Danh sách nhà lãnh đạo nhà nước trong thiên niên kỷ thứ 4 và thứ 3 trước Công nguyên

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các nhà lãnh đạo nhà nước trong thiên niên kỷ 4 và 3 trước Công nguyên (4000–2001 trước Công nguyên).

Châu Phi: Đông Bắc

TypeTênDanh hiệuHoàng tộcTừĐến
Tối caoHsekiuPharaoh??
Tối caoKhayuPharaoh??
Tối caoTiuPharaoh??
Tối caoTheshPharaoh??
Tối caoNehebPharaoh??
Tối caoWaznerPharaohKhoảng năm 3100 trước Công nguyên?
Tối caoMekhPharaoh??

Thượng Ai Cập

KiểuTênDanh hiệuHoàng tộcTừĐến
Tối caoScorpion IPharaohKhoảng năm 3200 trước Công nguyên?
Tối caoIry-HorPharaohKhoảng năm 3150 trước Công nguyên?
Tối caoKaPharaohKhoảng năm 3150 trước Công nguyên?
Tối caoScorpionPharaohKhoảng năm 3150 trước Công nguyên?
Tối caoNarmerPharaohKhoảng năm 3150 trước Công nguyên?

Ai Cập thống nhất: Vương quốc cũ

Userkaf

KiểuTênDanh hiệuDòng tộcTừĐếnNguồn
Lãnh đạo tối caoNarmerPharaohVương triều đầu tiên3150 trước công nguyên?3125 trước công nguyên?[1]
Hor-AhaKhoảng 3050 TCN?
Djer41–54 năm
Djet10–23 năm
MerneithQuan nhiếp chính??
DenPharaoh14–42 năm
Anedjib8–10 năm
Semerkhet8.5–9 năm
Qa'a2916 TCN?2890 TCN?[2]
HotepsekhemwyVương triều thứ hai2890 trước công nguyên?2853 trước công nguyên?[2]
Raneb10–39 năm
Nynetjer40–45 năm
Weneg8 năm
Senedj20 năm
Seth-Peribsen17 năm
Sekhemib-Perenmaat??
Khasekhemwy17–18 nămNăm 2686 trước công nguyên?
SanakhtVương triều thứ ba2686 trước công nguyên2668 trước công nguyên
Djoser2668 trước công nguyên2649 trước công nguyên[3][4]
Sekhemkhet2649 trước công nguyên2643 TCN[5]
Khaba2643 TCN2637 trước công nguyên
Huni2637 trước công nguyên2613 trước công nguyên[6]
SneferuVương triều thứ tư2613 trước công nguyên2589 trước công nguyên
Khufu2589 trước công nguyên2566 trước công nguyên
Djedefre2566 trước công nguyên2558 trước công nguyên
Khafre2558 trước công nguyên2532 trước công nguyên
Menkaure2532 trước công nguyên2503 trước công nguyên
Shepseskaf2503 trước công nguyên2498 trước công nguyên
UserkafVương triều thứ năm2498 TCN hoặc 2494 TCN2491 TCN hoặc 2487 TCN
Sahure2490 TCN hoặc 2487 TCN2477 TCN hoặc 2475 TCN
Neferirkare Kakai2477 TCN hoặc 2475 TCN2467 TCN hoặc 2455 TCN
Neferefre2460 trước công nguyên2458 TCN hoặc 2425 TCN
Shepseskare2467 TCN hoặc 2455 TCN2460 TCN hoặc 2448 TCN
Nyuserre Ini2445 TCN hoặc 2425 TCN2422 TCN hoặc 2421 TCN
Menkauhor Kaiu2422 TCN hoặc 2421 TCN2414 trước công nguyên
Djedkare Isesi2414 trước công nguyên2375 trước công nguyên
Unas2375 trước công nguyên2375 trước công nguyên
TetiVương triều thứ sáu2345 trước công nguyên2333 trước công nguyên
Userkare2333 trước công nguyên2332 trước Công nguyên
Pepi I Meryre2332 trước Công nguyên2283 TCN
Merenre Nemtyemsaf I2283 TCN2278 trước công nguyên
Pepi II Neferkare2278 trước công nguyên2184 trước công nguyên
Merenre Nemtyemsaf II2184 trước công nguyên[7]
Neitiqerty Siptah2184 trước công nguyên2181 trước công nguyên

Thời kỳ trung gian đầu tiên của Ai Cập

KiểuTênDanh hiệuHoàng tộcTừĐếnNguồn
Lãnh đạo tối caoMenkarePharaohVương triều thứ tám??
Neferkare II??
Neferkare Neby??
Djedkare Shemai??
Neferkare Khendu??
Merenhor??
Neferkamin??
Nikare??
Neferkare Tereru??
Neferkahor??
Neferkare Pepiseneb??
Neferkamin Anu??
Qakare Ibi2169 trước công nguyên2167 trước công nguyên
Neferkaure II2167 trước công nguyên2163 trước công nguyên
Neferkauhor2163 trước công nguyên2161 trước công nguyên
Neferirkare2161 TCN2160 TCN
Neferkare IIIVương triều thứ chín??
Senenh/Setut??
Mer[ibre Khety]??
Shed—??
H—??
MeryhathorVương triều thứ mười2130 TCN?
Neferkare IV??
Wahkare Khety I??
Merikare?2040 trước công nguyên
Mentuhotep IVương triều thứ mười một??
Intef I2134 trước công nguyên2118 TCN hoặc 2117 TCN
Intef II2117 TCN hoặc 2112 TCN2069 TCN hoặc 2063 TCN
Intef III2069 trước công nguyên2061 TCN hoặc 2060 TCN
Mentuhotep II2061 TCN hoặc 2060 TCN2040 trước công nguyên

Ai Cập thống nhất: Trung Vương quốc

Châu Á: Tây

Những vị vua sống trong lều
KiểuTênDanh hiệuDòng tộcTừĐếnNguồn
Lãnh đạo tối caoTudiyaNhà vuaThế kỷ 23 trước công nguyên?
Adamu??
Yangi??
Suhlamu??
Harharu??
Mandaru??
Imsu??
Harsu??
Didanu??
Hanu??
Zuabu??
Nuabu??
Abazu??
Belu??
Azara??
UshpiaKhoảng năm 2030 trước Công nguyên?
Apiashal??
"Các vị vua là tổ tiên"
KiểuTênDanh hiệuDòng tộcTừĐếnNguồn
Lãnh đạo tối caoApiashalĐức vua??
Hale??
Samani??
Hayani??
Ilu-Mer??
Yakmesi??
Yakmeni??
Yazkur-el??
Ila-kabkabu??
Aminu??
"Các vị vua được đặt tên trên những viên gạch có tên gọi không được biết đến"
KiểuTênDanh hiệuDòng tọcTừĐếnNguồn
Lãnh đạo tối caoSuliliĐức vuaThế kỷ 21 trước công nguyên?
KikkiyaThế kỷ 21 trước công nguyên?
AkiyaThế kỷ 21 trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ 20 trước Công nguyên?
KiểuTênDanh hiệuDòng tộcTừĐếnNguồn
Lãnh đạo tối caoHumbaba?Khoảng 2700 năm trước Công nguyênKhoảng năm 2680 trước Công nguyên
Humban-Shutur???
Vị vua không tên của AwanVua của AwanTriều đại AwanKhoảng 2580 trước Công nguyên?
...Lu??
Kur-Ishshak?Khoảng 2550 trước Công nguyên
PeliKhoảng 2500 năm trước Công nguyên?
Tata I??
Ukku-Tanhish??
Hishutash??
Shushun-Tarana??
Napi-Ilhush??
Kikku-Siwe-Temti??
Hishep-Ratep I??
Luh-Ishshan?Khoảng năm 2325 trước Công nguyên
Hishep-Ratep IIKhoảng năm 2325 trước Công nguyên?
EmahsiniKhoảng 2315 TCN2311 TCN
Helu??
HitaKhoảng năm 2270 trước Công nguyên
Kutik-InshushinakKhoảng năm 2100 trước Công nguyên
Vị vua vô danh của SimashkiVua của SmiashkiVương triều Simashki?Khoảng năm 2100 trước Công nguyên
Gir-Namme I??
Tazitta IKhoảng năm 2040 trước Công nguyênKhoảng năm 2037 trước Công nguyên
Eparti I?Khoảng năm 2033 trước Công nguyên
Gir-Namme IIKhoảng năm 2033 trước Công nguyên?
Tazitta II??
Lurak-LuhhanKhoảng năm 2028 trước Công nguyên2022 trước công nguyên
Hutran-Temti??
Indattu-Inshushinak I?2016 trước công nguyên
KindattuTrước năm 2006 trước Công nguyênSau năm 2005 trước Công nguyên

Tài liệu tham khảo

Chú thích cuối trang

Chú thích sách

  • Clayton, Peter A. (1995). Chronicle of the Pharaohs: The Reign-by-Reign Record of the Rulers and Dynasties of Ancient Egypt. The Chronicles Series . London: Thames and Hudson. ISBN 978-0-500-05074-3.
  • Dodson, Aidan and Hilton, Dyan.The Complete Royal Families of Ancient Egypt. Thames & Hudson. 2004. ISBN 0-500-05128-3