Sardor Rashidov
Sardor Rashidov Ikhtiyorovich (tiếng Uzbek chữ Kirin: Сардор Рашидов Ихтиёрович; sinh ngày 14 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Uzbekistan thi đấu ở vị trí tiền đạo cánh cho câu lạc bộ Umm Salal và đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan.
![]() Rashidov trong màu áo Qatar SC | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sardor Rashidov Ikhtiyorovich | ||
Ngày sinh | 14 tháng 6, 1991 | ||
Nơi sinh | Jizzax, CHXHCNXV Uzbekistan, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,84 m | ||
Vị trí | Tiền đạo cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Umm Salal | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | Sogdiana Jizzakh | 3 | (0) |
2009–2015 | FC Bunyodkor | 78 | (22) |
2015–2017 | El Jaish | 48 | (23) |
2017 | Al Jazira | 8 | (0) |
2018 | Lokomotiv Tashkent | 23 | (8) |
2019 | Nacional | 7 | (3) |
2019–2020 | Qatar SC | 24 | (6) |
2021 | Pakhtakor | 5 | (2) |
2021 | Kuwait SC | 0 | (0) |
2022 | Pakhtakor | 7 | (1) |
2022– | Umm Salal | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | Uzbekistan | 48 | (12) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:29, 24 tháng 6 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:29, 24 tháng 6 năm 2022 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 15 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Pakhtakor Markaziy, Tashkent, Uzbekistan | ![]() | 1–0 | 3–1 | Vòng loại Asian Cup 2015 |
2. | 15 tháng 11 năm 2013 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | 3–0 | 3–0 | ||
3. | 13 tháng 12 năm 2014 | Sân vận động Maktoum bin Rashid Al Maktoum, Dubai, UAE | ![]() | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
4. | 21 tháng 12 năm 2014 | Sân vận động Al-Rashid, Dubai, UAE | ![]() | 1–1 | 2–1 | |
5. | 18 tháng 1 năm 2015 | Sân vận động Melbourne Rectangular, Melbourne, Úc | ![]() | 1–0 | 3–1 | Asian Cup 2015 |
6. | 3–1 | |||||
7. | 16 tháng 6 năm 2015 | Sân vận động Kim Nhật Thành, Bình Nhưỡng, CHDCND Triều Tiên | ![]() | 2–4 | 2–4 | Vòng loại World Cup 2018 |
8. | 8 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Thể thao Philippines, Bocaue, Philippines | ![]() | 2–0 | 5–1 | |
9. | 5–1 | |||||
10. | 8 tháng 10 năm 2015 | Sân vận động Quốc gia Bahrain, Riffa, Bahrain | ![]() | 3–0 | 4–0 | |
11. | 29 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động Bunyodkor, Tashkent, Uzbekistan | 1–0 | 1–0 | ||
12. | 6 tháng 6 năm 2017 | ![]() | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Sardor Rashidov tại Soccerway
- Sardor Rashidov tại FootballDatabase.eu
- Sardor Rashidov tại National-Football-Teams.com
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro