Nenad Jovanović
Nenad Jovanović (tiếng Kirin Serbia: Ненад Јовановић; sinh ngày 12 tháng 5 năm 1988) là một tiền vệ bóng đá Serbia, thi đấu cho Mačva Šabac.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nenad Jovanović | ||
Ngày sinh | 12 tháng 5, 1988 | ||
Nơi sinh | Beograd, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mačva Šabac | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Polet Beograd | ||
2006–2007 | Trudbenik Beograd | ||
2007–2008 | Šumadija Jagnjilo | 29 | (3) |
2008 | Makedonija Gjorče Petrov | ||
2009 | Napredok Kičevo | ||
2009–2010 | Shkëndija | ||
2010–2012 | OFK Petrovac | 62 | (19) |
2013 | BSK Borča | 10 | (1) |
2013 | Mačva Šabac | 0 | (0) |
2014 | BSK Borča | 0 | (0) |
2014–2016 | Inđija | 65 | (7) |
2014– | Mačva Šabac | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 3, 2017 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Nenad Jovanović tại Soccerway
- Nenad Jovanović stats at utakmica.rs
- Nenad Jovanović tại FootballDatabase.eu
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro