Giải quần vợt Wimbledon 1933 - Đôi nam
Jean Borotra và Jacques Brugnon đã bảo vệ thành công danh hiệu khi đánh bại Ryosuke Nunoi và Jiro Sato trong trận chung kết, 4–6, 6–3, 6–3, 7–5 để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1933.[1][2]
Giải quần vợt Wimbledon 1933 - Đôi nam | |
---|---|
[[Giải quần vợt Wimbledon1933|Giải quần vợt Wimbledon1933]] | |
Vô địch | ![]() ![]() |
Á quân | ![]() ![]() |
Tỷ số chung cuộc | 4–6, 6–3, 6–3, 7–5 |
Số tay vợt | 64 (5 Q ) |
Số hạt giống | 4 |
Hạt giống
- 1.
Jean Borotra /
Jacques Brugnon (Vô địch)
- 2.
Keith Gledhill /
Ellsworth Vines (Vòng một)
- 3.
Pat Hughes /
Fred Perry (Tứ kết)
- 4.
Norman Farquharson /
Vernon Kirby (Bán kết)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 6 | 5 | 7 | 2 | ||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 3 | 7 | 9 | 2 | ||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 5 | 6 | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 7 | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
3 | ![]() ![]() | 7 | 3 | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 5 | 6 | 6 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 6 | 3 | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||||
1 | ![]() ![]() | 4 | 6 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 2 | 3 | 7 | |||||||||||||||||||||||
4 | ![]() ![]() | 6 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
4 | ![]() ![]() | 7 | 6 | 4 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
1 | ![]() ![]() | 5 | 3 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 2 | 2 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||||
1 | ![]() ![]() | 6 | 6 | 3 | 6 |
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Nửa dưới
Nhánh 3
Nhánh 4
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Q | ![]() Bản mẫu:Country data British Ceylon Frederick de Saram | 11 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 13 | 6 | 6 | ![]() ![]() | 6 | 7 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 6 | 6 | 3 | 3 | 4 | ![]() ![]() | 4 | 5 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 3 | 4 | 6 | 6 | 6 | ![]() ![]() | 3 | 2 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 6 | 6 | 8 | 6 | ![]() ![]() | 6 | 6 | 9 | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 2 | 0 | 10 | 1 | ![]() ![]() | 4 | 3 | 7 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 2 | 3 | 3 | ![]() ![]() | 6 | 6 | 5 | 7 | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 6 | 6 | 6 | ![]() ![]() | 2 | 2 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 8 | 0 | 2 | 1 | ![]() ![]() | 6 | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 10 | 6 | 6 | ![]() ![]() | 6 | 7 | 7 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 3 | 4 | 11 | ![]() ![]() | 8 | 5 | 9 | 7 | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 6 | 6 | 13 | ![]() ![]() | 4 | 6 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 6 | 5 | 6 | 6 | 4 | 1 | ![]() ![]() | 6 | 2 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 8 | 7 | 2 | 3 | 6 | ![]() ![]() | 6 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() | 5 | 2 | 4 | 1 | ![]() ![]() | 8 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() ![]() | 7 | 6 | 6 |
Quốc tịch của M Benavitch không rõ.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- [1] Kết quả trên Wimbledon.com
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro