Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007 (UEFA)
Tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007 khu vực UEFA, 25 đội thuộc Nhóm 1 bóng đá nữ châu Âu được phân làm 5 nhóm, với các đội đầu bảng sẽ lọt vào vòng chung kết World Cup. Các trận đấu bắt đầu ngày 9 tháng 7 năm 2005 và kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2006, với 5 đội ghi danh vào vòng chung kết gồm: Đan Mạch, Anh, Đức, Na Uy và Thụy Điển. Trong đó ba đội sau từng vượt qua vòng loại năm 2003, còn Đan Mạch và Anh thay thế cho Pháp (nhì bảng của Anh) và Nga (nhì bảng của Đức).
Nhóm 1
Bảng 1
Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 22 | 8 | 7 | 1 | 0 | 22 | 3 | +19 |
![]() | 16 | 8 | 5 | 1 | 2 | 20 | 11 | +9 |
![]() | 15 | 8 | 5 | 0 | 3 | 25 | 6 | +19 |
![]() | 6 | 8 | 2 | 0 | 6 | 6 | 27 | −21 |
![]() | 0 | 8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 28 | −26 |
Na Uy ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Mellgren 28', 54' (p.đ) Christensen 47' Klaveness 58' | Báo cáo | Verezubova 45' |
Åråsen, Lillestrøm
Trọng tài: Doneva-Hristova (Bulgaria)
Serbia và Montenegro ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | S. Gulbrandsen 31', 86' Rønning 55', 63' |
Kolubara, Lazarevac
Trọng tài: Damková (Cộng hòa Séc)
Ý ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Zorri 20' Panico 47' Marsico 78' | Báo cáo | Zinchenko 8' |
Brianteo, Monza
Trọng tài: De Jong (Hà Lan)
Ý ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Boni 21', 29' Panico 41', 85' Marsico 75' Zorri 83' | Báo cáo |
Trọng tài: Brohet (Bỉ)
Serbia và Montenegro ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Zinchenko 34', 84' Apanashenko 47' Frishko 73' |
Železnicar, Lajkovac
Trọng tài: Gaal (Hungary)
Hy Lạp ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Papadopoulou 64' | Báo cáo | Kornievets 13', 37' Frishko 83' |
Sân vận động Kavala
Trọng tài: Schett (Áo)
Ý ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Zorri 38' Greco 69' | Báo cáo |
Comunale Rinascita, Aversa
Trọng tài: Milanova Djaleva (Bulgaria)
Serbia và Montenegro ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Jovanović 13' Stojanović 68', 79' | Báo cáo | Arvanitaki 26' |
Železnicar, Lajkovac
Trọng tài: McDermott (Cộng hòa Ireland)
Hy Lạp ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Panico 15' (p.đ), 83', 86', 89' Di Filippo 37' |
Kesariani, Athens
Trọng tài: Quintero Siles (Tây Ban Nha)
Ukraina ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Frishko 35' Pekur 81' | Báo cáo | Stojanović 15' |
Ukraina, Lviv
Trọng tài: Hänninen (Phần Lan)
Na Uy ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lehn 11' Stangeland 16' Følstad 21' | Báo cáo |
Storstadion, Sandefjord
Trọng tài: Ionescu (România)
Ukraina ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Hodyreva 47' Frishko 57' | Báo cáo | Marsico 75' |
Illichivets, Mariupol
Trọng tài: Palmqvist (Thụy Điển)
Na Uy ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
R. Gulbrandsen 14', 45' Knutsen 59' Giske 85' | Báo cáo |
Halden Stadion
Trọng tài: Blahová (Cộng hòa Séc)
Serbia ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Zorri 4', 15' Di Filippo 26' Marsico 56', 63', 68' Pini 73' |
Sân vận động Voždovac
Trọng tài: Beck (Đức)
Ukraina ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Frishko 17', 42' (p.đ) Verezubova 49', 58' Sukhorukova 51' Pekur 86' | Báo cáo |
Illichivets, Mariupol
Trọng tài: Grigoryan (Armenia)
Ý ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Panico 83' | Báo cáo | R. Gulbrandsen 60' Knutsen 63' |
Romeo Neri, Rimini
Trọng tài: Gaal (Hungary)
Bảng 2
Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 22 | 8 | 7 | 1 | 0 | 32 | 6 | +26 |
![]() | 16 | 8 | 5 | 1 | 2 | 20 | 8 | +12 |
![]() | 13 | 8 | 4 | 1 | 3 | 18 | 12 | +6 |
![]() | 7 | 8 | 2 | 1 | 5 | 6 | 23 | −17 |
![]() | 0 | 8 | 0 | 0 | 8 | 4 | 31 | −27 |
Belarus ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Tatarinova 73' | Báo cáo | Hejlová 76' |
Darida, Zhdanovichi
Trọng tài: Albon (România)
Thụy Điển ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Ljungberg 34' Schelin 73' | Báo cáo | A. Helgadóttir 49' M. L. Viðarsdóttir 75' |
Nobelstadion, Karlskoga
Trọng tài: Steinhaus (Đức)
Thụy Điển ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Ljungberg 14', 24', 90', 91+' Schelin 20' Lundin 83' | Báo cáo |
Norrvalla, Skellefteå
Trọng tài: McDermott (Cộng hòa Ireland)
Bồ Đào Nha ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Fernandes 71' | Báo cáo | Ljungberg 9', 53' Sjöström 49' Moström 92' |
Alcochetense, Setúbal
Trọng tài: Kuzmanović (Serbia và Montenegro)
Bồ Đào Nha ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Martínková 15' Chlumecká 38' Pěničková 87' |
Primero de Maio, Lisbon
Trọng tài: Robin (Pháp)
Cộng hòa Séc ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Šcasná 4' Mouchová 67' | Báo cáo | Larsson 23' Schelin 62', 69' |
Františka Kloze, Kladno
Trọng tài: Avdonchenko (Nga)
Belarus ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Aniskovtseva 54' | Báo cáo | K. Jónsdóttir[2] 27' A. Helgadóttir 51' |
Darida, Zhdanovichi
Trọng tài: Monzul (Ukraina)
Thụy Điển ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Lundin 10', 64', 79' Schelin 30' Sjögran 72' | Báo cáo | Fernandes 17' |
Vångavallen, Trelleborg
Trọng tài: Girard-Fautrel (Pháp)
Cộng hòa Séc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Knavová 9' Ščasná 16', 24' Martínková 29' Chlumecká 35' Pěničková 46' | Báo cáo |
Trọng tài: Brohet (Bỉ)
Belarus ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Schelin 45' Svensson 48', 82', 86' Seger 52' Öqvist 75' |
Darida, Zhdanovichi
Trọng tài: Robin (Pháp)
Iceland ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
M. L. Viðarsdóttir 40', 90' Samúelsdóttir 85' | Báo cáo |
Trọng tài: Svendsen (Đan Mạch)
Iceland ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Á. Helgadóttir 6' M. L. Viðarsdóttir 35' | Báo cáo | Martínková 2' Ščasná 37' Mouchová 57' K. Jónsdóttir 72' (p.l.n) |
Trọng tài: Snjezana Focić (Croatia)
Iceland ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Moström 13' (p.đ) Thunebro Svensson 80' Ljungberg |
Trọng tài: Petignat (Thụy Sĩ)
Cộng hòa Séc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ščasná 5' Chlumecká 48' Kladrubská 79' | Báo cáo |
Sân vận động Městský, Čelákovice
Trọng tài: Olander (Estonia)
Belarus ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Aniskovtseva 17', 20' (p.đ) Tatarinova 34' | Báo cáo | Martins 5' Azavedo 46' |
Darida, Zhdanovichi
Trọng tài: Muradova (Azerbaijan)
Bồ Đào Nha ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | K. Jónsdóttir 9', 55' M. L. Vidarsdottir 21', 67', 79', 86' |
Primero de Maio, Lisbon
Trọng tài: Remy (Pháp)
Bảng 3
Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 19 | 8 | 6 | 1 | 1 | 22 | 6 | +16 |
![]() | 16 | 8 | 5 | 1 | 2 | 16 | 5 | +11 |
![]() | 14 | 8 | 4 | 2 | 2 | 19 | 14 | +5 |
![]() | 9 | 8 | 3 | 0 | 5 | 14 | 29 | −15 |
![]() | 0 | 8 | 0 | 0 | 8 | 8 | 25 | −17 |
Ba Lan ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Gawrońska 74' | Báo cáo | M. Pedersen 8', 10', 39, 67' Sørensen 13' |
Sân vận động Miejski, Słupsk
Trọng tài: Ulyanovskaya (Nga)
Bỉ ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Kackur 3' Kalmari 45' Mustonen 64' |
Sportcomplex de Singel, Strombeek
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)
Phần Lan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Salmén 45' Kalmari 69' Talonen 84' | Báo cáo | Gawrońska 68' |
Hietalahti, Vaasa
Trọng tài: Monzul (Ukraina)
Đan Mạch ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Pedersen 13', 24' Eggers Nielsen 34' | Báo cáo |
Farum Park
Trọng tài: Blahová (Cộng hòa Séc)
Ba Lan ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Rytwinska 49' Gurrutxaga 53 (p.l.n) Pożerska 61' | Báo cáo | del Rio 6', 40' |
Phần Lan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Cabezón 34' |
Trọng tài: Beck (Đức)
Bỉ ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Van Humbeeck 43' Zeler 68' | Báo cáo | Gawrońska 13' Nazarczyk 31'[3] Otrębska 60' |
Trọng tài: Ostervold (Na Uy)
Tây Ban Nha ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Cabezón 2' De Cock 91+' Gimbert 92+' | Báo cáo | Maes[4] 67' Verelst 81' |
Pabellón, Madrid
Trọng tài: Lale Orta (Thổ Nhĩ Kỳ)
Tây Ban Nha ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Vilanova 13' Martín 31' | Báo cáo | Sørensen 18' Rasmussen 52' |
Pabellón, Madrid
Trọng tài: Girard-Fautrel (Pháp)
Tây Ban Nha ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Martín 9', 28', 52', 63', 85' Cabezón 32' Azagra 54' | Báo cáo |
El Montecillo, Aranda
Trọng tài: Basimamović (Croatia)
Ba Lan ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Żelazko 55' | Báo cáo | Kalmari 23', 49', 74' Talonen 27', 36' |
Miejski, Jaworzno
Trọng tài: Ihringova (Slovakia)
Bỉ ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Maes 64 Callebaut 75' | Báo cáo | Martín 5', 40' Gurrutxaga 16' del Rio 29' |
Joseph Marien, Brussels
Trọng tài: Mamayeva (Nga)
Đan Mạch ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Pedersen 50' Pape 62' (p.đ), 88' Sørensen 68' Rasmussen 75' | Báo cáo |
Viborg Stadion
Trọng tài: De Toni (Ý)
Đan Mạch ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
M. Pedersen 40' Pape 47' Madsen 71' | Báo cáo | Zelazko 66' |
Sân vận động Brøndby
Trọng tài: Kuzmanović (Serbia và Montenegro)
Tây Ban Nha ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo |
Municipal Pozoblanco, Pozoblanco
Trọng tài: Petignat (Thụy Sĩ)
Phần Lan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Österberg Kalmari 26' Mustonen 78' | Báo cáo | Sørensen 38' |
Ratina, Tampere
Trọng tài: Dorcioman (România)
Ba Lan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Żelazko 35', 67' Rytwińska 46' Makowska 87' (p.đ) | Báo cáo | Heiremans 26', 72' |
Trọng tài: Bastos (Bồ Đào Nha)
Bảng 4
Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 24 | 8 | 8 | 0 | 0 | 31 | 3 | +28 |
![]() | 18 | 8 | 6 | 0 | 2 | 24 | 9 | +15 |
![]() | 8 | 8 | 2 | 2 | 4 | 4 | 20 | −16 |
![]() | 4 | 8 | 1 | 1 | 6 | 3 | 15 | −12 |
![]() | 4 | 8 | 1 | 1 | 6 | 3 | 18 | −15 |
Nga ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Kurochkina 2' Zaitseva 33' Boyle 35' (p.l.n) Mokshanova 42' Barbashina 48' | Báo cáo | O'Brien 70' |
Moskvich, Moskva
Trọng tài: Schett (Áo)
Nga ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Morozova 13' Barbashina 24' Skotnikova 25' Danilova 52' Letyushova 82' Savchenkova 84' | Báo cáo |
Moskvich, Moskva
Trọng tài: Svendsen (Đan Mạch)
Đức ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Lingor 6' (p.đ) Grings 8' Minnert 43' Prinz 87' Smisek 90' | Báo cáo | Komarova 60' |
Leimbach, Siegen
Trọng tài: Focic (Croatia)
Đức ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Grings 24' Stegemann 57' Prinz 61', 78' | Báo cáo |
Hans-Walter Wild Stadion, Bayreuth
Trọng tài: Hänninen (Phần Lan)
Cộng hòa Ireland ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Grant 23' O'Toole 90' | Báo cáo |
Richmond Park, Dublin
Trọng tài: Wnuk (Ba Lan)
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Love 47' Fleeting 81' |
Richmond Park, Dublin
Trọng tài: Cohen (Israel)
Đức ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Wimbersky 3' | Báo cáo |
Stadion der Freundschaft, Cottbus
Trọng tài: Tvarijonaite (Litva)
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Kurochkina 17' Barbashina 81' |
Richmond Park, Dublin
Trọng tài: Olander (Estonia)
Thụy Sĩ ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Gailard 17' (p.đ) | Báo cáo | Fleeting 71' |
Schlossfeld, Willisau
Trọng tài: Martinez (Tây Ban Nha)
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Wimbersky 2' Prinz 16' Garefrekes 45' |
Richmond Park, Dublin
Trọng tài: Arwedahl (Thụy Điển)
Thụy Sĩ ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Pohlers 1' Prinz 57' Wimbersky 73' Lingor 78' M. Müller 89' Garefrekes 90+2' |
Breite Stadion, Schaffhausen
Trọng tài: Noëlle (Pháp)
Scotland ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Prinz 26', 53' Lingor 36' Garefrekes 44' Smisek 67' |
McDiarmid Park, Perth
Trọng tài: Basimamović (Croatia)
Nga ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kremleva 27' (p.đ) Morozova 68' | Báo cáo |
Moskvich, Moskva
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Nga ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Barbashina 83' Kremleva 90' | Báo cáo | Smisek 32' Garefrekes 36' Prinz 45' |
Eduard Streltsov, Moskva
Trọng tài: Skogvang (Na Uy)
Bảng 5
Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 20 | 8 | 6 | 2 | 0 | 29 | 2 | +27 |
![]() | 17 | 8 | 5 | 2 | 1 | 15 | 4 | +11 |
![]() | 15 | 8 | 5 | 0 | 3 | 15 | 7 | +8 |
![]() | 4 | 8 | 1 | 1 | 6 | 7 | 19 | −12 |
![]() | 1 | 8 | 0 | 1 | 7 | 1 | 35 | −34 |
Áo ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Celouch 21' | Báo cáo | Williams 23' (p.đ) K. Smith 35', 92+' Barr 56' |
Ertl Glas, Amstetten
Trọng tài: Tvarijonaite (Litva)
Hungary ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Burger 10', 79' Aigner 32' |
Sân vân động Bük
Trọng tài: Tosun (Thổ Nhĩ Kỳ)
Hungary ![]() | 0–13 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | K. Smith 3', 43', 80' Yankey 5' Aluko 12', 50' Scott 15', 38' Chapman 30' Williams 61', 88' (p.đ) Potter 75' Handley 79' |
Sân vân động Tapolca
Trọng tài: Damková (Cộng hòa Séc)
Áo ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Aigner 7' (p.đ) | Báo cáo | Pichon 24' Soubeyrand 42', 56' |
Neue Sportanlage Langenrohr
Trọng tài: Antonia Kokotou (Hy Lạp)
Hungary ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Louwaars 21', 61 Smith 33' Delies 41' Hoogendijk 55' |
Municipal, Andrashida
Trọng tài: Ann-Helen Ostervold (Na Uy)
Hungary ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Pichon 17', 27' Bompastor 19' Soubeyrand 36' Lattaf 66' |
Ezsperantó Út, Dunaujvaoos
Trọng tài: Günthner (Đức)
Hà Lan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Soubeyrand 7', 63' |
Oosterenkstadion
Trọng tài: Damková (Cộng hòa Séc)
Hà Lan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Demarteau 58' Delies 88' Smit 91', 94' | Báo cáo |
Oosterenkstadion
Trọng tài: Raatikainen (Phần Lan)
Hà Lan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Stevens 26', 36', 89' Smit 90' | Báo cáo |
Oosterenkstadion
Trọng tài: McDermott (Cộng hòa Ireland)
Nhóm 2
Các đội trong nhóm này không có cơ hội dự World Cup.
Bảng 6
Armenia và Litva bỏ cuộc.[5]
Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 18 | 6 | 6 | 0 | 0 | 23 | 6 |
![]() | 9 | 6 | 3 | 0 | 3 | 11 | 11 |
![]() | 7 | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 12 |
![]() | 1 | 6 | 0 | 1 | 5 | 4 | 14 |
Slovenia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Milenkovič ![]() Vais ![]() |
Malta ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
D'Agostino ![]() | Baban ![]() Gabrić ![]() Tatjana Solaja ![]() Koljenik ![]() |
Croatia ![]() | 3–5 | ![]() |
---|---|---|
Leskovac ![]() Jakšić ![]() Pavlek ![]() | Zver ![]() Nikl ![]() Vais ![]() |
Croatia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kurjak ![]() Koljenik ![]() |
Slovenia ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Grad ![]() Vais ![]() Nikl ![]() | Tonna ![]() |
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Pehić ![]() |
Malta ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Theuma ![]() | Maleševič ![]() Vais ![]() |
Sân vận động Hibernians, Paola
Khán giả: 120
Trọng tài: Aseeva (UKR)
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Pehić ![]() | Nikl ![]() Vais ![]() Milenkovič ![]() Petrovič ![]() |
Slovenia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Vais ![]() Milenkovič ![]() |
Bosna và Hercegovina ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kapetanović ![]() | Pirsa ![]() |
Malta ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Theuma ![]() | Skrbić ![]() |
Sân vận động Hibernians, Paola
Khán giả: 100
Trọng tài: Bango (Áo)
Bảng 7
Azerbaijan bỏ cuộc.[5]
Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 15 | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 |
![]() | 9 | 6 | 3 | 0 | 3 | 14 | 10 |
![]() | 7 | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 11 |
![]() | 4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 12 |
Slovakia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Budosová ![]() Stroková ![]() | Spanu ![]() |
Trung tâm Huấn luyện Quốc gia, Senec
Khán giả: 580
Trọng tài: Grigoryan (Armenia)
România ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Pufulete ![]() Striblea ![]() Amza ![]() | Yalova ![]() |
Kazakhstan ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Budusová ![]() Zubková ![]() |
România ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Pufulete ![]() Spanu ![]() Enache ![]() | Furness ![]() Hall ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
O'Neil ![]() Furness ![]() | Dugovicová ![]() |
Slovakia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Izová ![]() Budosová ![]() |
Trung tâm Huấn luyện Quốc gia, Senec
Khán giả: 100
Trọng tài: Remy (Pháp)
Bắc Ireland ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hall ![]() |
Mourneview Park, Lurgan
Khán giả: 366
Trọng tài: Subotić (SRB)
Slovakia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bắc Ireland ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Kazakhstan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
România ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Kazakhstan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bảng 8
Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 14 | 6 | 4 | 2 | 0 | 17 | 2 |
![]() | 13 | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 6 |
![]() | 4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 18 |
![]() | 3 | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 13 |
Estonia ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
Morkovkina ![]() | Jan ![]() Shino ![]() Shenar ![]() |
Moldova ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Slonova ![]() Ninicu ![]() Toma ![]() | Morkovkina ![]() |
Israel ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Dayan ![]() Cohen ![]() |
Wales ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Foster ![]() Hopkins ![]() Ludlow ![]() |
Wales ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Wales ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Israel ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Moldova ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Moldova ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Estonia ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Estonia ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007 Lưu trữ 2014-10-09 tại Wayback Machine trên FIFA.com
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro