Unió Esportiva Sant Andreu (phát âm tiếng Catalunya: [uniˈo əspuɾˈtiβə ˈsant ənˈdɾew] ) là một câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha đến từ thành phố Barcelona ở quận Sant Andreu, nằm trong khu tự trị Catalonia . Thành lập năm 1909, câu lạc bộ đang thi đấu ở Tercera División – Nhóm 5, trên sân nhà Camp Municipal Narcís Sala , với sức chứa 6.563 chỗ ngồi.[1]
UE Sant Andreu Tên đầy đủ Unió Esportiva Sant Andreu Biệt danh Quadribarrats, Grocs Thành lập 21 tháng 1 năm 1909 Sân Narcís Sala, Barcelona , Catalonia , Tây Ban Nha Sức chứa 6,563 Chủ tịch điều hành Manuel Camino Người quản lý Mikel Azparren Giải đấu 3ª – Nhóm 5 2016–17 3ª – Nhóm 5, 5th Trang web Trang web của câu lạc bộ Mùa giải hiện nay
Municipal Narcís Sala, Sant Andreu's grounds
Lịch sử câu lạc bộ Club de Futbol Andreuenc - (1909–25) L'Avenç del Sport - (1911–25) Unió Esportiva Sant Andreu - (1925–40) Club Deportivo San Andrés - (1940–79) Unión Deportiva San Andrés - (1979–80) Unió Esportiva Sant Andreu - (1980–nay) [2]
Thành tích theo mùa giải Mùa giải Cấp độ Hạng đấu Vị thứ Cúp bóng đá Tây Ban Nha 1939/40 4 1ª Reg. A 3rd Vòng Một 1940/41 3 3ª 2nd 1941/42 4 1ª Reg. A 3rd 1942/43 5 1ª Reg. B 2nd 1943/44 4 1ª Reg. A 6th 1944/45 4 1ª Reg. A 10th 1945/46 4 1ª Reg. A 7th 1946/47 4 1ª Reg. A 1st 1947/48 3 3ª 2nd Vòng Một 1948/49 3 3ª 4th Vòng Một 1949/50 3 3ª 1st 1950/51 2 2ª 4th 1951/52 2 2ª 12th 1952/53 2 2ª 8th Vòng Một 1953/54 3 3ª 3rd 1954/55 3 3ª 3rd 1955/56 3 3ª 8th 1956/57 3 3ª 10th 1957/58 3 3ª 1st 1958/59 3 3ª 13th 1959/60 3 3ª 12th
Mùa giải Cấp độ Hạng đấu Vị thứ Cúp bóng đá Tây Ban Nha 1960/61 3 3ª 10th 1961/62 3 3ª 5th 1962/63 3 3ª 5th 1963/64 3 3ª 5th 1964/65 3 3ª 11th 1965/66 3 3ª 5th 1966/67 3 3ª 8th 1967/68 3 3ª 5th 1968/69 3 3ª 1st 1969/70 2 2ª 8th Vòng Bốn 1970/71 2 2ª 7th Tứ kết 1971/72 2 2ª 10th Vòng 16 đội 1972/73 2 2ª 6th Vòng Bốn 1973/74 2 2ª 8th Vòng 16 đội 1974/75 2 2ª 7th Vòng 16 đội 1975/76 2 2ª 14th Vòng Bốn 1976/77 2 2ª 19th Vòng Một 1977/78 3 2ªB 11th Vòng Hai 1978/79 3 2ªB 8th Vòng Hai 1979/80 3 2ªB 17th Vòng Một 1980/81 4 3ª 9th
Mùa giải Cấp độ Hạng đấu Vị thứ Cúp bóng đá Tây Ban Nha 1981/82 4 3ª 9th 1982/83 4 3ª 4th 1983/84 4 3ª 4th Vòng Một 1984/85 4 3ª 1st Vòng Một 1985/86 4 3ª 3rd Vòng Hai 1986/87 4 3ª 20th Vòng Một 1987/88 4 3ª 2nd 1988/89 4 3ª 3rd 1989/90 4 3ª 1st 1990/91 3 2ªB 13th Vòng Bốn 1991/92 3 2ªB 1st 3rd round 1992/93 3 2ªB 2nd 3rd round 1993/94 3 2ªB 7th Vòng Một 1994/95 3 2ªB 15th Vòng Một 1995/96 3 2ªB 12th 1996/97 3 2ªB 19th 1997/98 4 3ª 15th 1998/99 4 3ª 19th 1999/00 5 1ª Cat. 1st
Season Tier Division Place Cúp bóng đá Tây Ban Nha 2000/01 4 3ª 13th 2001/02 4 3ª 4th 2002/03 4 3ª 3rd 2003/04 4 3ª 8th 2004/05 4 3ª 3rd 2005/06 3 2ªB 11th 2006/07 3 2ªB 17th Vòng Một 2007/08 4 3ª 2nd 2008/09 3 2ªB 3rd 2md round 2009/10 3 2ªB 1st 3rd round 2010/11 3 2ªB 7th 3rd Round 2011/12 3 2ªB 10th Vòng Hai 2012/13 3 2ªB 7th 2013/14 3 2ªB 15th Round of 32 2014/15 3 2ªB 18th 2015/16 4 3ª 7th 2016/17 4 3ª 5th 2017/18 4 3ª 2nd
11 mùa giải ở Segunda División 19 mùa giải ở Segunda División B42 mùa giải ở Tercera División7 mùa giải ở Categorías Regionales
Đội hình hiện tại Tính đến 31 tháng 10 năm 2016 Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Danh hiệu Segunda División B : 1991–92Tercera División : 1949–50, 1957–58, 1968–69, 1984–85, 1989–90Copa Catalunya : 2008–09Copa Federación : 2012–13Catalan Second Division : 1919–20, 1920–21, 1939–40Catalan Historical Teams Tournament : 2007
Cựu cầu thủ
Cựu huấn luyện viên Domènec Balmanya César Rodríguez Jiří Sobotka
Tham khảo
Liên kết ngoài Bản mẫu:Tercera Division Grupo 5