Minakami, Gunma
Minakami (みなかみ町 Minakami-machi) là thị trấn thuộc huyện Tone, tỉnh Gunma. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2023, dân số ước tính thị trấn là 17.195 người và mật độ dân số là 22 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 781,08 km2.
Minakami みなかみ町 | |
---|---|
![]() Tòa thị chính Minakami | |
![]() Vị trí Minakami trên bản đồ tỉnh Gunma | |
Tọa độ: 36°40′42,8″B 138°59′56,9″Đ / 36,66667°B 138,98333°Đ | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Gunma |
Huyện | Tone |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 781,08 km2 (301,58 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020[1]) | |
• Tổng cộng | 17,195 |
• Mật độ | 22/km2 (57/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Điện thoại | 0278-62-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 318 Gokan, Minakami-machi, Tone-gun, Gunma-ken 379-1393 |
Khí hậu | Cfa/Dfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Chích bụi |
Hoa | Lệ đường |
Cây | Fagus crenata |
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Thị trấn Minakami có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen: Dfa) với mùa hạ ấm áp và mùa đông lạnh. Nhiệt độ trung bình là 6,8 °C. Lượng mưa trung bình là 1.864 mm. Nhiệt độ trung bình cao nhất vào tháng 8 với nhiệt độ là 18,6 °C và thấp nhất vào tháng 1 với nhiệt độ -5,2 °C.
Dữ liệu khí hậu của Minakami | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.6 (54.7) | 17.8 (64.0) | 23.6 (74.5) | 28.0 (82.4) | 31.8 (89.2) | 33.4 (92.1) | 34.5 (94.1) | 35.8 (96.4) | 33.1 (91.6) | 28.0 (82.4) | 23.8 (74.8) | 20.9 (69.6) | 35.8 (96.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.6 (36.7) | 3.5 (38.3) | 7.4 (45.3) | 14.4 (57.9) | 20.2 (68.4) | 23.3 (73.9) | 27.0 (80.6) | 28.2 (82.8) | 23.6 (74.5) | 17.8 (64.0) | 12.1 (53.8) | 5.8 (42.4) | 15.5 (59.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.2 (29.8) | −0.8 (30.6) | 2.3 (36.1) | 8.2 (46.8) | 14.0 (57.2) | 18.0 (64.4) | 21.8 (71.2) | 22.7 (72.9) | 18.8 (65.8) | 12.7 (54.9) | 6.7 (44.1) | 1.4 (34.5) | 10.4 (50.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.4 (24.1) | −4.3 (24.3) | −1.6 (29.1) | 3.1 (37.6) | 8.5 (47.3) | 13.6 (56.5) | 18.0 (64.4) | 19.0 (66.2) | 15.3 (59.5) | 9.1 (48.4) | 2.8 (37.0) | −1.7 (28.9) | 6.4 (43.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −12.2 (10.0) | −14.1 (6.6) | −13.1 (8.4) | −6.8 (19.8) | −0.5 (31.1) | 5.2 (41.4) | 10.8 (51.4) | 10.7 (51.3) | 4.6 (40.3) | −1.0 (30.2) | −7.1 (19.2) | −11.1 (12.0) | −14.1 (6.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 154.9 (6.10) | 125.9 (4.96) | 114.0 (4.49) | 99.7 (3.93) | 114.5 (4.51) | 152.0 (5.98) | 215.8 (8.50) | 210.6 (8.29) | 199.9 (7.87) | 140.5 (5.53) | 90.9 (3.58) | 144.9 (5.70) | 1.754,8 (69.09) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 296 (117) | 241 (95) | 145 (57) | 30 (12) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 11 (4.3) | 187 (74) | 906 (357) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 18.7 | 15.2 | 15.0 | 11.8 | 12.0 | 14.5 | 16.1 | 15.4 | 14.0 | 12.3 | 12.0 | 16.1 | 173.3 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 19.2 | 16.3 | 14.4 | 3.8 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.3 | 10.9 | 65.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 81.1 | 96.7 | 134.9 | 167.3 | 192.1 | 145.1 | 144.6 | 165.1 | 126.5 | 127.4 | 115.7 | 103.6 | 1.600,2 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Dữ liệu khí hậu của Fujiwara, Minakami | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.7 (53.1) | 15.8 (60.4) | 19.0 (66.2) | 27.6 (81.7) | 31.4 (88.5) | 32.6 (90.7) | 33.9 (93.0) | 35.0 (95.0) | 32.0 (89.6) | 27.8 (82.0) | 24.4 (75.9) | 21.5 (70.7) | 35.0 (95.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.4 (34.5) | 2.3 (36.1) | 6.0 (42.8) | 12.8 (55.0) | 19.6 (67.3) | 22.8 (73.0) | 26.2 (79.2) | 27.3 (81.1) | 22.9 (73.2) | 17.1 (62.8) | 11.2 (52.2) | 4.6 (40.3) | 14.5 (58.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.5 (27.5) | −2.2 (28.0) | 0.9 (33.6) | 6.3 (43.3) | 12.7 (54.9) | 17.0 (62.6) | 20.8 (69.4) | 21.6 (70.9) | 17.7 (63.9) | 11.6 (52.9) | 5.5 (41.9) | 0.2 (32.4) | 9.1 (48.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.2 (20.8) | −6.3 (20.7) | −3.3 (26.1) | 1.2 (34.2) | 6.8 (44.2) | 12.4 (54.3) | 17.0 (62.6) | 17.8 (64.0) | 14.0 (57.2) | 7.5 (45.5) | 1.2 (34.2) | −3.3 (26.1) | 4.9 (40.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −15.4 (4.3) | −16.6 (2.1) | −16.7 (1.9) | −9.5 (14.9) | −2.3 (27.9) | 3.1 (37.6) | 8.7 (47.7) | 9.2 (48.6) | 3.1 (37.6) | −4.0 (24.8) | −10.2 (13.6) | −14.1 (6.6) | −16.7 (1.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 219.4 (8.64) | 163.2 (6.43) | 124.1 (4.89) | 89.6 (3.53) | 105.2 (4.14) | 130.3 (5.13) | 191.3 (7.53) | 185.0 (7.28) | 176.3 (6.94) | 136.4 (5.37) | 104.6 (4.12) | 189.8 (7.47) | 1.816,2 (71.50) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 348 (137) | 272 (107) | 183 (72) | 69 (27) | 2 (0.8) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 29 (11) | 258 (102) | 1.152 (454) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 21.1 | 17.9 | 16.8 | 13.1 | 12.3 | 14.0 | 15.8 | 14.5 | 14.1 | 12.6 | 13.8 | 18.2 | 184.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 22.0 | 18.4 | 18.5 | 9.5 | 0.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.5 | 15.0 | 86.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 59.7 | 74.8 | 113.4 | 145.1 | 194.3 | 150.7 | 152.5 | 182.5 | 125.8 | 119.5 | 104.6 | 78.5 | 1.509,6 |
Nguồn: JMA[4][5] |
Nhân khẩu
Dân số
Theo dữ liệu điều tra dân số Nhật Bản[1], dân số thị trấn Minakami giảm dần kể từ năm 1970.
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1920 | 22.083 | — |
1930 | 25.192 | +14.1% |
1940 | 25.983 | +3.1% |
1950 | 31.908 | +22.8% |
1960 | 32.605 | +2.2% |
1970 | 29.218 | −10.4% |
1980 | 28.123 | −3.7% |
1990 | 26.540 | −5.6% |
2000 | 25.089 | −5.5% |
2010 | 21.345 | −14.9% |
2020 | 17.195 | −19.4% |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro