Internationaux de Strasbourg 2022 - Đơn
Angelique Kerber là nhà vô địch, đánh bại Kaja Juvan trong trận chung kết, 7–6(7–5), 6–7(0–7), 7–6(7–5). Đây là danh hiệu đơn WTA Tour thứ 14 của Kerber.
Internationaux de Strasbourg 2022 - Đơn | |
---|---|
Internationaux de Strasbourg 2022 | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–5), 6–7(0–7), 7–6(7–5) |
Số tay vợt | 32 |
Số hạt giống | 8 |
Barbora Krejčíková là đương kim vô địch, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Đây là giải đấu cuối cùng của Samantha Stosur ở nội dung đơn. Cô thua ở vòng 1 trước Harmony Tan.
Hạt giống
Karolína Plíšková (Bán kết)
Angelique Kerber (Vô địch)
Sorana Cîrstea (Vòng 1)
Elise Mertens (Tứ kết)
Zhang Shuai (Vòng 1)
Sloane Stephens (Vòng 1)
Tereza Martincová (Rút lui)
Magda Linette (Tứ kết)
Viktorija Golubic (Tứ kết)
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1/WC | ![]() | 2 | 5 | ||||||||||
![]() | 6 | 7 | |||||||||||
![]() | 65 | 77 | 65 | ||||||||||
2/WC | ![]() | 77 | 60 | 77 | |||||||||
![]() | 62 | 0r | |||||||||||
2/WC | ![]() | 77 | 1 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1/WC | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 2 | 1/WC | ![]() | 6 | 1 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() | 7 | 6 | ![]() | 3 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||||
![]() | 5 | 4 | 1/WC | ![]() | 6 | 78 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 4 | 66 | ||||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 2 | 1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | ||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 4 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
5 | ![]() | 2 | 3 | 1/WC | ![]() | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||
4 | ![]() | 7 | 6 | ![]() | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
WC | ![]() | 5 | 4 | 4 | ![]() | 7 | 7 | ||||||||||||||||||||
PR | ![]() | 6 | 3 | 65 | ![]() | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
![]() | 4 | 6 | 77 | 4 | ![]() | 63 | 4 | ||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | ![]() | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 3 | 1 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 2 | 6 | 6 | LL | ![]() | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
9 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 0 | 4 | 9 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 3 | 4 | ![]() | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 9 | ![]() | 3 | 0 | |||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 6 | 5 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 1 | 7 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 1 | 6 | 6 | Q | ![]() | 2 | 1 | |||||||||||||||||||
3 | ![]() | 6 | 3 | 2 | ![]() | 62 | 0r | ||||||||||||||||||||
8 | ![]() | 6 | 6 | 2/WC | ![]() | 77 | 1 | ||||||||||||||||||||
![]() | 3 | 0 | 8 | ![]() | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
LL | ![]() | 4 | 1 | ![]() | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||
![]() | 6 | 6 | 8 | ![]() | 2 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | ![]() | 4 | 2 | 2/WC | ![]() | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | ![]() | 6 | 6 | Q | ![]() | 2 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | 3 | 4 | 2/WC | ![]() | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
2/WC | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
Aliaksandra Sasnovich (Vượt qua vòng loại)
Indy de Vroome (Vòng 1)
Lina Glushko (Vượt qua vòng loại)
Katharina Hobgarski (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Nefisa Berberović (Vòng 1, Thua cuộc may mắn)
Ekaterina Makarova (Vượt qua vòng loại)
Lena Papadakis (Vòng loại cuối cùng)
Magali Kempen (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 1 | 3 | |||||||||||
1 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
7 | ![]() | 2 | 3 | ||||||||||
![]() | 2 | 5 | |||||||||||
7 | ![]() | 6 | 7 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | ![]() | 2 | 4 | ||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
![]() | 5 | 0 | |||||||||||
6 | ![]() | 7 | 6 | ||||||||||
![]() | 2 | 2 | |||||||||||
6 | ![]() | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
![]() | 1 | 3 | |||||||||||
3 | ![]() | 6 | 3 | 6 | |||||||||
![]() | 3 | 6 | 2 | ||||||||||
![]() | 6 | 6 | |||||||||||
5 | ![]() | 4 | 4 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
WC | ![]() | 0 | 2 | ||||||||||
4 | ![]() | 4 | 0 | ||||||||||
WC | ![]() | 6 | 6 | ||||||||||
WC | ![]() | 6 | 7 | ||||||||||
8 | ![]() | 4 | 5 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro