Dominique Fred
Dominique Fred là một cầu thủ người Vanuatu chơi ở vị trí tiền vệ.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dominique Fred | ||
Ngày sinh | 21 tháng 10, 1992 | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Amicale | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007-2009 | Teouma Academy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010-2013 | Shepherds United | ||
2013- | Amicale | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-20 Vanuatu | 0 | (0) |
2012- | U-23 Vanuatu | 5 | (0) |
2012- | Vanuatu | 8 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2016 |
International goals
- Tính đến ngày 4 tháng 6 năm 2016.[2]
# | Ngày | Địa điểm | Phút thứ | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Sir John Guise, Port Moresby, Papua New Guinea | 7 | ![]() | 1–0 | 3–2 | Cúp bóng đá châu Đại Dương 2016 |
Tham khảo
″
Bản mẫu:Vanuatu squad 2016 OFC Nations Cup
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro