Bảng E là 1 trong 10 bảng đấu tại vòng loại World Cup khu vực châu Âu, đóng vai trò xác định những đội giành quyền dự vòng chung kết World Cup 2022 ở Qatar. Bảng E gồm có 5 đội: Bỉ, Wales, Cộng hòa Séc, Belarus và Estonia. Các đội sẽ thi đấu vòng tròn 2 lượt sân nhà - sân khách.
Đội nhất bảng sẽ giành vé trực tiếp đến World Cup 2022, trong khi đội nhì bảng sẽ giành quyền dự vòng 2 (play-offs).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 2 | 0 | 25 | 6 | +19 | 20 | FIFA World Cup 2022 | 3–1 | 3–0 | 3–1 | 8–0 | ||
2 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 9 | +5 | 15 | Vòng 2 | 1–1 | 1–0 | 0–0 | 5–1 | ||
3 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 14 | 9 | +5 | 14 | Vòng 2 dựa theo thành tích tại UEFA Nations League | 1–1 | 2–2 | 2–0 | 1–0 | ||
4 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | 9 | 21 | −12 | 4 | 2–5 | 0–1 | 2–6 | 2–0 | |||
5 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | 7 | 24 | −17 | 3 | 0–1 | 2–3 | 0–2 | 4–2 |
Lịch thi đấu được công bố bởi UEFA vào ngày 8 tháng 12 năm 2020, một ngày sau khi bốc thăm.[1][2] Giờ hiển thị là giờ châu Âu/giờ mùa hè châu Âu,[note 1] được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu có sự khác biệt, sẽ được hiển thị trong ngoặc đơn).
Bỉ ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Estonia ![]() | 2–6 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
Belarus ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Cộng hòa Séc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Cộng hòa Séc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
Estonia ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
Belarus ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Estonia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
Bỉ ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Wales ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Cộng hòa Séc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
Wales ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
| Report (FIFA) Report (UEFA) |
|
Đã có 69 bàn thắng ghi được trong 20 trận đấu, trung bình 3.45 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Một cầu thủ sẽ bị treo giò ở trận đấu tiếp theo nếu phạm các lỗi sau đây:[24]
Team | Player | Offence(s) | Suspended for match(es) |
---|---|---|---|
![]() | Artyom Bykov | ![]() ![]() | v Wales (13 tháng 11 năm 2021) |
Max Ebong | ![]() ![]() | v Estonia (8 tháng 10 năm 2021) | |
![]() | Romelu Lukaku | ![]() ![]() | v Belarus (8 tháng 9 năm 2021) |
Jan Vertonghen | ![]() ![]() | ||
![]() | Antonín Barák | ![]() ![]() | v Belarus (11 tháng 10 năm 2021) |
Patrik Schick | ![]() | v Belarus (2 tháng 9 năm 2021) | |
![]() | Henri Anier | ![]() ![]() | v Wales (11 tháng 10 năm 2021) |
Vladislav Kreida | ![]() ![]() | ||
Märten Kuusk | ![]() ![]() | v Bỉ (13 tháng 11 năm 2021) | |
Karl Rudolf Õigus | ![]() ![]() | v Bỉ (2 tháng 9 năm 2021) | |
![]() | Ethan Ampadu | ![]() ![]() | v Bỉ (16 tháng 11 năm 2021) |
Kieffer Moore | ![]() ![]() | v Belarus (13 tháng 11 năm 2021) | |
Connor Roberts | ![]() ![]() | v Belarus (5 tháng 9 năm 2021) | |
Harry Wilson | ![]() |