FC Zhetysu
Jetisu Taldykorgan (tiếng Kazakh: Жетісу футбол клубы, Jetisu futbol klubı) là một câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan có sân nhà là Sân vận động Zhetysu ở Taldykorgan. Từng là thành viên của Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, đội bóng bỏ lỡ 5 mùa giải vì xuống hạng.
![]() | |||
Tên đầy đủ | Football Club Zhetysu Taldykorgan Жетісу Талдықорған Футбол Клубы | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1981 | ||
Sân | Sân vận động Zhetysu Taldykorgan, Kazakhstan | ||
Sức chứa | 4.000 | ||
Chủ tịch điều hành | Evgeniy Nam | ||
Huấn luyện viên | Almas Kulshinbaev | ||
Giải đấu | 1. ligasi | ||
2022. | thứ 3 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
Lịch sử
Tên gọi
- 1981: Thành lập với tên gọi Zhetysu
- 1993: Đổi tên thành Taldykorgan
- 1994: Đổi tên thành Kainar
- 1998: Đổi tên thành Zhetysu Promservice vì lý do tài trợ
- 1999: Đổi tên thành Zhetysu
Lịch sử giải quốc gia
Mùa giải | Giải đấu | Cúp bóng đá Kazakhstan | Vua phá lưới | Huấn luyện viên | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Vị thứ | St | T | H | B | BT | BB | Đ | Cầu thủ | Giải đấu | |||
1992 | thứ 1 | 21 | 18 | 8 | 3 | 7 | 32 | 20 | 27 | Vòng Một | |||
1993 | 25 | 24 | 2 | 3 | 19 | 16 | 55 | 7 | Withdrew | ||||
1994 | thứ 2 | 2 | 36 | 26 | 7 | 3 | 64 | 21 | 59 | Withdrew | |||
1995 | thứ 1 | 6 | 30 | 13 | 6 | 11 | 33 | 32 | 45 | Vòng Một | |||
1996 | 9 | 34 | 14 | 6 | 14 | 35 | 40 | 48 | Vòng Hai | ||||
1997 | thứ 2 | 5 | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 16 | 3 | - | |||
1998 | 4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | 0 | - | ||||
1999 | thứ 1 | 15 | 30 | 3 | 4 | 23 | 18 | 68 | 13 | Vòng Một | |||
2000 | 14 | 28 | 4 | 2 | 22 | 15 | 73 | 14 | Withdrew | ||||
2001 | 14 | 32 | 7 | 5 | 20 | 38 | 57 | 26 | Withdrew | ||||
2002 | thứ 2 | 5 | 24 | 11 | 3 | 10 | 50 | 30 | 36 | Tứ kết | |||
2003 | thứ 1 | 8 | 32 | 14 | 6 | 12 | 46 | 38 | 48 | Vòng 16 đội | |||
2004 | 13 | 36 | 11 | 7 | 18 | 34 | 55 | 40 | Tứ kết | ||||
2005 | 15 | 30 | 4 | 7 | 19 | 28 | 60 | 19 | Vòng Một | ||||
2006 | thứ 2 | 1 | 26 | 25 | 1 | 0 | 119 | 14 | 76 | Vòng 16 đội | |||
2007 | thứ 1 | 5 | 30 | 13 | 7 | 10 | 33 | 32 | 46 | Vòng 16 đội | |||
2008 | 6 | 30 | 11 | 8 | 11 | 28 | 27 | 41 | Tứ kết | ||||
2009 | 5 | 26 | 13 | 5 | 8 | 33 | 26 | 44 | Bán kết | ![]() | 13 | ||
2010 | 7 | 32 | 13 | 10 | 9 | 36 | 26 | 49 | Bán kết | ![]() | 13 | ||
2011 | 2 | 32 | 19 | 5 | 8 | 51 | 27 | 38 | Vòng Một | ![]() | 18 | ![]() | |
2012 | 12 | 26 | 6 | 5 | 15 | 27 | 45 | 23 | Tứ kết | ![]() | 8 | ![]() ![]() | |
2013 | 9 | 32 | 6 | 17 | 9 | 22 | 32 | 22 | Vòng Một | ![]() ![]() | 4 | ![]() | |
2014 | 8 | 32 | 10 | 8 | 14 | 21 | 31 | 25 | Vòng Một | ![]() | 4 | ![]() ![]() | |
2015 | 11 | 32 | 8 | 6 | 18 | 28 | 46 | 22 | Tứ kết | ![]() | 12 | ![]() ![]() | |
2016 | 12 | 32 | 8 | 7 | 17 | 37 | 53 | 31 | Tứ kết | ![]() | 10 | ![]() |
Thành tịch tại giải châu lục
- Tính đến ngày 12 tháng 7 năm 2012
Giải đấu | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|
UEFA Intertoto Cup | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 6 | -3 |
UEFA Europa League | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | -2 |
Tổng cộng | 4 | 0 | 1 | 3 | 4 | 9 | -5 |
Mùa giải | Giải đấu | Vòng đấu | Đối thủ | Sân nhà | Sân khách | Tổng tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
2008 | Cúp Intertoto | Vòng 1 | ![]() | 1–2 | 2–4 | 3–6 |
2012–13 | UEFA Europa League | Vòng loại thứ nhất | ![]() | 1–1 | 0–2 | 1–3 |
Danh hiệu
- Giải bóng đá hạng nhất Kazakhstan (1): 2006
Đội hình hiện tại
- Tính đến 30 tháng 8 năm 2016[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên
Vladimir Stepanov (2001)
Vakhid Masudov (2004)
Igor Svechnikov (2005)
Ilie Carp (27 tháng 7 năm 2008 – 26 tháng 9 năm 2008)
Yuri Konkov (1 tháng 1 năm 2010 – 5 tháng 9 năm 2010)
Serik Abdualiyev (1 tháng 1 năm 2011 – 10 tháng 5 năm 2012)
Slobodan Krčmarević (1 tháng 6 năm 2012 – 1 tháng 2 năm 2013)
Omari Tetradze (10 tháng 2 năm 2013–23 tháng 9 năm 2014)
Askar Kozhabergenov (tháng 9 năm 2014–20 tháng 4 năm 2015)
Ivan Azovskiy (20 tháng 4 năm 2015 – 5 tháng 1 năm 2016)
Almas Kulshinbaev (5 tháng 1 năm 2016–)[2]
Liên kết ngoài
- Official website (tiếng Nga)
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro