MSV Duisburg
Meidericher Spielverein 02 e. V. Duisburg, hay đơn giản MSV Duisburg (phát âm tiếng Đức: [ʔɛm ʔɛs faʊ ˈdyːsbʊɐ̯k]), là một câu lạc bộ bóng đá Đức đến từ Duisburg, Bắc Rhine-Westphalia. Có biệt danh Die Zebras do trang phục dạng sọc, câu lạc bộ là một trong những thành viên đầu tiên của Bundesliga khi được thành lập năm 1963, nhưng hiện tại đang thi đấu ở hạng ba của bóng đá Đức.
Tập tin:Msv duisburg(new).svg | ||||
Tên đầy đủ | Meidericher Spielverein 02 e. V. Duisburg | |||
---|---|---|---|---|
Biệt danh | Die Zebras (The Zebras) | |||
Thành lập | 1902 | |||
Sân | Schauinsland-Reisen-Arena | |||
Sức chứa | 31.514 | |||
Người quản lý | Torsten Lieberknecht | |||
Giải đấu | 3. Liga | |||
2020–21 | 3. Liga, 15th of 20 | |||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | |||
Các mùa giải gần đây
Mùa giải | Hạng đấu | Cấp độ | Thứ hạng |
1963-64[1] | 1. Bundesliga | I | thứ 2 |
1964-65 | 1. Bundesliga | thứ 7 | |
1965-66 | 1. Bundesliga | thứ 8 | |
1966-67 | 1. Bundesliga | thứ 11 | |
1967-68 | 1. Bundesliga | thứ 7 | |
1968-69 | 1. Bundesliga | thứ 12 | |
1969-70 | 1. Bundesliga | thứ 15 | |
1970-71 | 1. Bundesliga | thứ 7 | |
1971-72 | 1. Bundesliga | thứ 14 | |
1972-73 | 1. Bundesliga | thứ 10 | |
1973-74 | 1. Bundesliga | thứ 15 | |
1974-75 | 1. Bundesliga | thứ 14 | |
1975-76 | 1. Bundesliga | thứ 10 | |
1976-77 | 1. Bundesliga | thứ 9 | |
1977-78 | 1. Bundesliga | thứ 6 | |
1978-79 | 1. Bundesliga | thứ 13 | |
1979-80 | 1. Bundesliga | thứ 14 | |
1980-81 | 1. Bundesliga | thứ 12 | |
1981-82 | 1. Bundesliga | thứ 18 ↓ | |
1982-83 | 2. Bundesliga | II | thứ 11 |
1983-84 | 2. Bundesliga | thứ 3 | |
1984-85 | 2. Bundesliga | thứ 13 | |
1985-86 | 2. Bundesliga | thứ 20 ↓ | |
1986-87 | Oberliga Nordrhein | III | thứ 2 |
1987-88 | Oberliga Nordrhein | thứ 1 | |
1988-89 | Oberliga Nordrhein | thứ 1 ↑ | |
1989-90 | 2. Bundesliga | II | thứ 10 |
1990-91 | 2. Bundesliga | thứ 2 ↑ | |
1991-92 | 1. Bundesliga | I | thứ 19 ↓ |
1992-93 | 2. Bundesliga | II | thứ 2 ↑ |
1993-94 | 1. Bundesliga | I | thứ 9 |
1994-95 | 1. Bundesliga | thứ 17 ↓ | |
1995-96 | 2. Bundesliga | II | thứ 3 ↑ |
1996-97 | 1. Bundesliga | I | thứ 9 |
1997-98 | 1. Bundesliga | thứ 8 | |
1998-99 | 1. Bundesliga | thứ 8 | |
1999-2000 | Bundesliga | thứ 18 ↓ | |
2000-01 | 2. Bundesliga | II | thứ 11 |
2001-02 | 2. Bundesliga | thứ 11 | |
2002-03 | 2. Bundesliga | thứ 8 | |
2003-04 | 2. Bundesliga | thứ 7 | |
2004-05 | 2. Bundesliga | thứ 2 ↑ | |
2005-06 | Bundesliga | I | thứ 18 ↓ |
2006-07 | 2. Bundesliga | II | thứ 3 ↑ |
2007-08 | Bundesliga | I | thứ 18 ↓ |
2008-09 | 2. Bundesliga | II | thứ 6 |
2009-10 | 2. Bundesliga | thứ 6 | |
2010-11 | 2. Bundesliga | thứ 8 | |
2011-12 | 2. Bundesliga | thứ 10 | |
2012-13 | 2. Bundesliga | thứ 11 ↓↓ | |
2013-14 | 3. Liga | III | thứ 7 |
2014-15 | 3. Liga | thứ 2 ↑ | |
2015-16 | 2. Bundesliga | II | thứ 16 ↓ |
2016-17 | 3. Liga | III | thứ 1 ↑ |
2017-18 | 2. Bundesliga | II | thứ 7 |
2018-19 | 2. Bundesliga | thứ 18 ↓ | |
2019-20 | 3. Liga | III | thứ 5 |
2020-21 | 3. Liga |
- Từ khóa
↑ Thăng hạng | ↓ Xuống hạng |
Danh hiệu
- Giải quốc nội
- Bundesliga
- Á quân: 1963-64
- 3. Liga (III)
- Vô địch: 2016-17
- 2. Oberliga West (II)
- Vô địch: 1951
- Oberliga Nordrhein (III)
- Vô địch: 1987-88, 1988-89
- Cúp
- DFB-Pokal
- Chung kết: 1965-66, 1974-75, 1997-98, 2010-11
- Lower Rhine Cup (Dưới hạng III)
- Vô địch: 2013-14, 2016-17
- Đội nghiệp dư/Đội trẻ
- German amateur championship
- Vô địch: 1986-87
- German Under 19 championship
- Vô địch: 1971-72, 1976-77, 1977-78
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến 18 tháng 8 năm 2020[2]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Đội hình hai
Lịch sử huấn luyện viên
Đội bóng nữ
Văn hóa đại chúng
Tatort, một loạt phim tội phạm nổi tiếng ở Đức, có một tập mang tên Zweierlei Blut
(Blood of Two Kinds) giải quyết một vụ giết người ở hiện trường hooligan của MSV Duisburg. Trong một phân cảnh, điều tra viên Horst Schimanski bị đánh tơi tả và bị kéo trần truồng vào vòng tròn trung tâm của Wedaustadion.Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:MSV Duisburg
Bản mẫu:NiederrheinligaBản mẫu:U19 Bundesliga West
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro