Kikinda

Kikinda (tiếng Serbia:) là một thành phố Serbia. Thành phố Kikinda có diện tích  km², dân số là 41.935 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là người. Đây là thủ phủ hành chính của huyện Bắc Banat.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Kikinda (1981–2010, cực độ 1961–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)17.1
(62.8)
21.4
(70.5)
28.3
(82.9)
30.4
(86.7)
33.7
(92.7)
37.5
(99.5)
40.0
(104.0)
38.9
(102.0)
37.4
(99.3)
29.5
(85.1)
25.3
(77.5)
19.7
(67.5)
40.0
(104.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)3.0
(37.4)
5.6
(42.1)
11.7
(53.1)
17.7
(63.9)
23.1
(73.6)
26.0
(78.8)
28.5
(83.3)
28.4
(83.1)
23.5
(74.3)
17.7
(63.9)
10.0
(50.0)
4.1
(39.4)
16.6
(61.9)
Trung bình ngày °C (°F)−0.2
(31.6)
1.4
(34.5)
6.3
(43.3)
11.9
(53.4)
17.3
(63.1)
20.3
(68.5)
22.3
(72.1)
21.7
(71.1)
16.9
(62.4)
11.6
(52.9)
5.6
(42.1)
1.1
(34.0)
11.3
(52.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)−3.1
(26.4)
−2.3
(27.9)
1.6
(34.9)
6.4
(43.5)
11.3
(52.3)
14.3
(57.7)
15.8
(60.4)
15.5
(59.9)
11.5
(52.7)
6.8
(44.2)
2.1
(35.8)
−1.6
(29.1)
6.5
(43.7)
Thấp kỉ lục °C (°F)−29.8
(−21.6)
−24.5
(−12.1)
−15.6
(3.9)
−5.9
(21.4)
−0.5
(31.1)
4.0
(39.2)
7.1
(44.8)
6.0
(42.8)
−1.4
(29.5)
−7.7
(18.1)
−13.8
(7.2)
−22.4
(−8.3)
−27.0
(−16.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)34.3
(1.35)
26.8
(1.06)
33.1
(1.30)
43.8
(1.72)
53.9
(2.12)
75.5
(2.97)
56.1
(2.21)
49.6
(1.95)
50.4
(1.98)
41.1
(1.62)
45.2
(1.78)
46.5
(1.83)
556.3
(21.90)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm)121111111212991091114130
Độ ẩm tương đối trung bình (%)86807166646664657175828773
Số giờ nắng trung bình tháng67.8103.2154.2198.3256.9275.6309.3285.9207.6165.794.558.52.177,6
Nguồn: Republic Hydrometeorological Service of Serbia[1]

Tham khảo


Đô thị và các thành phố của Serbia