Igor Armaș

Igor Armaș (phát âm tiếng România: [ˈar.maʃ]; sinh ngày 14 tháng 7 năm 1987) là một hậu vệ bóng đá người Moldova. Anh chơi ở vị trí trung vệ hay hậu vệ trái cho Voluntari.

Igor Armaș
Thông tin cá nhân
Ngày sinh14 tháng 7, 1987 (37 tuổi)
Nơi sinhChișinău, Moldova
Chiều cao1,92 m (6 ft 3+12 in)
Vị tríHậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Voluntari
Số áo3
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2004–2007Zimbru-2 Chișinău30(2)
2007–2009Zimbru Chișinău30(1)
2009–2010Hammarby27(0)
2010–2017Kuban Krasnodar155(5)
2017–2018Anzhi Makhachkala13(1)
2018–Voluntari47(4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2008–Moldova82(6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 8 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2022

Sự nghiệp

Sau mùa giải thành công ở FC Zimbru, Armaș ký một bản hợp đồng 4 năm với câu lạc bộ Thụy Điển Hammarby IF.[1][2]

Vào tháng 11 năm 2009 anh được bầu chọn là "Cầu thủ xuất sắc nhất năm" bởi người hâm mộ trên trang chủ chính thức của Hammarby.[3]

Vào tháng 1 năm 2010, Armaș ký hợp đồng với Câu lạc bộ Nga, Kuban Krasnodar. Ở mùa giải 2013-14 Armas đá tại vòng bảng Europa League và có hai pha kiến tạo trong trận đấu với St. Gallen. Trong vòng loại World Cup với Cộng hòa Ireland Armas bị gãy chân.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 5 năm 2018[4][5]
Câu lạc bộMùa giảiGiải vô địchCúpChâu lụcKhácTổng cộng
Hạng đấuSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
FC Zimbru-2 Chișinău2004–05Moldovan "A" Division500050
2005–0613100131
2006–0712100121
Tổng cộng302000000302
FC Zimbru Chișinău2006–07Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Moldova60000060
2007–0870000070
2008–0917100171
Tổng cộng301000000301
Hammarby2009Allsvenskan27010280
F.K. Kuban Krasnodar2010FNL32200322
2011–12Giải bóng đá ngoại hạng Nga39110401
2012–1316010170
2013–141411030181
2014–1515030180
2015–16251102[a]1282
2016–17FNL14000140
Tổng cộng15557030211676
F.K. Anzhi Makhachkala2017–18Giải bóng đá ngoại hạng Nga131002[b]0151
Tổng cộng sự nghiệp255980304127010

Ghi chú

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Moldova được để trước
#NgàyĐịa điểmĐối thủTỉ sốKết quảGiải đấu
1.10 tháng 8 năm 2011Sân vận động GSP, Nicosia, Síp  Síp1–12–3Giao hữu
2.15 tháng 10 năm 2013Sân vận động Pod Goricom, Podgorica, Montenegro  Montenegro1–22–5Vòng loại FIFA World Cup 2014
3.24 tháng 5 năm 2014Sân vận động Thành phố Chapín, Jerez, Tây Ban Nha  Ả Rập Xê Út1–04–0Giao hữu
4.28 tháng 3 năm 2016Sân vận động Quốc gia Ta' Qali, Mdina, Malta  Andorra1–0
5.8 tháng 6 năm 2019Sân vận động Zimbru, Chișinău, MoldovaVòng loại UEFA Euro 2020
6.29 tháng 3 năm 2021Astana Arena, Nur-Sultan, Kazakhstan  Kazakhstan1–0UEFA Nations League 2020–21

Tham khảo

Liên kết ngoài