Danh sách thiên thể NGC (1-1000)
bài viết danh sách Wikimedia về 1000 thiên thể NGC đầu tiên
Danh sách thiên thể NGC 1-1000 này gồm 1000 thiên thể, bao gồm các mục sau:
1–100
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiên hà xoắn ốc | Phi Mã | 00h 07m 15.8s | +27° 42′ 29″ | 13.65 | |
2 | Thiên hà xoắn ốc | Phi Mã | 00h 07m 17.1s | +27° 40′ 42″ | 14.96 | |
3 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 07m 16.8s | +08° 18′ 06″ | 14.2 | |
4 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 07m 24.4s | +08° 22′ 26″ | 16.8 | |
5 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 07m 48.9s | +35° 21′ 44″ | 14.33 | |
6 | (Bản sao của NGC 20) | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 09m 32.7s | +33° 18′ 31″ | 14.04 |
7 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 08m 20.9s | −29° 54′ 54″ | 13.47 | |
8 | Sao đôi quang học[1] | Phi Mã | 00h 08m 45.3s | +23° 50′ 20″ | 15.2/16.5 | |
9 | Thiên hà xoắn ốc | Phi Mã | 00h 08m 54.7s | +23° 49′ 02″ | 14.5 | |
10 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 08m 34.5s | −33° 51′ 31″ | 13 | |
11 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 08m 42.5s | +37° 26′ 52″ | 14.5 | |
12 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 08m 44.8s | +04° 36′ 45″ | 14.5 | |
13 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 08m 47.8s | +33° 25′ 58″ | 14.2 | |
14 | Thiên hà vô định hình | Phi Mã | 00h 08m 46.4s | +15° 48′ 59″ | 13.3 | |
15 | Thiên hà vòng | Phi Mã | 00h 09m 02.5s | +21° 37′ 27″ | 14.9 | |
16 | Thiên hà hình hạt đậu | Phi Mã | 00h 09m 04.3s | +27° 43′ 45″ | 13.0 | |
17 | Cũng được liệt kê là NGC 34 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 11m 06.60s | −12° 06′ 26″ | 14.0 |
18 | Sao đôi quang học[2] | Phi Mã | 00h 09m 23.1s[1] | +27° 43′ 55″[1] | 14.0 | |
19 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 10m 40.9s[1] | +32° 58′ 59″[1] | 14.0[1] | |
20 | Cũng được liệt kê là NGC 6 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 09m 32.8s | +33° 18′ 31″ | 14.5 |
21 | Cũng được liệt kê là NGC 29 | Thiên hà xoắn ốc[3] | Tiên Nữ | 00h 10m 41.0s | +32° 58′ 57″ | 13.9 |
22 | Thiên hà xoắn ốc | Phi Mã | 00h 09m 48.3s | +27° 49′ 56″ | 14.9 | |
23 | Thiên hà xoắn ốc | Phi Mã | 00h 09m 53.4s | +25° 55′ 27″ | 12.5 | |
24 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 09m 56.5s | −24° 57′ 48″ | 12.1 | |
25 | Thiên hà hình hạt đậu | Phượng Hoàng | 00h 10m 00.8s | −57° 01′ 07″ | 15.5 | |
26 | Thiên hà xoắn ốc | Phi Mã | 00h 10m 26.1s | +25° 49′ 55″ | 13.9 | |
27 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 10m 32.8s | +28° 59′ 47″ | 14.5 | |
28 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 00h 10m 25.1s | −56° 59′ 23″ | 13.8 | |
29 | (Bản sao của NGC 21) | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 10m 47.1s | +33° 21′ 09″ | 14.5 |
30 | Sao đôi quang học[2] | Phi Mã | 00h 11m[2] | +21° 57′[2] | 14.8/15 | |
31 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 10m 38.5s | −56° 59′ 11″ | 13.9 | |
32 | Khoảnh sao[2] | Phi Mã | 00h 11m[2] | +18° 47′[2] | 14 | |
33 | Sao đôi quang học[2] | Song Ngư | 00h 11m[2] | +03° 40′[2] | 15 | |
34 | (Bản sao của NGC 17) | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 11m 06.6s | −12° 06′ 26″ | 14.0 |
35 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 11m 10.5s | −12° 01′ 15″ | 14 | |
36 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 11m 22.5s | +06° 23′ 21″ | 14.5 | |
37 | Thiên hà hình hạt đậu | Phượng Hoàng | 00h 11m 22.7s | −56° 57′ 22″ | 13.7 | |
38 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 11m 47.0s | −05° 35′ 09″ | 13.5 | |
39 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 12m 19.0s | +31° 03′ 40″ | 14.4 | |
40 | Tinh vân hành tinh | Tiên Vương | 00h 13m 01.0s | +72° 31′ 19″ | 11.7 | |
41 | Thiên hà xoắn ốc | Phi Mã | 00h 12m 48.0s | +22° 01′ 26″ | 14.6 | |
42 | Thiên hà hình hạt đậu | Phi Mã | 00h 12m 56.4s | +22° 05′ 60″ | 15.0 | |
43 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 13m 01.0s | +30° 54′ 55″ | 13.9 | |
44 | Sao đôi quang học[1] | Tiên Nữ | 00h 13m | +31° 18′ | 14.6 | |
45 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 00h 14m 04.0s | −23° 10′ 51″ | 11.2 | |
46 | Sao[2] | Song Ngư | 00h 14m[2] | +05° 59′[2] | 11.8 | |
47 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 14m 30.6s | −07° 10′ 03″ | 13 | |
48 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 14m 02.3s | +48° 14′ 4″ | 15.0 | |
49 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 14m 22.5s | +48° 14′ 47″ | 15.3 | |
50 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 14m 44.7s | −07° 20′ 42″ | 12 | |
51 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 14m 35.0s | +48° 15′ 20″ | 14.6 | |
52 | Thiên hà xoắn ốc | Phi Mã | 00h 14m 40.3s | +18° 34′ 55″ | 14.6 | |
53 | Thiên hà xoắn ốc | Đỗ Quyên | 00h 14m 42.9s | −60° 19′ 39″ | 12.6 | |
54 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 15m 07.7s | −07° 06′ 25″ | 14 | |
55 | Thiên hà vô định hình | Ngọc Phu | 00h 15m 08.4s | −39° 13′ 13″ | 8.2 | |
56 | Không xác định | Song Ngư | 00h 15m | +12° 27′ | N/A | |
57 | Thiên hà elip | Song Ngư | 00h 15m 31.0s | +17° 19′ 41″ | 13.7 | |
58 | (Bản sao của NGC 47) | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 14m 30.6s | −07° 10′ 03″ | 13 |
59 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 15m 25.4s | −21° 26′ 42″ | 13.1 | |
60 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 15m 58.3s | −00° 18′ 14″ | 15.4 | |
61 | Tương tác thiên hà | Song Ngư | 00h 16m 24.3s | −06° 19′ 08″ | 15 | |
62 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 17m 05.4s | −13° 29′ 15″ | 14 | |
63 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 17m 45.6s | +11° 27′ 01″ | 12.6 | |
64 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 17m 30.3s | −06° 49′ 29″ | 13.6 | |
65 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 18m 58.6s | −22° 52′ 48″ | 13.9 | |
66 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 19m 04.9s | −22° 56′ 11″ | 13.5 | |
67 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 18m 14.9s | +30° 03′ 46″ | 15.7 | |
68 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 18m 18.5s | +30° 04′ 17″ | 14.5 | |
69 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 18m 20.5s | +30° 02′ 24″ | 15.7 | |
70 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 18m 22.6s | +30° 04′ 46″ | 14.5 | |
71 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 18m 23.6s | +30° 03′ 47″ | 14.8 | |
72 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 18m 28.4s | +30° 02′ 26″ | 15.0 | |
73 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 18m 39.0s | −15° 19′ 20″ | 13 | |
74 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 18m 49.4s | +30° 03′ 42″ | 16 | |
75 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 19m 26.4s | +06° 26′ 57″ | 14.8 | |
76 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 19m 37.8s | +29° 56′ 2″ | 14.0 | |
77 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 20m 01.7s | −22° 31′ 56″ | 14.8 | |
78 | Tương tác thiên hà | Song Ngư | 00h 20m 27.6s | +00° 49′ 60″ | 14.5 | |
79 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 21m 02.9s | +22° 33′ 60″ | 14.9 | |
80 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 21m 11.0s | +22° 21′ 24″ | 13.7 | |
81 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 21m 13.2s | +22° 22′ 59″ | 17.7 | |
82 | Sao[1] | Tiên Nữ | 00h 21m 17.5s[1] | +22° 27′ 37″[1] | 14.6 | |
83 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 21m 22.5s | +22° 26′ 00″ | 14.2 | |
84 | Sao[1] | Tiên Nữ | 00h 21m 33.7s | +22° 35′ 35″ | 15.8 | |
85 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 21m 25.5s | +22° 30′ 42″ | 15.7 | |
86 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 21m 28.7s | +22° 33′ 23″ | 14.9 | |
87 | Thiên hà vô định hình | Phượng Hoàng | 00h 21m 14.0s | −48° 37′ 42″ | 14.5 | |
88 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 21m 21.8s | −48° 38′ 25″ | 15.2 | |
89 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 21m 24.4s | −48° 39′ 57″ | 14.6 | |
90 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 21m 51.4s[4] | +22° 24′ 00″[4] | 13.7 | |
91 | Sao[4] | Tiên Nữ | 00h 21m 51.7s[4] | +22° 22′ 06″[4] | 14.4 | |
92 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 21m 31.4s | −48° 37′ 28″ | 14.3 | |
93 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 22m 03.4s | +22° 24′ 28″ | 14.7 | |
94 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 22m 13.1s | +22° 28′ 44″ | 15.6 | |
95 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 22m 13.7s | +10° 29′ 29″ | 13.4 | |
96 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 22m 17.8s | +22° 32′ 48″ | 17 | |
97 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 22m 30.1s | +29° 44′ 43″ | 13.5 | |
98 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 22m 49.5s | −45° 16′ 09″ | 12.8 | |
99 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 23m 59.5s | +15° 46′ 14″ | 14.0 | |
100 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 24m 02.8s | +16° 29′ 10″ | 14.6 |
101–200
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 23m 54.6s | −32° 32′ 09″ | 12.8 | |
102 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 24m 36.5s | −13° 57′ 22″ | 14 | |
103 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 00h 25m | +61° 21′ | 10.3 | |
104 | 47 Tucanae | Cụm sao cầu | Đỗ Quyên | 00h 24m 05.7s | −72° 04′ 53″ | 5.8 |
105 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 25m 16.9s | +12° 53′ 01″ | 14.1 | |
106 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 24m 43.8s | −05° 08′ 55″ | 14.5 | |
107 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 25m 42.1s | −08° 16′ 58″ | 15.7 | |
108 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 25m 59.8s | +29° 12′ 42″ | 13.3 | |
109 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 26m 14.7s | +21° 48′ 25″ | 15.0 | |
110 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 00h 27m | +71° 24′ | 9.0 | |
111 | Không xác định | Kình Ngư | 00h 27m[2] | −02° 38′[2] | ||
112 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 26m 48.8s | +31° 42′ 12″ | 14.5 | |
113 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 26m 54.6s | −02° 30′ 03″ | 13.5 | |
114 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 26m 58.4s | −01° 47′ 10″ | 15.0 | |
115 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 26m 46.6s | −33° 40′ 36″ | 14 | |
116 | Không tồn tại | Kình Ngư | 00h 27m 05.3s | −07° 40′ 05″ | 14.5 | |
117 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 27m 10.9s | +01° 20′ 03″ | 15.5 | |
118 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 00h 27m 16.2s | −01° 46′ 48″ | 14.9 | |
119 | Thiên hà hình hạt đậu | Phượng Hoàng | 00h 26m 57.5s | −56° 58′ 42″ | 13 | |
120 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 27m 30.3s | −01° 30′ 49″ | 14.8 | |
121 | Cụm sao cầu | Đỗ Quyên | 00h 26m 49.0s | −71° 32′ 10″ | 11.2 | |
122 | Không tồn tại | Không xác định | Kình Ngư | 00h 28m[2] | −01° 38′[2] | |
123 | Không tồn tại | Không xác định | Kình Ngư | 00h 28m[2] | −01° 36′[2] | |
124 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 27m 52.5s | −01° 48′ 38″ | 13.8 | |
125 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 28m 50.3s | +02° 50′ 19″ | 14.2 | |
126 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 29m 08.1s | +02° 48′ 40″ | 14.5 | |
127 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 29m 12.4s | +02° 52′ 22″ | 13.2 | |
128 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 29m 15.1s | +02° 51′ 51″ | 13.2 | |
129 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 00h 30m | +60° 13′ | 7.3 | |
130 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 29m 18.0s | +02° 52′ 18″ | 15 | |
131 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 29m 38.0s | −33° 15′ 38″ | 13.5 | |
132 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 30m 10.7s | +02° 05′ 35″ | 13.8 | |
133 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 00h 31m 12s | +63° 22′ | 9.4 | |
134 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 30m 21.5s | −33° 14′ 49″ | 11.0 | |
135 | IC 26[1] | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 31m 45.6s | −13° 20′ 17″ | |
136 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 00h 32m | +61° 32′ | ||
137 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 30m 58.2s | +10° 12′ 29″ | 14.2 | |
138 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 30m 59.4s | +05° 09′ 35″ | 14.8 | |
139 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 31m 06.4s | +05° 04′ 43″ | 15.5 | |
140 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 31m 20.6s | +30° 47′ 33″ | 14.2 | |
141 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 31m 19.0s | +05° 10′ 52″ | 15.4 | |
142 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 31m 07.9s | −22° 37′ 07″ | ||
143 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 31m 15.5s | −22° 33′ 37″ | ||
144 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 31m 20.7s | −22° 38′ 47″ | ||
145 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 00h 31m 45.0s | −05° 09′ 11″ | 12 | |
146 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 00h 33m | +63° 18′ | 9.6 | |
147 | Thiên hà elip | Tiên Hậu | 00h 33m 11.8s | +48° 30′ 25″ | 12.0 | |
148 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 00h 34m 15.6s | −31° 47′ 07″ | 13.1 | |
149 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 33m 50.4s | +30° 43′ 23″ | 15.0 | |
150 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 34m 16.1s | −27° 48′ 16″ | 11.8 | |
151 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 34m 02.8s | −09° 42′ 19″ | 12.2 | |
152 | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 32m 56.3s | −73° 06′ 57″ | 13.1 | |
153 | (Bản sao của NGC 151) | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 34m 02.8s | −09° 42′ 19″ | 12.2 |
154 | Thiên hà | Kình Ngư | 00h 34m 19.5s | −12° 39′ 23″ | 14 | |
155 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 34m 40.1s | −10° 45′ 60″ | 13 | |
156 | Sao đôi quang học[2] | Kình Ngư | 00h 35m[2] | −08° 21′[2] | ||
157 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 34m 46.7s | −08° 23′ 48″ | 10 | |
158 | Có thể là Sao đôi quang học[2] | Kình Ngư | 00h 35m[2] | −08° 19′[2] | ||
159 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 34m 35.5s | −55° 47′ 26″ | ||
160 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 36m 04.1s | +23° 57′ 31″ | 13.7 | |
161 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 35m 33.9s | −02° 50′ 55″ | 15 | |
162 | UCAC2 4012415 | Sao[1] | Tiên Nữ | 00h 35m 58.0s | +24° 02′ 16″ | 16.0 |
163 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 00h 35m 59.8s | −10° 07′ 18″ | 13 | |
164 | Thiên hà | Song Ngư | 00h 36m 33.0s | +02° 44′ 58″ | 16 | |
165 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 36m 28.7s | −10° 06′ 18″ | 13 | |
166 | Thiên hà | Kình Ngư | 00h 35m 48.8s | −13° 36′ 40″ | 15 | |
167 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 35m 23.0s | −23° 22′ 28″ | ||
168 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 36m 38.6s | −22° 35′ 35″ | 14.9 | |
169 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 36m 51.7s | +23° 59′ 28″ | 13.7 | |
170 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 36m 45.9s | +01° 53′ 11″ | 15.5 | |
171 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 37m 21.9s | −19° 56′ 12″ | 12 | |
172 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 37m 13.5s | −22° 35′ 12″ | 14.7 | |
173 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 37m 12.6s | +01° 56′ 31″ | 14.5 | |
174 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 36m 58.8s | −29° 28′ 42″ | 13.5 | |
175 | (Bản sao của NGC 171) | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 37m 21.9s | −19° 56′ 12″ | 12 |
176 | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 35m 58.7s | −73° 09′ 57″ | 13.1 | |
177 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 37m 34.3s | −22° 32′ 58″ | 14.2 | |
178 | IC 39 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 00h 39m 08.4s | −14° 10′ 17″ | 13.0 |
179 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 37m 46.3s | −17° 51′ 00″ | ||
180 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 37m 57.8s | +08° 38′ 04″ | 14.3 | |
181 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 38m 23.2s | +29° 28′ 22″ | 15.4 | |
182 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 38m 12.5s | +02° 43′ 42″ | 13.8 | |
183 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 38m 29.5s | +29° 30′ 40″ | 13.8 | |
184 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 38m 35.8s | +29° 26′ 51″ | 15.5 | |
185 | Thiên hà elip | Tiên Hậu | 00h 38m 57.4s | +48° 20′ 14″ | 11.0 | |
186 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 38m 25.3s | +03° 09′ 58″ | 14.8 | |
187 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 39m 30.4s | −14° 39′ 17″ | 13 | |
188 | Cụm sao mở | Tiên Vương | 00h 48m 26s | +85° 15′ | 8.9 | |
189 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 00h 40m | +61° 04′ | 9.1 | |
190 | Tương tác thiên hà | Song Ngư | 00h 38m 54.8s | +07° 03′ 45″ | 15.1 | |
191 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 38m 59.3s | −09° 00′ 09″ | 12 | |
192 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 39m 13.5s | +00° 51′ 49″ | 13.9 | |
193 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 39m 18.7s | +03° 19′ 53″ | 13.2 | |
194 | Thiên hà elip | Song Ngư | 00h 39m 18.5s | +03° 02′ 14″ | 13.9 | |
195 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 39m 35.8s | −09° 11′ 40″ | 14 | |
196 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 39m 17.9s | +00° 54′ 45″ | 14.2 | |
197 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 39m 18.9s | +00° 53′ 30″ | 14.2 | |
198 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 39m 23.1s | +02° 47′ 51″ | 14.1 | |
199 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 39m 33.3s | +03° 08′ 19″ | 15.0 | |
200 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 39m 34.9s | +02° 53′ 14″ | 14.0 |
201–300
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 39m 34.9s | +00° 51′ 35″ | 14.7 | |
202 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 39m 40.0s | +03° 32′ 10″ | 15.5 | |
203 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 39m 39.5s | +03° 26′ 34″ | 14.5 | |
204 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 39m 44.3s | +03° 17′ 58″ | 14.6 | |
205 | Messier 110 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 40m 22.0s | +41° 41′ 07″ | 9.4 |
206 | Đám mây sao | Tiên Nữ | 00h 40m 33.8s | +40° 44′ 22″ | ||
207 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 39m 40.8s | −14° 14′ 15″ | 14.8 | |
208 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 40m 17.6s | +02° 45′ 22″ | 15.5 | |
209 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 39m 03.6s | −18° 36′ 30″ | 14.0 | |
210 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 40m 35.1s | −13° 52′ 26″ | 11 | |
211 | (Bản sao của NGC 203)[1] | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 39m 39.5s | +03° 26′ 34″ | 14.5 |
212 | Thiên hà hình hạt đậu | Phượng Hoàng | 00h 40m 13.3s | −56° 09′ 11″ | ||
213 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 41m 10.1s | +16° 28′ 08″ | 14.8 | |
214 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 41m 27.9s | +25° 30′ 01″ | 13.0 | |
215 | Thiên hà hình hạt đậu | Phượng Hoàng | 00h 40m 48.9s | −56° 12′ 51″ | ||
216 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 41m 26.5s | −21° 02′ 43″ | 13.6 | |
217 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 41m 33.8s | −10° 01′ 19″ | 13 | |
218 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 41m 44.7s | +36° 21′ 34″ | 15.5 | |
219 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 00h 42m 11.3s | +00° 54′ 16″ | 15.6 | |
220 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 40m 30.5s | −73° 24′ 10″ | 14.6 |
221 | Messier 32 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 42m 41.9s | +40° 51′ 57″ | 9.2 |
222 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 40m 44.1s | −73° 23′ 00″ | 12.8 |
223 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 42m 15.9s | +00° 50′ 44″ | 14.5 | |
224 | Messier 31; Andromeda Galaxy | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 42m 44.3s | +41° 16′ 09″ | 4.3 |
225 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 00h 44m | +61° 47′ | 7.4 | |
226 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 42m 54.3s | +32° 34′ 49″ | 14.4 | |
227 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 42m 37.0s | −01° 31′ 44″ | 13.4 | |
228 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 42m 54.5s | +23° 30′ 12″ | 14.9 | |
229 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 43m 04.7s | +23° 30′ 33″ | 14.7 | |
230 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 42m 27.1s | −23° 37′ 45″ | ||
231 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 41m 06.2s | −73° 21′ 07″ | 13.1 |
232 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 42m 45.6s | −23° 33′ 39″ | 14.4 | |
233 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 00h 43m 36.8s | +30° 35′ 12″ | 13.8 | |
234 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 43m 32.4s | +14° 20′ 33″ | 13.5 | |
235 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 00h 42m 52.5s | −23° 32′ 28″ | 14 | |
236 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 43m 27.6s | +02° 57′ 28″ | 14.5 | |
237 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 43m 27.9s | −00° 07′ 32″ | 13.6 | |
238 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 43m 25.8s | −50° 10′ 58″ | 13.1 | |
239 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 44m 37.5s | −03° 45′ 34″ | 14 | |
240 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 45m 02.0s | +06° 06′ 47″ | 14.8 | |
241 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 43m 32.7s | −73° 26′ 25″ | |
242 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 43m 37.6s | −73° 26′ 38″ | 12.1 |
243 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 46m 00.7s | +29° 57′ 34″ | 14.6 | |
244 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 45m 46.5s | −15° 35′ 51″ | 13 | |
245 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 46m 05.6s | −01° 43′ 24″ | 12.9 | |
246 | Tinh vân hành tinh | Kình Ngư | 00h 47m 03.3s | −11° 52′ 19″ | 11.4 | |
247 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 47m 08.6s | −20° 45′ 38″ | 9.6 | |
248 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Tinh vân phát xạ | Đỗ Quyên | 00h 46m 19.6s | −73° 23′ 21″ | |
249 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Tinh vân phát xạ | Đỗ Quyên | 00h 45m 10.9s | −73° 04′ 17″ | |
250 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 47m 16.1s | +07° 54′ 36″ | 14.9 | |
251 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 47m 54.0s | +19° 35′ 48″ | 14.6 | |
252 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 48m 01.5s | +27° 37′ 29″ | 13.5 | |
253 | Sculptor Galaxy[1] | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 47m 33.1s | −25° 17′ 18″ | 8.0 |
254 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 00h 47m 27.5s | −31° 25′ 19″ | 12.7 | |
255 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 47m 47.2s | −11° 28′ 05″ | 11 | |
256 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 45m 54.3s | −73° 30′ 24″ | 12.8 |
257 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 48m 01.6s | +08° 17′ 48″ | 13.7 | |
258 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 00h 48m 12.8s | +27° 39′ 26″ | 15 | |
259 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 48m 03.3s | −02° 46′ 34″ | 12.5 | |
260 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 48m 34.9s | +27° 41′ 30″ | 14.3 | |
261 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Tinh vân khuếch tán | Đỗ Quyên | 00h 46m 33.0s | −73° 05′ 55″ | |
262 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 48m 47.1s | +31° 57′ 25″ | 15.0 | |
263 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 48m 48.4s | −13° 06′ 28″ | 14 | |
264 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 00h 48m 21.1s | −38° 14′ 05″ | 14.9 | |
265 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 47m 11.6s | −73° 28′ 38″ | 12.5 |
266 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 49m 48.0s | +32° 16′ 39″ | 12.6 | |
267 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Tinh vTinh vân khuếch tán | Đỗ Quyên | 00h 48m 37.6s | −73° 18′ 59″ | |
268 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 50m 09.4s | −05° 11′ 37″ | 12.5 | |
269 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 48m 21.2s | −73° 31′ 49″ | 13.0 |
270 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 50m 32.4s | −08° 39′ 05″ | 13 | |
271 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 50m 41.9s | −01° 54′ 37″ | 13.2 | |
272 | Cụm sao mở | Tiên Nữ | 00h 51m | +35° 50′ | ||
273 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 50m 48.5s | −06° 53′ 08″ | 13 | |
274 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 51m 01.9s | −07° 03′ 26″ | 13 | |
275 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 51m 04.4s | −07° 03′ 56″ | 13 | |
276 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 52m 06.4s | −22° 40′ 50″ | 15.7 | |
277 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 51m 17.2s | −08° 35′ 48″ | 13 | |
278 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Hậu | 00h 52m 04.4s | +47° 33′ 01″ | 10.5 | |
279 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 52m 09.0s | −02° 13′ 07″ | 14.0 | |
280 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 52m 30.3s | +24° 21′ 04″ | 14.6 | |
281 | Tinh vân phát xạ và Quần tinh | Tiên Hậu | 00h 52m 25.1s | +56° 33′ 54″ | 7.3 | |
282 | Thiên hà elip | Song Ngư | 00h 52m 42.2s | +30° 38′ 21″ | 14.7 | |
283 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 53m 13.2s | −13° 09′ 50″ | 14 | |
284 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 00h 54m | −13° 09′ | 15 | |
285 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 53m 29.8s | −13° 09′ 39″ | 14.9 | |
286 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 53m 30.4s | −13° 06′ 46″ | 14 | |
287 | Thiên hà | Song Ngư | 00h 53m 28.3s | +32° 28′ 56″ | 14.8 | |
288 | Cụm sao cầu | Ngọc Phu | 00h 52m 45.3s | −26° 34′ 43″ | 10 | |
289 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 52m 41.7s | −31° 12′ 28″ | 11.6 | |
290 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 51m 14.1s | −73° 09′ 42″ | 12.1 |
291 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 53m 29.8s | −08° 46′ 04″ | 14 | |
292 | Đám Mây Magellan Nhỏ | Thiên hà vô định hình | Đỗ Quyên | 00h 52m 38.0s | −72° 48′ 01″ | 2.8 |
293 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 54m 16.0s | −07° 14′ 09″ | 14 | |
294 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 53m 05.6s | −73° 22′ 49″ | 12.7 |
295 | Không xác định[1] | Song Ngư | 00h 55m 07.7s | +31° 32′ 32″ | 13.5 | |
296 | (Sometimes mistakenly identified as NGC 295)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 00h 55m 21.7s | +31° 40′ 37″ | 15.4 |
297 | Thiên hà | Kình Ngư | 00h 54m 58.9s[1] | −07° 20′ 58.8″[1] | 17.3[1] | |
298 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 55m 02.3s | −07° 19′ 57″ | 13.5 | |
299 | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 53m 24.7s | −72° 11′ 48″ | 12.1 | |
300 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 54m 53.5s | −37° 40′ 59″ | 8.7 |
301–400
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thiên hà | Kình Ngư | 00h 56m 18.3s | −10° 40′ 25″ | 15.5 | |
302 | Sao[2] | Kình Ngư | 00h 56m[2] | −10° 39′[2] | ||
303 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 54m 54.9s | −16° 39′ 14″ | 15.5 | |
304 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 00h 56m 06.1s | +24° 07′ 39″ | 14.0 | |
305 | Khoảnh sao[2] | Song Ngư | 00h 55m 58.7s | +12° 07′ 25″ | 15.4 | |
306 | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 54m 14.3s | −72° 14′ 27″ | 12.2 | |
307 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 00h 56m 32.6s | −01° 46′ 20″ | 14.1 | |
308 | UCAC2 31096253 | Sao[2] | Kình Ngư | 00h 56m 22.4s | −01° 46′ 45″ | |
309 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 56m 42.7s | −09° 54′ 50″ | 12 | |
310 | Sao[2] | Kình Ngư | 00h 57m[2] | −01° 46′[2] | ||
311 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 00h 57m 32.8s | +30° 16′ 50″ | 14.1 | |
312 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 00h 56m 15.7s | −52° 46′ 59″ | ||
313 | Hệ thống ba sao[1] | Song Ngư | 00h 58m[2] | +30° 21′[2] | ||
314 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 00h 56m 52.4s | −31° 57′ 45″ | 14.5 | |
315 | Thiên hà elip | Song Ngư | 00h 57m 48.9s | +30° 21′ 09″ | 12.5 | |
316 | Sao[1] | Song Ngư | 00h 58m[2] | +30° 21′[2] | ||
317 | Tương tác thiên hà | Tiên Nữ | 00h 57m 40.5s | +43° 47′ 31″ | 14.5 | |
318 | Thiên hà | Song Ngư | 00h 58m 05.2s | +30° 25′ 32″ | 15.2 | |
319 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 56m 57.5s | −43° 50′ 22″ | 15 | |
320 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 58m 46.3s | −20° 50′ 25″ | 15.0 | |
321 | Thiên hà | Kình Ngư | 00h 57m 39.2s | −05° 05′ 10″ | 16 | |
322 | Thiên hà hình hạt đậu | Phượng Hoàng | 00h 57m 09.8s | −43° 43′ 38″ | 14.1 | |
323 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 00h 56m 41.4s | −52° 58′ 35″ | ||
324 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 57m 14.7s | −40° 57′ 29″ | 13.5 | |
325 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 57m 47.8s | −05° 06′ 45″ | 15 | |
326 | Thiên hà elip | Song Ngư | 00h 58m 22.7s | +26° 51′ 57″ | 14.9 | |
327 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 57m 55.3s | −05° 07′ 50″ | 13 | |
328 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 00h 56m 57.5s | −52° 55′ 27″ | ||
329 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 58m 01.5s | −05° 04′ 17″ | 13 | |
330 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao cầu[1] | Đỗ Quyên | 00h 56m 18.7s | −72° 27′ 50″ | 9.8 |
331 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 57m 03.8s | −02° 45′ 27″ | 15.2 | |
332 | Thiên hà | Song Ngư | 00h 58m 49.2s | +07° 06′ 40″ | 14.9 | |
333 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 00h 58m 51.3s | −16° 28′ 08″ | 13.9 | |
334 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 00h 58m 49.8s | −35° 06′ 54″ | 14 | |
335 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 59m 19.8s | −18° 14′ 05″ | 15.8 | |
336 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 00h 58m 58.1s | −18° 44′ 37″ | ||
337 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 00h 59m 50.2s | −07° 34′ 33″ | 11 | |
338 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 00m 36.6s | +30° 40′ 08″ | 14.0 | |
339 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao cầu[1] | Đỗ Quyên | 00h 57m 48.9s | −74° 28′ 00″ | 12.0 |
340 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 00m 34.9s | −06° 52′ 00″ | 14 | |
341 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 00m 45.7s | −09° 11′ 08″ | 15.5 | |
342 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 00m 49.9s | −06° 46′ 21″ | 14.5 | |
343 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 00h 58m 23.9s[1] | −23° 13′ 31″[1] | ||
344 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 01m 35.5s | −23° 15′ 53″ | ||
345 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 01m 22.1s | −06° 53′ 04″ | 13.5 | |
346 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 00h 59m 18s | −72° 11′ | |
347 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 01m 35.2s | −06° 44′ 02″ | 15.5 | |
348 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 01h 00m 51.9s | −53° 14′ 41″ | ||
349 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 01m 50.7s | −06° 48′ 00″ | 13.5 | |
350 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 01m 56.7s | −06° 47′ 45″ | 15 | |
351 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 01m 57.9s | −01° 56′ 13″ | 14.3 | |
352 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 02m 09.0s | −04° 14′ 44″ | 12.5 | |
353 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 02m 24.7s | −01° 57′ 29″ | 14.7 | |
354 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 03m 16.6s | +22° 20′ 33″ | 14.2 | |
355 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 03m 07.0s | −06° 19′ 26″ | 15 | |
356 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 03m 07.1s | −06° 59′ 19″ | 13.5 | |
357 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 03m 21.9s | −06° 20′ 22″ | 12 | |
358 | Khoảnh sao[2] | Tiên Hậu | 01h 05m[2] | +62° 02′[2] | ||
359 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 04m 17.0s | −00° 45′ 54″ | 14.8 | |
360 | Thiên hà xoắn ốc | Đỗ Quyên | 01h 02m 51.4s | −65° 36′ 36″ | ||
361 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 02m 12.8s | −71° 36′ 16″ | 12.4 |
362 | Cụm sao cầu | Đỗ Quyên | 01h 03m 14.3s | −70° 50′ 54″ | 8.0 | |
363 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 06m 15.8s | −16° 32′ 34″ | 15 | |
364 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 04m 41.0s | −00° 48′ 11″ | 14.6 | |
365 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 04m 18.7s | −35° 07′ 13″ | 12.5 | |
366 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 07m | +62° 14′ | ||
367 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 05m 48.9s | −12° 07′ 42″ | 15.3 | |
368 | Thiên hà hình hạt đậu | Phượng Hoàng | 01h 04m 22.0s | −43° 16′ 37″ | ||
369 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 05m 08.7s | −17° 45′ 33″ | 14.3 | |
370 | Hệ thống ba sao[1] | Song Ngư | 01h 06m 44.6s[1] | +32° 25′ 43″[1] | ||
371 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 03m 25s | −72° 04′ | |
372 | Hệ thống ba sao[2] | Song Ngư | 01h 07m[2] | +32° 26′[2] | ||
373 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 06m 58.2s[1] | +32° 18′ 30″[1] | ||
374 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 07m 06.0s | +32° 47′ 42″ | 14.3 | |
375 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 07m 05.9s | +32° 20′ 53″ | 16.5 | |
376 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 03m 53.4s | −72° 49′ 34″ | 11.2 |
377 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 06m 34.8s[1] | −20° 19′ 57″[1] | ||
378 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 06m 12.1s | −30° 10′ 42″ | ||
379 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 07m 15.9s | +32° 31′ 14″ | 14.0 | |
380 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 07m 17.7s | +32° 28′ 59″ | 13.9 | |
381 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 08m 19.9s | +61° 35′ 02″ | 9.3 | |
382 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 07m 24.1s | +32° 24′ 14″ | 14.2 | |
383 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 07m 25.0s | +32° 24′ 45″ | 13.6 | |
384 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 07m 25.1s | +32° 17′ 34″ | 14.3 | |
385 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 07m 27.4s | +32° 19′ 12″ | 14.3 | |
386 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 07m 31.4s | +32° 21′ 43″ | 15.4 | |
387 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 07m 33.0s[1] | +32° 23′ 28″[1] | 17.2[1] | |
388 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 07m 47.2s | +32° 18′ 36″ | 15.5 | |
389 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 08m 30.1s | +39° 41′ 43″ | 15.0 | |
390 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 08m 12.9s | +32° 27′ 12″ | ||
391 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 07m 22.7s | +00° 55′ 33″ | 14.6 | |
392 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 08m 23.6s | +33° 08′ 01″ | 13.9 | |
393 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 08m 37.1s | +39° 38′ 38″ | 13.3 | |
394 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 08m 26.0s | +33° 08′ 52″ | 14.8 | |
395 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 05m 08.0s | −71° 59′ 49″ | |
396 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 08m 08.5s | +04° 31′ 51″ | 16.6[1] | |
397 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 08m 31.1s | +33° 06′ 33″ | 15.7 | |
398 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 08m 53.8s | +32° 30′ 52″ | 15.4 | |
399 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 08m 59.3s | +32° 38′ 03″ | 14.5 | |
400 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 09m[2] | +32° 44′[2] |
401–500
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
401 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 09m[2] | +32° 46′[2] | ||
402 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 09m[2] | +32° 49′[2] | ||
403 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 09m 14.4s | +32° 45′ 08″ | 13.3 | |
404 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 09m 27.0s | +35° 43′ 05″ | 11.3 | |
405 | Sao đôi quang học[2] | Phượng Hoàng | 01h 08m[2] | −46° 40′[2] | ||
406 | Thiên hà xoắn ốc | Đỗ Quyên | 01h 07m 24.1s | −69° 52′ 35″ | 12.5 | |
407 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 10m 36.7s | +33° 07′ 36″ | 14.3 | |
408 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 11m[2] | +33° 06′[2] | ||
409 | Thiên hà elip | Ngọc Phu | 01h 09m 33.2s | −35° 48′ 19″ | 12 | |
410 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 10m 59.1s | +33° 09′ 07″ | 12.6 | |
411 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 07m 56.0s | −71° 46′ 05″ | 11.0 |
412 | Không xác định[1] | Kình Ngư | 01h 10m 20.5s[1] | −20° 00′ 57″[1] | ||
413 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 12m 31.5s | −02° 47′ 37″ | 14 | |
414 | Tương tác thiên hà | Song Ngư | 01h 11m 17.7s | +33° 06′ 48″ | 14.5 | |
415 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 10m 05.6s | −35° 29′ 28″ | 13 | |
416 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao cầu[1] | Đỗ Quyên | 01h 07m 59.0s | −72° 21′ 20″ | 11.4 |
417 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 11m 05.6s | −18° 08′ 54″ | 15.2 | |
418 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 10m 35.7s | −30° 13′ 11″ | 12.9 | |
419 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao cầu[1] | Đỗ Quyên | 01h 08m 19.5s | −72° 53′ 03″ | 10.6 |
420 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 12m 09.8s | +32° 07′ 24″ | 13.4 | |
421 | Không xác định[1] | Song Ngư | 01h 12m[2] | +32° 09′[2] | ||
422 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 09m 24.5s | −71° 45′ 59″ | 13.5 |
423 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 11m 22.7s | −29° 14′ 07″ | ||
424 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 11m 27.5s | −38° 05′ 01″ | 12 | |
425 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 13m 02.9s | +38° 46′ 07″ | 13.5 | |
426 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 12m 48.7s | −00° 17′ 26″ | 14.4 | |
427 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 12m 19.2s | −32° 03′ 43″ | 14.9 | |
428 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 01h 12m 55.8s | +00° 58′ 52″ | 11.9 | |
429 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 12m 57.4s | −00° 20′ 42″ | 14.4 | |
430 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 13m 00.1s | −00° 15′ 09″ | 13.6 | |
431 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 14m 04.7s | +33° 42′ 15″ | 14.0 | |
432 | Thiên hà hình hạt đậu | Đỗ Quyên | 01h 11m 46.2s | −61° 31′ 40″ | ||
433 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 15m | +60° 08′ | ||
434 | Thiên hà xoắn ốc | Đỗ Quyên | 01h 12m 13.6s | −58° 14′ 47″ | 13.0 | |
435 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 14m 00.0s | +02° 04′ 16″ | 15.0 | |
436 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 16m | +58° 49′ | 8.0 | |
437 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 14m 22.4s | +05° 55′ 38″ | 14.0 | |
438 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 13m 33.5s | −37° 54′ 08″ | 12 | |
439 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 01h 13m 47.3s | −31° 44′ 52″ | 13 | |
440 | Thiên hà xoắn ốc | Đỗ Quyên | 01h 12m 48.5s | −58° 16′ 58″ | 13.7 | |
441 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 13m 51.2s | −31° 47′ 20″ | ||
442 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 14m 38.5s | −01° 01′ 14″ | 14.5 | |
443 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 15m 07.6s | +33° 22′ 38″ | 14.4 | |
444 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 15m 49.7s | +31° 04′ 50″ | 14.7 | |
445 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 14m 38.7s | +01° 49′ 45″ | 15.0 | |
446 | IC 89 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 16m 03.7s | +04° 17′ 38″ | 13.8 |
447 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 15m 37.7s | +33° 04′ 04″ | 14.0 | |
448 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 15m 16.7s | −01° 37′ 35″ | 13.2 | |
449 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 16m 07.2s | +33° 05′ 22″ | 15.5 | |
450 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 15m 32.8s | −00° 51′ 17″ | 13.0 | |
451 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 16m 12.4s | +33° 03′ 51″ | 15.5 | |
452 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 16m 15.0s | +31° 02′ 01″ | 14.0 | |
453 | Hệ thống ba sao | Song Ngư | 01h 16m[2] | +33° 05′[2] | ||
454 | Tương tác thiên hà | Phượng Hoàng | 01h 14m 26.1s | −55° 23′ 40″ | 13.4 | |
455 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 15m 57.7s | +05° 10′ 42″ | 13.9 | |
456 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 14m | −73° 16′ | 14.2 |
457 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 19m 40s | +58° 17′ | 7.0 | |
458 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 14m 53.4s | −71° 32′ 59″ | 11.9 |
459 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 18m 08.3s | +17° 33′ 44″ | 15.7 | |
460 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 14m 41.5s | −73° 17′ 51″ | |
461 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 17m 20.5s | −33° 50′ 25″ | 13 | |
462 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 18m 11.0s | +04° 13′ 34″ | ||
463 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 18m 58.3s | +16° 19′ 32″ | 15.2 | |
464 | Sao đôi quang học[1] | Tiên Nữ | 01h 19m 06.4s | +34° 56′ 48″ | ||
465 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Đỗ Quyên | 01h 16m | −73° 19′ | |
466 | Thiên hà hình hạt đậu | Đỗ Quyên | 01h 17m 13.4s | −58° 54′ 35″ | ||
467 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 19m 10.2s | +03° 18′ 02″ | 13.3 | |
468 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 19m 48.5s | +32° 46′ 02″ | 15.1 | |
469 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 19m 33.0s | +14° 52′ 17″ | 15.0 | |
470 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 19m 45.0s | +03° 24′ 35″ | 12.4 | |
471 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 19m 59.5s | +14° 47′ 12″ | 14.0 | |
472 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 20m 28.8s | +32° 42′ 32″ | 14.2 | |
473 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 19m 55.1s | +16° 32′ 40″ | 13.4 | |
474 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 20m 06.8s | +03° 24′ 56″ | 12.9 | |
475 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 20m 02.0s | +14° 51′ 40″ | 17.4 | |
476 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 20m 19.8s | +16° 01′ 12″ | 15.2 | |
477 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 21m 20.3s | +40° 29′ 19″ | 14.0 | |
478 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 20m 09.3s | −22° 22′ 39″ | 14.8 | |
479 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 21m 15.9s | +03° 51′ 44″ | 15.1 | |
480 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 20m 34.3s | −09° 52′ 49″ | 16.3 | |
481 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 21m 12.4s | −09° 12′ 40″ | 14 | |
482 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 01h 20m 20.4s | −40° 57′ 60″ | 14.5 | |
483 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 21m 56.4s | +33° 31′ 16″ | 14.0 | |
484 | Thiên hà elip | Đỗ Quyên | 01h 19m 34.9s | −58° 31′ 29″ | 13.0 | |
485 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 21m 27.7s | +07° 01′ 04″ | 14.2 | |
486 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 22m 10.6s | +05° 24′ 40″ | ||
487 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 21m 55.1s | −16° 22′ 13″ | 14.0 | |
488 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 21m 47.0s | +05° 15′ 18″ | 11.4 | |
489 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 21m 54.0s | +09° 12′ 24″ | 13.4 | |
490 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 22m 02.9s | +05° 22′ 02″ | 15.6 | |
491 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 21m 20.3s | −34° 03′ 48″ | 13.2 | |
492 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 22m 13.6s | +05° 25′ 01″ | 15.5 | |
493 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 22m 09.5s | +00° 56′ 48″ | 13.0 | |
494 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 22m 55.4s | +33° 10′ 26″ | 13.8 | |
495 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 22m 56.1s | +33° 28′ 17″ | 14.0 | |
496 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 23m 11.5s | +33° 31′ 39″ | 14.3 | |
497 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 22m 23.9s | −00° 52′ 32″ | 14.1 | |
498 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 23m 11.3s | +33° 29′ 22″ | 16 | |
499 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 23m 11.5s | +33° 27′ 37″ | 13.3 | |
500 | Thiên hà | Song Ngư | 01h 22m 39.4s | +05° 23′ 14″ | 15.2 |
501–600
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 23m 22.4s | +33° 25′ 59″ | 15.2 | |
502 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 22m 55.7s | +09° 02′ 57″ | 13.8 | |
503 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 23m 28.4s | +33° 19′ 54″ | 15.1 | |
504 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 23m 28.0s | +33° 12′ 16″ | 14.0 | |
505 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 22m 57.2s | +09° 28′ 08″ | 15.1 | |
506 | Sao[1] | Song Ngư | 01h 24m[2] | +33° 14′[2] | ||
507 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 23m 40.0s | +33° 15′ 22″ | 13.0 | |
508 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 23m 40.6s | +33° 16′ 50″ | 14.5 | |
509 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 23m 24.2s | +09° 26′ 01″ | 14.7 | |
510 | Sao đôi quang học | Song Ngư | 01h 24m[2] | +33° 26′[2] | ||
511 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 23m 30.8s | +11° 17′ 27″ | 15.4 | |
512 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 23m 59.9s | +33° 54′ 29″ | 14.0 | |
513 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 24m 26.9s | +33° 47′ 57″ | 13.4 | |
514 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 24m 04.0s | +12° 55′ 02″ | 12.8 | |
515 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 24m 38.6s | +33° 28′ 22″ | 14.3 | |
516 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 24m 08.1s | +09° 33′ 06″ | 14.3 | |
517 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 24m 43.9s | +33° 25′ 47″ | 13.6 | |
518 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 24m 17.8s | +09° 19′ 51″ | 14.4 | |
519 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 24m 28.7s | −01° 38′ 31″ | 15.3 | |
520 | Tương tác thiên hà | Song Ngư | 01h 24m 35.4s | +03° 47′ 25″ | 12.4 | |
521 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 24m 33.8s | +01° 43′ 53″ | 12.9 | |
522 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 24m 45.9s | +09° 59′ 41″ | 14.2 | |
523 | Thiên hà vô định hình | Tiên Nữ | 01h 25m 20.9s | +34° 01′ 29″ | 13.5 | |
524 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 24m 47.7s | +09° 32′ 20″ | 11.5 | |
525 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 24m 53.0s | +09° 42′ 11″ | 14.5 | |
526 | Tương tác thiên hà | Ngọc Phu | 01h 23m 54.2s | −35° 03′ 55″ | 14.5 | |
527 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 23m 58.2s | −35° 06′ 51″ | 13 | |
528 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 25m 33.6s | +33° 40′ 16″ | 13.7 | |
529 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 01h 25m 40.4s | +34° 42′ 46″ | 13.1 | |
530 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 24m 41.8s | −01° 35′ 16″ | 14.0 | |
531 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 26m 19.1s | +34° 45′ 14″ | 14.9 | |
532 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 25m 17.3s | +09° 15′ 51″ | 13.5 | |
533 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 25m 31.5s | +01° 45′ 32″ | 13.1 | |
534 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 01h 24m 44.7s | −38° 07′ 45″ | 14 | |
535 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 25m 31.2s | −01° 24′ 32″ | 14.9 | |
536 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 26m 21.9s | +34° 42′ 11″ | 13.2 | |
537 | (Bản sao của NGC 523)[1] | Thiên hà vô định hình | Tiên Nữ | 01h 25m 20.9s | +34° 01′ 29″ | 13.5 |
538 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 25m 26.2s | −01° 33′ 04″ | 14.7 | |
539 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 25m 21.7s | −18° 09′ 50″ | 13.9 | |
540 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 27m 08.9s | −20° 02′ 12″ | ||
541 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 25m 44.3s | −01° 22′ 47″ | 14.6 | |
542 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 26m 30.9s | +34° 40′ 32″ | 15.4 | |
543 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 25m 50.0s | −01° 17′ 34″ | 15.0 | |
544 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 01h 25m 12.0s | −38° 05′ 38″ | 15.1 | |
545 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 25m 59.2s | −01° 20′ 25″ | 14.4 | |
546 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 25m 12.8s | −38° 04′ 11″ | 14.8 | |
547 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 26m 00.8s | −01° 20′ 43″ | 14.4 | |
548 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 26m 02.6s | −01° 13′ 33″ | 15.1 | |
549 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 25m 28.3s | −38° 16′ 03″ | 13 | |
550 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 26m 42.6s | +02° 01′ 20″ | 13.6 | |
551 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 27m 40.8s | +37° 10′ 58″ | 13.5 | |
552 | (Nhận dạng không chắc chắn)[1] | Song Ngư | 01h 28m[2] | +33° 28′[2] | ||
553 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 26m 12.6s[1] | +33° 24′ 18″[1] | ||
554 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 01h 27m 09.6s | −22° 43′ 31″ | ||
555 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 27m 11.8s | −22° 45′ 44″ | ||
556 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 27m 12.6s | −22° 41′ 52″ | ||
557 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 26m 25.2s | −01° 38′ 21″ | 14.2 | |
558 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 27m 16.2s | −01° 58′ 15″ | 15.0 | |
559 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 29m 21.6s | +63° 16′ 48″ | 9.9 | |
560 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 27m 25.4s | −01° 54′ 49″ | 14.0 | |
561 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 28m 18.9s | +34° 18′ 30″ | 14.1 | |
562 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 28m 29.4s | +48° 23′ 13″ | 14.5 | |
563 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 27m 10.1s | −18° 39′ 12″ | 14.2 | |
564 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 27m 48.3s | −01° 52′ 48″ | 13.8 | |
565 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 28m 10.2s | −01° 18′ 22″ | 14.5 | |
566 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 29m 03.1s | +32° 19′ 56″ | 14.6 | |
567 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 27m 02.4s | −10° 15′ 55″ | 14 | |
568 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 01h 27m 56.8s | −35° 42′ 60″ | 12.5 | |
569 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 29m 07.3s | +11° 07′ 51″ | 14.7 | |
570 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 28m 58.7s | −00° 56′ 57″ | 14.2 | |
571 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 29m 56.2s | +32° 30′ 03″ | 15.0 | |
572 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 01h 28m 36.5s | −39° 18′ 27″ | 15.5 | |
573 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 30m 49.4s | +41° 15′ 26″ | 13.5 | |
574 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 29m 03.0s | −35° 35′ 56″ | 14 | |
575 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 30m 46.7s | +21° 26′ 25″ | 13.8 | |
576 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 01h 28m 57.4s | −51° 35′ 56″ | ||
577 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 30m 40.8s | −01° 59′ 41″ | 14.3 | |
578 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 30m 28.7s | −22° 40′ 01″ | 11.5 | |
579 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 31m 46.7s | +33° 36′ 56″ | 13.6 | |
580 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 30m 40.8s | −01° 59′ 41″ | 14.3 | |
581 | Messier 103 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 33m | +60° 39′ | 7.7 |
582 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 31m 58.1s | +33° 28′ 34″ | 13.7 | |
583 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 29m 44.2s | −18° 20′ 22″ | 15.0 | |
584 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 31m 20.7s | −06° 52′ 06″ | 12 | |
585 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 31m 42.1s | −00° 55′ 59″ | 14.4 | |
586 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 31m 36.9s | −06° 53′ 38″ | 14 | |
587 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 32m 33.5s | +35° 21′ 30″ | 13.7 | |
588 | (Nằm trong the Thiên hà Tam Giác)[5] | Tinh vân khuếch tán | Tam Giác | 01h 32m 45.2s | +30° 38′ 54″ | 11.5 |
589 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 32m 39.9s | −12° 02′ 34″ | 15.0 | |
590 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 33m 41.1s | +44° 55′ 44″ | 14.2 | |
591 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 33m 31.3s | +35° 40′ 05″ | 14.5 | |
592 | (Nằm trong Thiên hà Tam Giác)[5] | Tinh vân phát xạ | Tam Giác | 01h 33m 00.1s | +30° 34′ 37″ | 13.0 |
593 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 32m 20.8s | −12° 21′ 17″ | 14 | |
594 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 32m 56.8s | −16° 32′ 10″ | 13.9 | |
595 | (Nằm trong Thiên hà Tam Giác)[5] | Tinh vân phát xạ | Tam Giác | 01h 33m 35.5s | +30° 41′ 52″ | 13.1 |
596 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 32m 52.1s | −07° 01′ 55″ | 11.5 | |
597 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 32m 14.8s | −33° 29′ 51″ | 14.5 | |
598 | Messier 33; Triangulum Galaxy | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 33m 51.0s | +30° 39′ 37″ | 6.3 |
599 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 32m 53.8s[1] | −12° 11′ 29″[1] | 13.7[1] | |
600 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 33m 05.4s | −07° 18′ 41″ | 12.5 |
601–700
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 32m 53.8s | −12° 11′ 29″ | 13 | |
602 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Thủy Xà | 01h 30m | −73° 34′ | |
603 | Hệ thống ba sao | Tam Giác | 01h 34m 44s | +30° 14′ | 14 | |
604 | (Nằm trong Thiên hà Tam Giác)[5] | Tinh vân phát xạ | Tam Giác | 01h 34m 33.2s | +30° 47′ 06″ | 11.5 |
605 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 35m 02.5s | +41° 14′ 53″ | 14.3 | |
606 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 34m 50.2s | +21° 25′ 05″ | 14.5 | |
607 | Hệ thống ba sao[2] | Kình Ngư | 01h 34m[2] | −07° 25′[2] | ||
608 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 35m 28.3s | +33° 39′ 23″ | 14.0 | |
609 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 36m 24.9s | +64° 32′ 12″ | 12.3 | |
610 | Không xác định[1] | Kình Ngư | 01h 34m[2] | −20° 09′[2] | ||
611 | Không xác định[1] | Kình Ngư | 01h 34m[2] | −20° 08′[2] | ||
612 | Thiên hà hình hạt đậu | Ngọc Phu | 01h 33m 57.7s | −36° 29′ 35″ | 14.2 | |
613 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 34m 18.2s | −29° 25′ 06″ | 10.8 | |
614 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 35m 52.3s | +33° 40′ 54″ | 13.9 | |
615 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 35m 05.7s | −07° 20′ 27″ | 12 | |
616 | Sao đôi quang học[2] | Tam Giác | 01h 36m[2] | +33° 46′[2] | ||
617 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 34m 02.7s | −09° 46′ 28″ | 15.2 | |
618 | (Có thể là Bản sao của NGC 614)[1] | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 35m 52.3s | +33° 40′ 54″ | 13.9 |
619 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 34m 51.7s | −36° 29′ 21″ | 14 | |
620 | Thiên hà vô định hình | Tiên Nữ | 01h 37m 00.0s | +42° 19′ 20″ | 13.9 | |
621 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 36m 49.2s | +35° 30′ 43″ | 14.2 | |
622 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 36m 00.1s | +00° 39′ 49″ | 14.1 | |
623 | Thiên hà elip | Ngọc Phu | 01h 35m 06.3s | −36° 29′ 23″ | 13.5 | |
624 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 35m 51.0s | −10° 00′ 10″ | 14 | |
625 | Thiên hà vô định hình | Phượng Hoàng | 01h 35m 04.7s | −41° 26′ 14″ | 12.2 | |
626 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 35m 12.0s | −39° 08′ 41″ | 14 | |
627 | (Bản sao của NGC 614)[1] | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 35m 52.3s | +33° 40′ 54″ | 13.9 |
628 | Messier 74 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 36m 41.8s | +15° 46′ 60″ | 10.5 |
629 | Khoảnh sao[1] | Tiên Hậu | 01h 40m[2] | +72° 53′[2] | ||
630 | Thiên hà elip | Ngọc Phu | 01h 35m 36.5s | −39° 21′ 28″ | 13.5 | |
631 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 36m 47.1s | +05° 50′ 06″ | 15.0 | |
632 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 37m 17.7s | +05° 52′ 38″ | 13.5 | |
633 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 36m 23.5s | −37° 19′ 16″ | 12.9 | |
634 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 38m 18.7s | +35° 21′ 53″ | 14.0 | |
635 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 38m 17.8s[1] | −22° 55′ 44″[1] | ||
636 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 39m 06.5s | −07° 30′ 46″ | 12.5 | |
637 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 43m | +64° 02′ | 8.6 | |
638 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 39m 37.9s | +07° 14′ 14″ | 14.4 | |
639 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 38m 59.1s | −29° 55′ 31″ | 15.4 | |
640 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 39m 24.8s | −09° 24′ 03″ | 15 | |
641 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 01h 38m 39.2s | −42° 31′ 37″ | 13 | |
642 | Thiên hà xoắn ốc | Ngọc Phu | 01h 39m 06.5s | −29° 54′ 56″ | 13.1 | |
643 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Thủy Xà | 01h 35m 01.1s | −75° 33′ 26″ | |
644 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 01h 38m 52.9s | −42° 35′ 07″ | 15 | |
645 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 40m 08.8s | +05° 43′ 36″ | 13.8 | |
646 | Tương tác thiên hà | Thủy Xà | 01h 37m 23.6s | −64° 53′ 45″ | 13.6 | |
647 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 39m 56.2s | −09° 14′ 33″ | 15 | |
648 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 38m 39.6s | −17° 49′ 52″ | 14.4 | |
649 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 40m 07.4s | −09° 16′ 19″ | 14.7 | |
650 | Messier 76; Little Dumbbell Nebula | Tinh vân hành tinh | Anh Tiên | 01h 42m 19.9s | +51° 34′ 31″ | 16.1 |
651 | (Bản sao của NGC 650) | Tinh vân hành tinh | Anh Tiên | 01h 42m 19.9s | +51° 34′ 31″ | 16.1 |
652 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 40m 43.3s | +07° 58′ 55″ | 14.7 | |
653 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 42m 25.9s | +35° 38′ 18″ | 14.1 | |
654 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 44m | +61° 53′ | 7.4 | |
655 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 41m 55.1s | −13° 04′ 54″ | 14 | |
656 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 42m 27.4s | +26° 08′ 34″ | 13.5 | |
657 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 44m | +55° 52′ | ||
658 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 42m 09.8s | +12° 36′ 07″ | 13.6 | |
659 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 44m | +60° 40′ | 8.4 | |
660 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 43m 01.7s | +13° 38′ 36″ | 12.8 | |
661 | Thiên hà elip | Tam Giác | 01h 44m 14.6s | +28° 42′ 21″ | 13.0 | |
662 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 44m 35.6s | +37° 41′ 45″ | 13.6 | |
663 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 46m | +61° 14′ | 7.8 | |
664 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 43m 45.9s | +04° 13′ 22″ | 13.9 | |
665 | Thiên hà hình hạt đậu | Song Ngư | 01h 44m 56.2s | +10° 25′ 23″ | 13.5 | |
666 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 46m 06.3s | +34° 22′ 27″ | 13.6 | |
667 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 44m 56.7s | −22° 55′ 09″ | ||
668 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 46m 22.7s | +36° 27′ 36″ | 13.5 | |
669 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 47m 16.4s | +35° 33′ 46″ | 12.9 | |
670 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 47m 25.1s | +27° 53′ 09″ | 13.5 | |
671 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 46m 59.2s | +13° 07′ 30″ | 14.3 | |
672 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 47m 54.1s | +27° 25′ 56″ | 11.4 | |
673 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 48m 22.6s | +11° 31′ 16″ | 13.3 | |
674 | (Bản sao của NGC 697)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 51m 17.6s | +22° 21′ 28″ | 12.7 |
675 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 49m 08.6s | +13° 03′ 34″ | 15.5 | |
676 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 48m 57.4s | +05° 54′ 26″ | 12 | |
677 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 01h 49m 14.1s | +13° 03′ 19″ | 14.3 | |
678 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 49m 24.9s | +21° 59′ 48″ | 13.3 | |
679 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 49m 43.9s | +35° 47′ 07″ | 13.1 | |
680 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 01h 49m 47.4s | +21° 58′ 14″ | 13.0 | |
681 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 49m 10.7s | −10° 25′ 35″ | 12 | |
682 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 49m 04.5s | −14° 58′ 29″ | 13 | |
683 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 49m 46.8s | +11° 42′ 03″ | 14.8 | |
684 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 50m 14.0s | +27° 38′ 45″ | 13.2 | |
685 | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 01h 47m 43.1s | −52° 45′ 40″ | 12.0 | |
686 | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Lô | 01h 48m 56.3s | −23° 47′ 55″ | 13.0 | |
687 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 50m 33.3s | +36° 22′ 14″ | 14.4 | |
688 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 50m 44.3s | +35° 17′ 03″ | 13.3 | |
689 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 49m 51.8s | −27° 27′ 56″ | 14.4 | |
690 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 47m 48.2s | −16° 43′ 19″ | 14.4 | |
691 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 50m 41.7s | +21° 45′ 34″ | 13.5 | |
692 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 01h 48m 42.0s | −48° 38′ 57″ | ||
693 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 50m 30.9s | +06° 08′ 41″ | 13.5 | |
694 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 01h 50m 58.6s | +21° 59′ 48″ | 13.9 | |
695 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 01h 51m 14.4s | +22° 34′ 56″ | 13.7 | |
696 | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Lô | 01h 49m 30.9s | −34° 54′ 22″ | 13.5 | |
697 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 51m 17.6s | +22° 21′ 28″ | 12.7 | |
698 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 49m 43.8s | −34° 49′ 52″ | 14.5 | |
699 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 50m 43.7s | −12° 02′ 09″ | 14 | |
700 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 52m 12.8s | +36° 05′ 49″ | 15.6 |
701–800
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 51m 03.8s | −09° 42′ 08″ | 12 | |
702 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 01h 51m 18.3s | −04° 03′ 21″ | 14 | |
703 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 52m 39.7s | +36° 10′ 16″ | 14.5 | |
704 | Tương tác thiên hà | Tiên Nữ | 01h 52m 37.7s | +36° 07′ 37″ | 14.1 | |
705 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 52m 41.7s | +36° 08′ 38″ | 14.5 | |
706 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 51m 50.6s | +06° 17′ 47″ | 13.2 | |
707 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 51m 27.2s | −08° 30′ 21″ | 14 | |
708 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 01h 52m 39.7s | +36° 10′ 16″ | 14.5 | |
709 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 52m 50.6s | +36° 13′ 21″ | 15.2 | |
710 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 52m 54.1s | +36° 03′ 12″ | 14.3 | |
711 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 01h 52m 27.8s | +17° 30′ 44″ | 14.5 | |
712 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 53m 08.6s | +36° 49′ 10″ | 13.9 | |
713 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 55m 21.5s[1] | −09° 05′ 02″[1] | 14.9[1] | |
714 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 53m 29.8s | +36° 13′ 15″ | 13.9 | |
715 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 53m 12.4s | −12° 52′ 26″ | 15 | |
716 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 52m 59.7s | +12° 42′ 28″ | 14.0 | |
717 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 53m 55.2s | +36° 13′ 45″ | 14.7 | |
718 | Thiên hà xoắn ốc | Song Ngư | 01h 53m 13.2s | +04° 11′ 44″ | 12.8 | |
719 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 01h 53m 39.0s | +19° 50′ 25″ | 14.7 | |
720 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 53m 00.4s | −13° 44′ 18″ | 11 | |
721 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 54m 45.6s | +39° 22′ 59″ | 13.8 | |
722 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 54m 47.0s | +20° 41′ 53″ | 14.6 | |
723 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 53m 45.6s | −23° 45′ 28″ | 13.1 | |
724 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 53m 45.6s | −23° 45′ 28″ | 13.1 | |
725 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 52m 35.5s | −16° 31′ 04″ | 14.3 | |
726 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 01h 55m 31.9s | −10° 48′ 04″ | 14.3 | |
727 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 53m 49.2s | −35° 51′ 22″ | 14.5 | |
728 | Hệ thống ba sao[2] | Song Ngư | 01h 55m[2] | +04° 12′[2] | ||
729 | (Bản sao của NGC 727)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 53m 49.2s | −35° 51′ 22″ | 14.5 |
730 | Sao[2] | Song Ngư | 01h 55m[2] | +05° 37′[2] | ||
731 | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 54m 56.9s | −09° 00′ 47″ | 13 | |
732 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 01h 56m 27.8s | +36° 48′ 07″ | 14.9 | |
733 | Sao[1] | Tam Giác | 01h 56m 24.7s | +33° 03′ 55″ | ||
734 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 54m 29.5s | −16° 42′ 28″ | 15 | |
735 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 56m 38.0s | +34° 10′ 37″ | 13.9 | |
736 | Thiên hà elip | Tam Giác | 01h 56m 41.0s | +33° 02′ 37″ | 13.6 | |
737 | Sao[2] | Tam Giác | 01h 57m[2] | +33° 03′[2] | ||
738 | Thiên hà | Tam Giác | 01h 56m 45.7s | +33° 03′ 30″ | 15.5 | |
739 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 01h 56m 54.7s | +33° 16′ 00″ | 14.8 | |
740 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 56m 55.1s | +33° 00′ 55″ | 14.9 | |
741 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 56m 21.1s | +05° 37′ 43″ | 13.2 | |
742 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 56m 24.2s | +05° 37′ 36″ | 14.8 | |
743 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 01h 59m | +60° 11′ | ||
744 | Cụm sao mở | Anh Tiên | 01h 59m | +55° 28′ | 8.4 | |
745 | Tương tác thiên hà | Ba Giang | 01h 54m 08.7s | −56° 41′ 27″ | 14.0 | |
746 | Thiên hà vô định hình | Tiên Nữ | 01h 57m 51.0s | +44° 55′ 05″ | 13.8 | |
747 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 57m 30.4s | −09° 27′ 44″ | 14 | |
748 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 56m 22.8s | −04° 28′ 03″ | 12 | |
749 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 55m 40.9s | −29° 55′ 16″ | ||
750 | Thiên hà elip | Tam Giác | 01h 57m 32.8s | +33° 12′ 34″ | 12.9 | |
751 | Thiên hà elip | Tam Giác | 01h 57m 33.0s | +33° 12′ 11″ | 12.9 | |
752 | Cụm sao mở | Tiên Nữ | 01h 57m 41s | +37° 47′ | 6.5 | |
753 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 01h 57m 42.5s | +35° 54′ 55″ | 12.6 | |
754 | Thiên hà elip | Ba Giang | 01h 54m 20.9s | −56° 45′ 40″ | ||
755 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 56m 22.4s | −09° 03′ 45″ | 13 | |
756 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 01h 54m 29.5s | −16° 42′ 28″ | 15 | |
757 | (Bản sao của NGC 731)[1] | Thiên hà elip | Kình Ngư | 01h 54m 56.9s | −09° 00′ 47″ | 13 |
758 | Thiên hà | Kình Ngư | 01h 55m 42.1s | −03° 03′ 59″ | 15.1 | |
759 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 01h 57m 50.5s | +36° 20′ 35″ | 13.7 | |
760 | Sao đôi quang học[2] | Tam Giác | 01h 57m 47.4s | +33° 21′ 19″ | 14.5 | |
761 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 57m 49.6s | +33° 22′ 37″ | 14.5 | |
762 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 56m 57.7s | −05° 24′ 12″ | 13.5 | |
763 | (Bản sao của NGC 755)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 56m 22.4s | −09° 03′ 45″ | 13 |
764 | Sao đôi quang học[2] | Kình Ngư | 01h 57m[2] | −16° 02′[2] | ||
765 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 58m 48.1s | +24° 53′ 32″ | 14.2 | |
766 | Thiên hà elip | Song Ngư | 01h 58m 42.1s | +08° 20′ 48″ | 14.4 | |
767 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 58m 50.8s | −09° 35′ 14″ | 14 | |
768 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 58m 41.0s | +00° 31′ 44″ | 14.3 | |
769 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 01h 59m 36.2s | +30° 54′ 36″ | 13.4 | |
770 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 01h 59m 13.8s | +18° 57′ 17″ | 14.2 | |
771 | Sao[1] | Tiên Hậu | 02h 03m[2] | +72° 25′[2] | 3.95 | |
772 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 59m 19.7s | +19° 00′ 28″ | 11.3 | |
773 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 58m 52.0s | −11° 30′ 52″ | 14 | |
774 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 01h 59m 34.8s | +14° 00′ 30″ | 14.4 | |
775 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 01h 58m 32.5s | −26° 17′ 32″ | 12.9 | |
776 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 01h 59m 54.6s | +23° 38′ 41″ | 13.4 | |
777 | Thiên hà elip | Tam Giác | 02h 00m 15.0s | +31° 25′ 46″ | 12.7 | |
778 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 00m 19.5s | +31° 18′ 46″ | 14.2 | |
779 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 01h 59m 42.3s | −05° 57′ 47″ | 12 | |
780 | Thiên hà | Tam Giác | 02h 00m 35.3s | +28° 13′ 30″ | 14.6 | |
781 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 00m 09.0s | +12° 39′ 22″ | 14.0 | |
782 | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 01h 57m 37.8s | −57° 47′ 24″ | 12.8 | |
783 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 01m 06.7s | +31° 52′ 56″ | 12.8 | |
784 | Thiên hà vô định hình | Tam Giác | 02h 01m 17.1s | +28° 50′ 14″ | 12.1 | |
785 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 01m 39.9s | +31° 49′ 40″ | 13.9 | |
786 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 01m 24.7s | +15° 38′ 46″ | 14.3 | |
787 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 00m 48.6s | −09° 00′ 09″ | 13 | |
788 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 01m 06.5s | −06° 48′ 57″ | 13 | |
789 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 02m 26.1s | +32° 04′ 18″ | 14.0 | |
790 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 01m 21.5s | −05° 22′ 20″ | 13.5 | |
791 | Thiên hà elip | Song Ngư | 02h 01m 44.4s | +08° 29′ 59″ | 14.8 | |
792 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 02h 02m 15.4s | +15° 42′ 44″ | 14.6 | |
793 | Sao đôi quang học[1] | Tam Giác | 02h 03m[2] | +32° 00′[2] | ||
794 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 02h 02m 29.5s | +18° 22′ 22″ | 14.0 | |
795 | Thiên hà hình hạt đậu | Ba Giang | 01h 59m 49.1s | −55° 49′ 28″ | ||
796 | (Nằm trong Đám Mây Magellan Nhỏ) | Cụm sao mở | Thủy Xà | 01h 56m 45s | −74° 13′ | |
797 | Tương tác thiên hà | Tiên Nữ | 02h 03m 28.1s | +38° 07′ 01″ | 13.9 | |
798 | Thiên hà elip | Tam Giác | 02h 03m 19.7s | +32° 04′ 38″ | 14.7 | |
799 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 02m 12.4s | −00° 06′ 03″ | 14.2 | |
800 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 02m 11.9s | −00° 07′ 50″ | 14.7 |
801–900
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 03m 45.1s | +38° 15′ 33″ | 14.2 | |
802 | Thiên hà hình hạt đậu | Thủy Xà | 01h 59m 05.5s | −67° 52′ 11″ | ||
803 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 03m 44.8s | +16° 01′ 51″ | 13.5 | |
804 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 04m 02.2s | +30° 49′ 58″ | 14.7 | |
805 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 04m 29.7s | +28° 48′ 44″ | 14.7 | |
806 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 03m 31.2s | −09° 56′ 00″ | 14 | |
807 | Thiên hà elip | Tam Giác | 02h 04m 55.8s | +28° 59′ 15″ | 13.8 | |
808 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 03m 56.6s | −23° 18′ 45″ | 14.3 | |
809 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 04m 19.0s | −08° 44′ 07″ | 14 | |
810 | Tương tác thiên hà | Bạch Dương | 02h 05m 28.6s | +13° 15′ 03″ | 15.4 | |
811 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 04m 35.0s | −10° 06′ 32″ | 14.0 | |
812 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 06m 51.6s | +44° 34′ 19″ | 12.8 | |
813 | Thiên hà hình hạt đậu | Thủy Xà | 02h 01m 36.9s | −68° 26′ 27″ | 14.6 | |
814 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 10m 37.6s | −15° 46′ 25″ | ||
815 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 02h 02m 54.2s | −14° 40′ 25″ | 15.1 | |
816 | Thiên hà | Tam Giác | 02h 08m 08.9s | +29° 15′ 21″ | 15.3 | |
817 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 07m 33.8s | +17° 12′ 08″ | 13.9 | |
818 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 08m 44.7s | +38° 46′ 38″ | 12.7 | |
819 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 08m 34.6s | +29° 14′ 00″ | 14.1 | |
820 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 08m 25.0s | +14° 20′ 58″ | 13.7 | |
821 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 02h 08m 21.0s | +10° 59′ 41″ | 12.6 | |
822 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 02h 06m 38.9s | −41° 09′ 25″ | 13 | |
823 | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Lô | 02h 07m 20.1s | −25° 26′ 30″ | 13.6 | |
824 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 06m 53.1s | −36° 27′ 08″ | 13 | |
825 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 08m 32.4s | +06° 19′ 25″ | 14.5 | |
826 | Thiên hà | Tam Giác | 02h 09m 25.2s | +30° 44′ 22″ | 15.4 | |
827 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 08m 56.4s | +07° 58′ 16″ | 14.0 | |
828 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 10m 09.7s | +39° 11′ 27″ | 13.0 | |
829 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 08m 42.2s | −07° 47′ 27″ | 14 | |
830 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 08m 58.7s | −07° 46′ 00″ | 15.0 | |
831 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 09m 34.6s | +06° 05′ 46″ | 15.2 | |
832 | Sao đôi quang học[1] | Tam Giác | 02h 10m[2] | +35° 32′[2] | ||
833 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 09m 20.9s | −10° 08′ 00″ | 14 | |
834 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 11m 01.5s | +37° 39′ 60″ | 13.2 | |
835 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 09m 24.7s | −10° 08′ 11″ | 13.5 | |
836 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 10m 24.9s | −22° 03′ 18″ | 13.7 | |
837 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 10m 16.2s | −22° 25′ 51″ | ||
838 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 09m 38.6s | −10° 08′ 49″ | 14.0 | |
839 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 09m 42.9s | −10° 11′ 03″ | 13.7 | |
840 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 10m 16.3s | +07° 50′ 41″ | 14.7 | |
841 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 11m 17.5s | +37° 29′ 49″ | 12.8 | |
842 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 09m 50.8s | −07° 45′ 45″ | 14 | |
843 | Hệ thống ba sao[2] | Tam Giác | 02h 11m 08s | +32° 06′ | ||
844 | Thiên hà | Kình Ngư | 02h 10m 11.9s | +06° 02′ 54″ | 15.0 | |
845 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 12m 19.8s | +37° 28′ 38″ | 14.5 | |
846 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 12m 12.6s | +44° 34′ 05″ | 13.2 | |
847 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 12m 12.6s | +44° 34′ 05″ | 13.2 | |
848 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 10m 17.6s | −10° 19′ 17″ | 15.0 | |
849 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 10m 11.2s | −22° 19′ 23″ | 15.7 | |
850 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 11m 13.6s | −01° 29′ 08″ | 14.1 | |
851 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 11m 12.2s | +03° 46′ 46″ | 14.7 | |
852 | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 02h 08m 55.4s | −56° 44′ 11″ | ||
853 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 11m 41.6s | −09° 18′ 17″ | 13 | |
854 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 11m 30.8s | −35° 50′ 05″ | 13 | |
855 | Thiên hà elip | Tam Giác | 02h 14m 03.7s | +27° 52′ 37″ | 13.0 | |
856 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 13m 38.5s | −00° 43′ 03″ | 14.4 | |
857 | Thiên hà hình hạt đậu | Thiên Lô | 02h 12m 37.2s | −31° 56′ 40″ | 13.3 | |
858 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 12m 30.2s | −22° 28′ 18″ | 14.0 | |
859 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 13m 38.5s | −00° 43′ 03″ | 14.4 | |
860 | Thiên hà | Tam Giác | 02h 15m 00.2s | +30° 46′ 44″ | 15.1 | |
861 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 15m 51.2s | +35° 54′ 48″ | 14.8 | |
862 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 02h 13m 02.8s | −42° 02′ 02″ | 13.7 | |
863 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 14m 33.6s | −00° 46′ 00″ | 14.0 | |
864 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 15m 27.6s | +06° 00′ 09″ | 12.0 | |
865 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 16m 15.2s | +28° 36′ 01″ | 14.0 | |
866 | (Bản sao của NGC 863)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 14m 33.6s | −00° 46′ 00″ | 14.0 |
867 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 17m 04.8s | +01° 14′ 39″ | 14.2 | |
868 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 15m 58.4s | −00° 42′ 48″ | 15.6 | |
869 | h Persei Cluster | Cụm sao mở | Anh Tiên | 02h 19m | +57° 09′ | 5.7 |
870 | Thiên hà | Bạch Dương | 02h 17m 09.2s | +14° 31′ 22″ | 16 | |
871 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 17m 10.8s | +14° 32′ 53″ | 13.6 | |
872 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 15m 25.2s | −17° 46′ 52″ | ||
873 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 16m 32.3s | −11° 20′ 55″ | 13.8 | |
874 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 16m 02.0s | −23° 18′ 21″ | ||
875 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 17m 04.8s | +01° 14′ 39″ | 14.2 | |
876 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 17m 53.3s | +14° 31′ 17″ | 16.5 | |
877 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 17m 59.7s | +14° 32′ 38″ | 12.5 | |
878 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 17m 54.2s | −23° 23′ 04″ | 14.8 | |
879 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 16m 51.3s | −08° 57′ 48″ | 15.5 | |
880 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 18m 27.1s | −04° 12′ 22″ | 15.6 | |
881 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 18m 45.4s | −06° 38′ 22″ | 12.5 | |
882 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 02h 19m 40.0s | +15° 48′ 50″ | 14.9 | |
883 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 19m 05.2s | −06° 47′ 29″ | 13 | |
884 | Chi Persei Cluster | Cụm sao mở | Anh Tiên | 02h 22m | +57° 08′ | 6.6 |
885 | (Bản sao của NGC 863)[1] | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 14m 33.6s | −00° 46′ 00″ | 14.0 |
886 | Cụm sao mở | Tiên Hậu | 02h 24m | +63° 46′ | ||
887 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 19m 32s | −16° 04′ | 13 | |
888 | Thiên hà elip | Thời Chung | 02h 17m 26.9s | −59° 51′ 40″ | ||
889 | Thiên hà elip | Phượng Hoàng | 02h 19m 06.9s | −41° 44′ 58″ | 14.2 | |
890 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 22m 00.9s | +33° 15′ 59″ | 12.6 | |
891 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 22m 32.9s | +42° 20′ 46″ | 10.8 | |
892 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 20m 52.0s | −23° 06′ 50″ | ||
893 | Thiên hà xoắn ốc | Phượng Hoàng | 02h 19m 57.8s | −41° 24′ 09″ | 13.5 | |
894 | (Northwestern arm of NGC 895)[1] | Spiral arm | Kình Ngư | 02h 21m 36.2s | −05° 31′ 13″ | 11.5 |
895 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 21m 36.2s | −05° 31′ 13″ | 11.5 | |
896 | Tinh vân phát xạ | Tiên Hậu | 02h 26m | +61° 59′ | ||
897 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 21m 06.1s | −33° 43′ 18″ | 11 | |
898 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 23m 20.3s | +41° 57′ 04″ | 13.8 | |
899 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 21m 53.2s | −20° 49′ 22″ | 13.3 | |
900 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 02h 23m 32.3s | +26° 30′ 41″ | 15.0 |
901–1000
Số NGC | Tên khác | Loại thiên thể | Chòm sao | Xích kinh (J2000) | Xích vĩ (J2000) | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|
901 | Thiên hà | Bạch Dương | 02h 23m 34.1s[1] | +26° 33′ 25″[1] | ||
902 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 22m 21.8s | −16° 40′ 45″ | 14 | |
903 | Thiên hà | Bạch Dương | 02h 24m 00.9s | +27° 21′ 23″ | ||
904 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 02h 24m 05.7s | +27° 20′ 32″ | 15.0 | |
905 | Thiên hà | Kình Ngư | 02h 22m 43.6s | −08° 43′ 09″ | 15.9 | |
906 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 25m 16.2s | +42° 05′ 25″ | 14.4 | |
907 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 23m 01.9s | −20° 42′ 43″ | 14.2 | |
908 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 23m 04.8s | −21° 14′ 03″ | 10.9 | |
909 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 02h 25m 22.8s | +42° 02′ 06″ | 14.5 | |
910 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 02h 25m 26.8s | +41° 49′ 27″ | 14.5 | |
911 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 02h 25m 42.4s | +41° 57′ 21″ | 14.0 | |
912 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 02h 25m 42.7s | +41° 46′ 39″ | 15.0 | |
913 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 02h 25m 44.8s | +41° 47′ 58″ | 16.0 | |
914 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 26m 05.1s | +42° 08′ 38″ | 13.9 | |
915 | Thiên hà | Bạch Dương | 02h 25m 45.6s | +27° 13′ 16″ | 15.0 | |
916 | Thiên hà | Bạch Dương | 02h 25m 47.6s | +27° 14′ 33″ | 14.9 | |
917 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 26m 07.8s | +31° 54′ 43″ | 14.5 | |
918 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 25m 50.8s | +18° 29′ 47″ | 14.3 | |
919 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 26m 16.8s | +27° 12′ 43″ | 15.5 | |
920 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 27m 51.9s | +45° 56′ 49″ | 15.6 | |
921 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 26m 33.5s | −15° 50′ 51″ | 14 | |
922 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 25m 03.5s | −24° 47′ 22″ | 12.6 | |
923 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 27m 34.7s | +41° 58′ 40″ | 14.4 | |
924 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 02h 26m 46.9s | +20° 29′ 51″ | 13.8 | |
925 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 27m 16.8s | +33° 34′ 45″ | 10.5 | |
926 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 26m 06.8s | −00° 19′ 56″ | 13.9 | |
927 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 26m 37.4s | +12° 09′ 18″ | 14.5 | |
928 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 27m 40.9s | +27° 13′ 15″ | 14.7 | |
929 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 27m 18.3s | −12° 05′ 11″ | 15 | |
930 | Không xác định[1] | Bạch Dương | 02h 28m[2] | +20° 20′[2] | ||
931 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 28m 14.6s | +31° 18′ 39″ | 13.9 | |
932 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 27m 54.8s | +20° 19′ 57″ | 13.7 | |
933 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 29m 17.7s | +45° 54′ 40″ | 15.5 | |
934 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 27m 33.0s | −00° 14′ 40″ | 14.4 | |
935 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 28m 11.2s | +19° 35′ 59″ | 13.6 | |
936 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 27m 37.3s | −01° 09′ 23″ | 11.3 | |
937 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 29m 28.3s | +42° 14′ 59″ | 15.0 | |
938 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 02h 28m 33.6s | +20° 17′ 02″ | 13.8 | |
939 | Thiên hà elip | Ba Giang | 02h 26m 21.2s | −44° 26′ 47″ | 14 | |
940 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 29m 27.5s | +31° 38′ 28″ | 13.4 | |
941 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 28m 27.9s | −01° 09′ 04″ | 13.4 | |
942 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 29m 11.0s | −10° 49′ 36″ | 14 | |
943 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 29m 09.6s | −10° 49′ 42″ | 14 | |
944 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 26m 42.1s | −14° 30′ 55″ | 14 | |
945 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 28m 37.2s | −10° 32′ 23″ | 12 | |
946 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 02h 30m 38.6s | +42° 13′ 56″ | 14.5 | |
947 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 28m 32.8s | −19° 02′ 33″ | 12.9 | |
948 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 28m 45.1s | −10° 30′ 44″ | 14 | |
949 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 30m 48.8s | +37° 08′ 10″ | 12.0 | |
950 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 29m 12.4s | −11° 01′ 36″ | 14 | |
951 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 28m 56.9s | −22° 20′ 55″ | ||
952 | Không xác định[1] | Tam Giác | 02h 31m | +34° 45′ | ||
953 | Thiên hà elip | Tam Giác | 02h 31m 09.9s | +29° 35′ 19″ | 14.5 | |
954 | Thiên hà xoắn ốc | Ba Giang | 02h 28m 51.4s | −41° 24′ 10″ | 13.3 | |
955 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 30m 33.4s | −01° 06′ 31″ | 13.0 | |
956 | Cụm sao mở | Tiên Nữ | 02h 32m | +44° 39′ | 8.9 | |
957 | Cụm sao mở | Anh Tiên | 02h 33m | +57° 34′ | 8.3 | |
958 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 30m 42.5s | −02° 56′ 30″ | 13 | |
959 | Thiên hà vô định hình | Tam Giác | 02h 32m 24.1s | +35° 29′ 41″ | 12.5 | |
960 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 31m 41.4s | −09° 18′ 02″ | 14 | |
961 | Thiên hà vô định hình | Kình Ngư | 02h 41m 02.5s | −06° 56′ 09″ | 13 | |
962 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 02h 32m 40.0s | +28° 04′ 12″ | 14.2 | |
963 | Thiên hà | Kình Ngư | 02h 30m 31.2s | −04° 13′ 00″ | 14.5 | |
964 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 31m 06.2s | −36° 01′ 60″ | 12.5 | |
965 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 32m 25.0s | −18° 38′ 23″ | 14.3 | |
966 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 31m 46.9s | −19° 52′ 52″ | 14.1 | |
967 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 32m 12.7s | −17° 13′ 01″ | 13.7 | |
968 | Thiên hà elip | Tam Giác | 02h 34m 06.3s | +34° 28′ 47″ | 13.8 | |
969 | Thiên hà hình hạt đậu | Tam Giác | 02h 34m 08.0s | +32° 56′ 50″ | 13.4 | |
970 | Tương tác thiên hà | Tam Giác | 02h 34m 11.8s | +32° 58′ 39″ | 15.7 | |
971 | Sao[1] | Tam Giác | 02h 34m 11.6s | +32° 58′ 36″ | ||
972 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 34m 13.4s | +29° 18′ 38″ | 12.1 | |
973 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 34m 20.2s | +32° 30′ 19″ | 13.7 | |
974 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 34m 25.8s | +32° 57′ 16″ | 13.9 | |
975 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 33m 22.8s | +09° 36′ 06″ | 14.2 | |
976 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 34m 00.1s | +20° 58′ 37″ | 12.9 | |
977 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 33m 03.4s | −10° 45′ 36″ | 13 | |
978 | Tương tác thiên hà | Tam Giác | 02h 34m 47.1s | +32° 50′ 46″ | 13.3 | |
979 | Thiên hà hình hạt đậu | Ba Giang | 02h 31m 38.6s | −44° 31′ 26″ | 13.8 | |
980 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 02h 35m 18.7s | +40° 55′ 35″ | 14.3 | |
981 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 32m 59.9s | −10° 58′ 31″ | 14 | |
982 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 35m 24.9s | +40° 52′ 09″ | 13.2 | |
983 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 38m 55.8s | +34° 37′ 20″ | 14.0 | |
984 | Thiên hà hình hạt đậu | Bạch Dương | 02h 34m 43.3s | +23° 24′ 46″ | 14.5 | |
985 | Thiên hà vòng | Kình Ngư | 02h 34m 37.8s | −08° 47′ 15″ | 14.5 | |
986 | Thiên hà xoắn ốc | Thiên Lô | 02h 33m 34.2s | −39° 02′ 40″ | 11.8 | |
987 | Thiên hà xoắn ốc | Tam Giác | 02h 36m 49.6s | +33° 19′ 38″ | 13.4 | |
988 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 35m 27.4s | −09° 21′ 17″ | 11.4 | |
989 | Thiên hà | Kình Ngư | 02h 33m 46.1s | −16° 30′ 40″ | 15 | |
990 | Thiên hà elip | Bạch Dương | 02h 36m 18.3s | +11° 38′ 31″ | 13.9 | |
991 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 35m 32.9s | −07° 09′ 17″ | 13.4 | |
992 | Thiên hà xoắn ốc | Bạch Dương | 02h 37m 25.6s | +21° 06′ 01″ | 13.5 | |
993 | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 36m 46.2s | +02° 02′ 59″ | 14.9 | |
994 | (Bản sao của NGC 993) | Thiên hà hình hạt đậu | Kình Ngư | 02h 36m 46.2s | +02° 02′ 59″ | 14.9 |
995 | Thiên hà hình hạt đậu | Tiên Nữ | 02h 38m 32.2s | +41° 31′ 45″ | 14.9 | |
996 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 02h 38m 40.0s | +41° 38′ 49″ | 14.5 | |
997 | Tương tác thiên hà | Kình Ngư | 02h 37m 14.4s | +07° 18′ 20″ | 14.6 | |
998 | Thiên hà xoắn ốc | Kình Ngư | 02h 37m 20.3s | +07° 26′ 24″ | 15.6 | |
999 | Thiên hà xoắn ốc | Tiên Nữ | 02h 38m 47.6s | +41° 40′ 13″ | 14.5 | |
1000 | Thiên hà elip | Tiên Nữ | 02h 38m 49.7s | +41° 27′ 35″ | 15.6 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro