Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Big air nam

Nội dung nhào lộn trên không nam của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 21 và 24 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Ski Jumping Stadium ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2] Đây là lần đầu nội dung big air được tổ chức tại Thế vận hội.

Nhào lộn trên không nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Ski Jumping Stadium
Thời gian21 tháng 2 (vòng loại)
24 tháng 2 (chung kết)
Số VĐV34 từ 15 quốc gia
Số điểm vô địch174.25
Người đoạt huy chương
1Sébastien Toutant Canada
2Kyle Mack Hoa Kỳ
3Billy Morgan Anh Quốc
2022 →

Do chấn thương khi tập luyện slopestyle, Niek van der Velden không thể tham dư.[3][4]

Kết quả

Chú giải
Q — Lọt vào chung kết[5][6][7]
DNS — Không xuất phát
JNS — Cú nhảy không tính điểm

Nhóm 1

HạngThứ tựTênQuốc giaLượt 1Lượt 2Tốt nhấtGhi chú
14Maxence Parrot  Canada89.2592.5092.50Q
215Niklas Mattsson  Thụy Điển53.7590.00 90.00Q
36Kyle Mack  Hoa Kỳ87.2588.7588.75Q
45Chris Corning  Hoa Kỳ85.0088.0088.00Q
511Michael Schärer  Thụy Sĩ87.0044.0087.00Q
67Redmond Gerard  Hoa Kỳ82.0085.0085.00Q
73Ståle Sandbech  Na Uy84.7541.2584.75
817Rowan Coultas  Anh Quốc81.0084.5084.50
98Yuri Okubo  Nhật Bản84.2544.2584.25
1013Rene Rinnekangas  Phần Lan43.7583.0083.00
111Jamie Nicholls  Anh Quốc30.0081.2581.25
129Alberto Maffei  Ý77.5036.2577.50
1316Nicolas Huber  Thụy Sĩ76.7544.5076.75
1414Lee Min-sik  Hàn Quốc68.7572.2572.25
152Seppe Smits  Bỉ50.0059.2559.25
1618Clemens Millauer  Áo39.2547.0047.00
10Moritz Thönen  Thụy SĩDNS
12Petr Horák  Cộng hòa Séc

Nhóm 2

HạngThứ tựTênQuốc giaLượt 1Lượt 2Tốt nhấtGhi chú
12Carlos Garcia Knight  New Zealand88.7597.5097.50Q
28Jonas Bösiger  Thụy Sĩ96.0035.2596.00Q
36Mark McMorris  Canada89.0095.7595.75Q
44Torgeir Bergrem  Na Uy94.2559.5094.25Q
57Sebastien Toutant  Canada91.0045.0091.00Q
612Billy Morgan  Anh Quốc87.5090.5090.50Q
716Tyler Nicholson  Canada87.2589.2589.25
818Peetu Piiroinen  Phần Lan43.5087.2587.25
91Roope Tonteri  Phần Lan86.5047.5086.50
103Marcus Kleveland  Na Uy84.2546.0084.25
1117Vlad Khadarin  Vận động viên Olympic từ Nga83.7579.2583.75
125Kalle Järvilehto  Phần Lan83.2544.7583.25
1313Ryan Stassel  Hoa Kỳ39.5076.2576.25
1410Stef Vandeweyer  Bỉ61.0029.5061.00
1514Matías Schmitt  Argentina51.7523.0051.75
1615Anton Mamaev  Vận động viên Olympic từ Nga29.0042.7542.75
1711Hiroaki Kunitake  Nhật Bản37.2536.7537.25
189Sebbe De Buck  Bỉ33.5030.2533.50

Chung kết

Chung kết diễn ra vào ngày 24 tháng 2.[8]

HạngThứ tựTênQuốc giaLượt 1Lượt 2Lượt 3TổngGhi chú
4Sebastien Toutant  Canada84.7589.50JNS174.25
7Kyle Mack  Hoa Kỳ82.0086.75JNS168.75
2Billy Morgan  Anh QuốcJNS82.5085.50168.00
45Chris Corning  Hoa Kỳ74.2578.75JNS153.00
51Redmond Gerard  Hoa Kỳ74.75JNS68.25143.00
63Michael Schärer  Thụy SĩJNS62.2578.50140.75
76Torgeir Bergrem  Na Uy88.5042.50JNS131.00
810Jonas Bösiger  Thụy Sĩ77.50JNS40.75118.25
911Maxence Parrot  Canada85.00JNS32.75117.75
108Mark McMorris  Canada40.50JNS32.0072.50
1112Carlos Garcia Knight  New ZealandJNSJNS54.2554.25
129Niklas Mattsson  Thụy Điển36.00DNSDNS36.00

Tham khảo