) | 22.9 (0.90) | 43.0 (1.69) | 61.6 (2.43) | 71.2 (2.80) | 74.8 (2.94) | 67.4 (2.65) | 56.2 (2.21) | 45.5 (1.79) | 28.0 (1.10) | 24.1 (0.95) | 535.1 (21.05) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.2 mm) | 4.5 | 4.4 | 6.4 | 10.1 | 13.7 | 15.3 | 16.5 | 16.3 | 13.6 | 11.4 | 7.8 | 6.5 | 126.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 60 | 60 | 62 | 62 | 66 | 69 | 67 | 63 | 63 | 59 | 57 | 61 | 62 |
Source: Cục Khí tượng Úc[3] |
Tham khảo
Đọc thêm
- Hodge, Charles R. (Charles Reynolds) (1930), Guide-book to Victor Harbour, the miniature Naples of Australia and the south coast, C.R. Hodge, truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2018
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiải vô địch bóng đá châu ÂuĐặc biệt:Tìm kiếmDonald TrumpĐội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban NhaGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đội tuyển bóng đá quốc gia AnhCúp bóng đá Nam MỹGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Tây Ban NhaLamine YamalĐài Truyền hình Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFANico WilliamsCarlos AlcarazHarry KaneBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Việt NamDanh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giớiGiải vô địch bóng đá thế giới 2026Vụ ám sát John F. KennedyÁlvaro MorataDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanJoe BidenChung kết giải vô địch bóng đá châu Âu 2020Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024Từ Nghệ DươngPhan Văn Trường (sinh 1946)Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá châu ÂuTô LâmDanh sách Tổng thống Hoa KỳTự LongCristiano RonaldoHoàng Chí BảoTF EntertainmentĐặc biệt:Thay đổi gần đâyJoshua ZirkzeeGareth Southgate