Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DH.50 Kiểu Máy bay vận tải hai tầng cánh Nhà chế tạo de Havilland Chuyến bay đầu 1923 Vào trang bị 1923 Thải loại 1942 Sử dụng chính QANTAS Imperial AirwaysSố lượng sản xuất 38
de Havilland DH.50 là một loại máy bay hai tầng cánh dùng làm máy bay vận tải, do hãng de Havilland tại Stag Lane Aerodrome, Edgware chế tạo. Ngoài ra nó còn được cấp giấy phép chế tạo tại Australia , Bỉ và Tiệp Khắc .
Australia Bỉ Czechoslovakia Iraq Iraq Petroleum Transport Company Ltd New Zealand Không quân Hoàng gia New Zealand United Kingdom Air Taxis Ltd Brooklands School of Flying Ltd Imperial Airways Ltd North Sea Aerial and General Transport Company Ltd Northern Air Lines Ltd Dữ liệu lấy từ De Havilland Aircraft since 1909 [1]
Đặc điểm tổng quát
Chiều dài: 29 ft 9 in (9,07 m)Sải cánh : 42 ft 9 in (13,03 m)Chiều cao: 11 ft 0 in (3,35 m)Diện tích cánh: 434 ft² (40,32 m²)Trọng lượng rỗng: 2.253 lb (1.022 kg)Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.900 lb (1.769 kg)Động cơ: 1 × Siddeley Puma, 230 hp (172 kw) Hiệu suất bay
Vận tốc cực đại : 112 mph (97 kn, 180 km/h)Tầm bay: 380 mi (330 nmi, 612 km)Trần bay: 14.600 ft (4.450 m)Vận tốc lên cao: 605 ft/phút (3,07 m/s)Tải trên cánh: 8,99 lb/ft² (25,3 kg/m²)Công suất/trọng lượng: 0,059 hp/lb (0,097 kW/kg)
Danh sách liên quan Danh sách máy bay của RAAF Danh sách máy bay của RNZAF và RNZN Máy bay de Havilland và Airco
Mã định danh của nhà sản xuất Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Chở khách
Thể thao
Huấn luyện
Đua máy bay
Trường kỹ thuật T.K.1 · T.K.2 · T.K.4 · T.K.5