Giải quần vợt Wimbledon 1955 - Đôi nam nữ
Vic Seixas và Doris Hart bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Enrique Morea và Louise Brough trong trận chung kết, 8–6, 2–6, 6–3 để giành chức vô địch Đôi nam nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1955.[1]
Hạt giống
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||
Robert Haillet Annie Haillet | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Jaime Bartrolí Lynne Luxton | 2 | 3 | R Haillet A Haillet | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
Ernesto della Paolera DM Wallis | 5 | 1 | Q | A Marshall P Titchener | 1 | 5 | |||||||||||||||||||||
Q | Arthur Marshall Pauline Titchener | 7 | 6 | R Haillet A Haillet | 6 | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||
Bob Perry Loris Nichols | 0 | 2 | R Becker E Watson | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Roger Becker Elaine Watson | 6 | 6 | R Becker E Watson | 6 | 8 | ||||||||||||||||||||||
Tommy Anderson Heather Macfarlane | 6 | 8 | T Anderson H Macfarlane | 2 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Ian McDonald Rita Drobný | 1 | 6 | R Becker E Watson | 1 | 6 | ||||||||||||||||||||||
LL | Gordon Forbes Jennifer Middleton | w/o | N Fraser B Penrose | 6 | 8 | ||||||||||||||||||||||
Nicola Pietrangeli Nicla Migliori | N Pietrangeli N Migliori | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Geoff Ward Vera Thomas | 7 | 6 | 6 | G Ward V Thomas | 4 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
Philippe Chatrier Sue Chatrier | 9 | 1 | 4 | N Pietrangeli N Migliori | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
Russell Seymour Hazel Redick-Smith | 4 | 6 | 8 | N Fraser B Penrose | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Alejo Russell Nell Hopman | 6 | 4 | 6 | R Seymour H Redick-Smith | 1 | 6 | 5 | ||||||||||||||||||||
Neale Fraser Beryl Penrose | 6 | 6 | N Fraser B Penrose | 6 | 3 | 7 | |||||||||||||||||||||
Q | Cyril Botha Helen Pascoe | 0 | 4 |
Nửa dưới
Nhóm 5
Nhóm 6
Nhóm 7
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Vòng bốn | ||||||||||||||||||||||||
Jean Borotra Ginette Bucaille | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Ian Vermaak Dora Kilian | 6 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
J Borotra G Bucaille | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
C Mason P Hird | 4 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Matthew Mohtadi Barbara Knapp | 5 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Cedric Mason Pat Hird | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
J Borotra G Bucaille | 8 | 0 | |||||||||||||||||||||||||
W Gilmour D Seeney | 10 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
István Gulyás Françoise Lemal | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Eric Filby Kay Hubbell | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||||
I Gulyás F Lemal | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
W Gilmour D Seeney | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Bill Gilmour Daphne Seeney | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Czesław Spychała Bea Walter | 7 | 2 | 4 |
Nhóm 8
Tham khảo
Liên kết ngoài
- [1] Kết quả trên Wimbledon.com
Bản mẫu:Wimbledon mixed doubles drawsheets
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro