Kent Football League 2012–13

Kent Football League 2012–13 (còn có tên là Hurliman Kent Football League 2012–13 vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 47 trong lịch sử Kent Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.

Hurliman Kent Football League
Mùa giải2012–13
← 2011–12
2013–14 →

Premier Division

Hurliman Kent Football League
Vô địchErith & Belvedere
Thăng hạngErith & Belvedere, VCD Athletic
Xuống hạngKhông có

Premier Division bao gồm 15 đội thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

  • Rochester United (trước đây là Bly Spartans), thăng hạng từ Kent Invicta Football League.
  • Whyteleafe, xuống hạng từ Isthmian League Division One South.
  • Chỉ ở mùa giải này, FA dự định thăng hạng đội xếp thứ 2 trong 6 giải đấu Bậc 5 sau: Combined Counties League, Eastern Counties League, Essex Senior League, Kent League, Spartan South Midlands League và Sussex County League. Việc này nhằm đáp ứng sự mở rộng của Isthmian League Divisions One North và South từ 22 lên 24 đội mỗi hạng đấu.[1] Hai đội bóng được lên hạng dựa theo số điểm mỗi trận,[2] và hai đội á quân tốt nhất đó là VCD Athletic (Kent Football League) và Guernsey (Combined Counties League). Còn 3 đội bóng – Aylesbury United (Spartan South Midlands League), Redhill (Sussex County League) và Barkingside (Essex Senior League) – cũng được chấp nhận lên hạng bởi 17 May, nhờ vào sự rút lui hoặc không lên hạng của đội bóng nào đó.
  • Từ giải đấu này, chỉ có Erith & Belvedere, Erith Town, Tunbridge Wells, VCD Athletic và Whyteleafe đăng ký lên hạng.[3][4]

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Erith & Belvedere (C) (P)32237211345+6876Lên chơi tạiIsthmian League Division One North 2013–14
2VCD Athletic (P)3223549731+6674
3Erith Town3219497440+3461
4Corinthian3217877437+3759
5Lordswood3217786056+458
6Whyteleafe32166106749+1854
7Tunbridge Wells32157108243+3952
8Cray Valley Paper Mills32138116358+547
9Canterbury City32127135258−643
10Woodstock Sports32127135976−1743
11Beckenham Town32117146373−1040
12Deal Town32116155865−739
13Rochester United32122185270−1838
14Fisher3277184171−3028
15Greenwich Borough3265213393−6023
16Holmesdale3256213483−4921
17Sevenoaks Town32312828102−7410

Cập nhật đến ngày 13 tháng 5 năm 2013
Nguồn: FA Full-Time, League Official
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchBECCANCORCVPDEAE&BERIFISGREHOLLORROCSEVTUNVCDWHYWOO
Beckenham Town

1–3

1–0

2–0

3–0

0–6

2–2

1–2

4–3

1–1

3–1

2–3

3–5

5–4

0–7

3–1

0–1

Canterbury City

1–1

1–0

2–2

2–1

2–2

3–0

1–0

1–0

2–0

1–2

3–1

3–0

1–3

3–0

1–3

6–1

Corinthian

3–3

4–1

3–1

6–0

1–1

2–1

6–1

3–1

2–3

1–2

4–1

4–0

1–0

1–1

1–2

2–2

Cray Valley Paper Mills

2–2

5–0

1–1

3–3

1–2

1–5

0–2

3–1

0–0

3–0

4–1

3–1

1–9

0–2

2–0

2–4

Deal Town

5–4

4–1

1–2

1–0

1–2

1–3

3–2

6–0

5–1

0–1

3–1

5–0

2–4

1–2

0–3

1–1

Erith & Belvedere

3–2

3–2

4–2

4–4

5–2

3–1

3–2

7–0

3–3

3–3

6–1

4–0

2–0

2–2

1–2

8–5

Erith Town

3–1

3–2

0–1

0–4

2–0

4–3

4–3

8–0

4–0

1–2

4–1

3–0

0–0

0–2

3–0

2–3

Fisher

1–2

0–2

0–3

0–2

1–1

0–6

0–1

1–1

2–3

2–5

1–1

1–0

1–2

0–5

0–2

3–1

Greenwich Borough

2–2

1–0

0–0

2–3

0–4

0–4

0–3

1–4

2–1

0–3

1–3

1–0

2–6

1–6

0–2

2–0

Holmesdale

1–1

2–2

0–4

3–3

3–1

0–3

0–2

0–3

2–4

0–3

1–2

2–1

1–2

0–1

0–5

0–2

Lordswood

1–0

1–0

1–1

4–0

3–0

0–0

0–4

1–1

2–2

4–1

3–1

2–1

1–4

0–0

2–4

2–2

Rochester United

0–3

2–1

0–3

0–2

1–2

0–3

1–1

1–2

2–1

3–0

3–0

4–2

1–2

1–2

3–1

2–1

Sevenoaks Town

2–6

1–1

2–4

1–6

0–1

0–5

0–3

4–0

0–1

2–3

1–3

1–4

0–6

1–4

1–5

1–3

Tunbridge Wells

3–2

6–0

1–2

0–0

2–2

2–3

1–1

1–1

5–1

5–0

2–3

3–2

0–1

0–2

2–3

1–1

VCD Athletic

5–1

5–0

3–0

1–0

1–1

2–4

0–2

2–2

6–2

4–1

9–2

1–4

4–0

1–0

2–0

6–0

Whyteleafe

1–2

2–2

2–2

0–2

1–1

0–4

2–3

4–1

1–1

3–1

4–0

5–1

3–0

0–0

1–4

2–2

Woodstock Sports

1–0

2–2

0–5

2–3

5–0

1–4

2–1

2–2

1–0

2–1

2–3

2–1

5–0

0–6

1–5

2–3

Cập nhật lần cuối: ngày 13 tháng 5 năm 2013.
Nguồn: FA Full-Time, League Official
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2012–13