Punta Arenas

Punta Arenas là thành phố ở phía nam Chile, thủ phủ của vùng Magallanes y La Antárctica Chilena. Thành phố Punta Arenas có diện tích  km², dân số người. Punta Arenas nằm ở bên eo biển Magellan, là một trong những thành phố cực nam của thể giới. Đây là một trung tâm thương mại quan trọng của Chle. Punta Arenas cũng là trung tâm ngành dầu khí ở quần đảo Tierra del Fuego gần đó. Punta Arenas đã được thành lập năm 1849 để củng cố tuyên bố chủ quyền của Chile đối với eo biển Magellan. Thành phố này từng là một nơi cung cấp nhiên liệu cho tàu bè trước khi có kênh đào Panama. Năm 1927, nó được đổi tên thành Magallanes, nhưng tên ban đầu đã được phục hồi năm 1938.

Punta Arenas
Magallanes
Quang cảnh thành phố Punta Arenas. In the background the Strait of Magellan and the north bờ biển của Tierra del Fuego (Isla Grande De Tierra del Fuego)
Quang cảnh thành phố Punta Arenas. In the background the Strait of Magellan and the north bờ biển của Tierra del Fuego (Isla Grande De Tierra del Fuego)
Huy hiệu của Punta Arenas
Huy hiệu
Punta Arenas trên bản đồ Chile
Punta Arenas
Punta Arenas
Location in Chile
Tọa độ: 53°10′N 70°56′T / 53,167°N 70,933°T / -53.167; -70.933
CountryChile
RegionXII - Magallanes y Antártica Chilena
ProvinceMagallanes
Founded asPunta Arenas
Foundationngày 18 tháng 12 năm 1848
Chính quyền
 • MayorVladimiro Mimica (2008 -)
Diện tích
 • Tổng cộng17.526,3 km2 (67,669 mi2)
Dân số (2002)
 • Tổng cộng154,000
 • Mật độ6,8/km2 (180/mi2)
Múi giờ(UTC-4)
6200000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại61
Thành phố kết nghĩaBellingham, Split, Rio Gallegos, Río Grande, Ushuaia sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.puntaarenas.cl

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Punta Arenas, Chile (1970–2000)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)26.2
(79.2)
25.4
(77.7)
24.5
(76.1)
19.2
(66.6)
24.0
(75.2)
20.0
(68.0)
21.2
(70.2)
23.2
(73.8)
19.0
(66.2)
21.2
(70.2)
24.4
(75.9)
25.9
(78.6)
26.2
(79.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)14.3
(57.7)
14.0
(57.2)
12.3
(54.1)
9.7
(49.5)
6.5
(43.7)
4.1
(39.4)
3.7
(38.7)
5.2
(41.4)
7.7
(45.9)
10.2
(50.4)
12.2
(54.0)
13.5
(56.3)
9.4
(48.9)
Trung bình ngày °C (°F)10.5
(50.9)
10.2
(50.4)
8.7
(47.7)
6.5
(43.7)
3.8
(38.8)
1.7
(35.1)
1.3
(34.3)
2.4
(36.3)
4.3
(39.7)
6.5
(43.7)
8.4
(47.1)
9.7
(49.5)
6.1
(43.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)6.8
(44.2)
6.6
(43.9)
5.2
(41.4)
3.4
(38.1)
1.2
(34.2)
−0.9
(30.4)
−1.1
(30.0)
−0.1
(31.8)
1.2
(34.2)
3.0
(37.4)
4.7
(40.5)
6.0
(42.8)
3.0
(37.4)
Thấp kỉ lục °C (°F)−1.5
(29.3)
−0.4
(31.3)
−4.0
(24.8)
−13.0
(8.6)
−14.0
(6.8)
−11.2
(11.8)
−15.0
(5.0)
−11.6
(11.1)
−9.5
(14.9)
−5.0
(23.0)
−2.5
(27.5)
−1.0
(30.2)
−15.0
(5.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)41.7
(1.64)
31.2
(1.23)
38.1
(1.50)
40.2
(1.58)
41.2
(1.62)
27.0
(1.06)
29.1
(1.15)
29.8
(1.17)
26.5
(1.04)
27.2
(1.07)
30.0
(1.18)
33.3
(1.31)
395.3
(15.55)
Số ngày giáng thủy trung bình151415141311111211101314153
Độ ẩm tương đối trung bình (%)72747782868786837975727279
Số giờ nắng trung bình tháng232.5178.0164.3117.093.066.083.7120.9156.0213.9228.0232.51.885,8
Số giờ nắng trung bình ngày7.56.35.33.93.02.22.73.95.26.97.67.55.2
Nguồn 1: Dirección Meteorológica de Chile[1]
Nguồn 2: Universidad de Chile (nắng)[2]

Tư liệu liên quan tới Punta Arenas tại Wikimedia Commons

Tham khảo