Grumman X-29

Grumman X-29 là một loại máy bay thử nghiệm của Hoa Kỳ, được sử dụng cho kiểm tra các công nghệ như cánh lái mũi, cánh ngược và các công nghệ khác.

Grumman X-29
Grumman X-29
KiểuTiêm kích thử nghiệm
Hãng sản xuấtGrumman
Chuyến bay đầu tiên14 tháng 12 năm 1984
Tình trạngLoại biên
Trang bị choDARPA
Số lượng sản xuất2

Tính năng kỹ chiến thuật (X-29)

Dữ liệu lấy từ NASA X-Planes[1][2] Donald, Winchester

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Tải trọng: 4.000 lb (1.810 kg)
  • Chiều dài: 48 ft 1 in (14,7 m)
  • Sải cánh: 27 ft 2 in (8,29 m)
  • Chiều cao: 14 ft 9 in (4,26 m)
  • Diện tích cánh: 188,8 ft² (17,54 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 13.800 lb (6.260 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 17.800 lb (8.070 kg)
  • Động cơ: 1 × General Electric F404 kiểu turbofan, 16.000 lbf (71,2 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: Mach 1,8 (1.100 mph, 1.770 km/h ở độ cao 33.000 ft (10.000 m))
  • Tầm bay: 350 mi (560 km)
  • Trần bay: 55.000 ft (16.800 m)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Donald, David ed. "Grumman X-29A". The Complete Encyclopedia of World Aircraft. New York: Barnes & Noble Books, 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
  • Green, William. Warplanes of the Third Reich. New York: Doubleday & Company Inc., 1970. ISBN 0-385-05782-2.
  • Roskam, Jan. Airplane Design II: Preliminary Configuration Design and Integration of the Propulsion System. Ottawa, Kansas: Roskam Aviation and Engineering Corporation, 1985. ISBN 978-1-88488-543-3.
  • Thruelsen, Richard. The Grumman Story. New York: Praeger Publishers, Inc., 1976. ISBN 0-275-54260-2.
  • Treadwell, Terry. Ironworks: Grumman's Fighting Aeroplanes. Shrewsbury, UK: Airlife Publishers, 1990.ISBN 1-85310-070-6.
  • Warwick, Graham. "Forward-sweep Technology." Flight International, ngày 16 tháng 6 năm 1984, pp. 1563–1568.
  • Winchester, Jim. "Grumman X-29". X-Planes and Prototypes. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-40-7.

Bản mẫu:Include-NASA

Liên kết ngoài

video