Tanaka Yusuke (cầu thủ bóng đá, sinh tháng 4 năm 1986)
Tanaka Yūsuke (tiếng Nhật: 田中 裕介, sinh ngày 14 tháng 4 năm 1986 ở Hachiōji, Tokyo, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Cerezo Osaka.
Tập tin:20150403-Tanaka Yūsuke.jpg Tanaka thi đấu cho Western Sydney Wanderers tại Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tanaka Yūsuke | ||
Ngày sinh | 14 tháng 4, 1986 | ||
Nơi sinh | Hachiōji, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cerezo Osaka | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2004 | Tōkō Gakuen High School | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2010 | Yokohama F. Marinos | 88 | (2) |
2011–2014 | Kawasaki Frontale | 117 | (8) |
2015 | Western Sydney Wanderers | 10 | (0) |
2015– | Cerezo Osaka | 15 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007 | Nhật Bản U-23 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 4 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 2 năm 2014 |
Sự nghiệp
Ngày 11 tháng 1 năm 2015, Tanaka ký hợp đồng với đội bóng A-League Western Sydney Wanderers.[1] Anh được giải phóng từ Wanderers ngày 6 tháng 6 năm 2015.[2]
Tanaka thi đấu cho nhiều đội bóng tại J League, bao gồm Yokohama F. Marinos và Kawasaki Frontale. Hiện tại anh thi đấu cho Cerezo Osaka.
- Tập tin:Tanaka Yūsuke.jpg
- Tập tin:Tanaka Yūsuke close-up.jpg
J-League Firsts
- Appearance: 26 tháng 11 năm 2006. Yokohama F Marinos 0 vs 1 Ōita Trinita, Sân vận động bóng đá Nissan
Thống kê sự nghiệp
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2005 | Yokohama F. Marinos | J.League Division 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2006 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | - | 5 | 0 | |||
2007 | 10 | 0 | 1 | 1 | 4 | 0 | - | 15 | 1 | |||
2008 | 25 | 1 | 3 | 0 | 4 | 0 | - | 32 | 1 | |||
2009 | 31 | 1 | 3 | 1 | 10 | 2 | - | 44 | 4 | |||
2010 | 20 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | - | 27 | 0 | |||
2011 | Kawasaki Frontale | 30 | 2 | 3 | 0 | 4 | 0 | - | 37 | 2 | ||
2012 | 29 | 4 | 3 | 0 | 6 | 0 | - | 38 | 4 | |||
2013 | 31 | 1 | 2 | 0 | 9 | 0 | - | 42 | 1 | |||
2014 | 27 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 8 | 0 | 39 | 2 | ||
Australia | Giải vô địch | FFA Cup | Finals Series | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2014–15 | Western Sydney Wanderers | A-League | 10 | 0 | - | - | 5 | 0 | 15 | 0 | ||
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2015 | Cerezo Osaka | J2 League | 9 | 1 | 1 | 0 | – | – | 10 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 224 | 11 | 26 | 2 | 42 | 3 | 13 | 0 | 304 | 16 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tanaka Yusuke tại J.League (tiếng Nhật)
- Tanaka Yusuke tại Soccerway
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro