Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2014

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội tuyển tham gia Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 tổ chức tại Brasil từ ngày 12 tháng 6 đến ngày 13 tháng 7 năm 2014 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn.[1] Chỉ những cầu thủ có tên trong danh sách này mới có quyền tham gia giải đấu.

Danh sách dự kiến 30 cầu thủ sẽ được nộp cho FIFA trễ nhất vào ngày 13 tháng 5 năm 2014.[1] FIFA đã công bố danh sách 30 người này trên trang thông tin điện tử của tổ chức này vào ngày 16 tháng 5 năm 2014.[2]

Sau cùng, danh sách chính thức 23 cầu thủ sẽ nộp cho FIFA trễ nhất vào ngày 2 tháng 6 năm 2014.[1] FIFA sẽ công bố danh sách chính thức này trên trang thông tin điện tử của tổ chức này vào ngày 5 tháng 6 năm 2014.

Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải.[1] Số lần khoác áo của mỗi cầu thủ tính tại thời điểm đăng ký.

Bảng A

Brasil

Huấn luyện viên trưởng: Luiz Felipe Scolari

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJefferson (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (31 tuổi)9 Botafogo
22HVDaniel Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (31 tuổi)73 Barcelona
32HVThiago Silva (c) (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (29 tuổi)45 Paris Saint-Germain
42HVDavid Luiz (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (27 tuổi)34 Paris Saint- German
53TVFernandinho (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (29 tuổi)6 Manchester City
62HVMarcelo (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (26 tuổi)29 Real Madrid
74Hulk (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (27 tuổi)33 Zenit Saint Petersburg
83TVPaulinho (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (25 tuổi)25 Tottenham Hotspur
94Fred (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi)31 Fluminense
104Neymar (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (22 tuổi)47 Barcelona
113TVOscar (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (22 tuổi)29 Chelsea
121TMJúlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (34 tuổi)78 Toronto FC
132HVDante (1983-10-18)18 tháng 10, 1983 (30 tuổi)11 Bayern Munich
142HVMaxwell (1981-08-27)27 tháng 8, 1981 (32 tuổi)7 Paris Saint-Germain
152HVHenrique (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (27 tuổi)4 Napoli
163TVRamires (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (27 tuổi)41 Chelsea
173TVLuiz Gustavo (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi)17 VfL Wolfsburg
183TVHernanes (1985-05-29)29 tháng 5, 1985 (29 tuổi)23 Internazionale
193TVWillian (1988-08-09)9 tháng 8, 1988 (25 tuổi)5 Chelsea
203TVBernard (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (21 tuổi)10 Shakhtar Donetsk
214 (1987-03-20)20 tháng 3, 1987 (27 tuổi)15 Atlético Mineiro
221TMVictor (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (31 tuổi)6 Atlético Mineiro
232HVMaicon (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (32 tuổi)70 Roma

Cameroon

Huấn luyện viên trưởng: Volker Finke

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLoïc Feudjou (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (22 tuổi)2 Coton Sport
22HVBenoît Assou-Ekotto (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (30 tuổi)22 Queens Park Rangers
32HVNicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (24 tuổi)48 Marseille
42HVCédric Djeugoué (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi)3 Coton Sport
52HVDany Nounkeu (1986-04-11)11 tháng 4, 1986 (28 tuổi)16 Beşiktaş
63TVAlex Song (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (26 tuổi)47 Barcelona
73TVLandry N'Guémo (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi)40 Bordeaux
84Benjamin Moukandjo (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (25 tuổi)17 Nancy
94Samuel Eto'o (c) (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (33 tuổi)117 Chelsea
104Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (22 tuổi)24 Lorient
113TVJean Makoun (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (31 tuổi)66 Rennes
122HVHenri Bedimo (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi)31 Lyon
134Maxim Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (25 tuổi)26 Mainz 05
142HVAurélien Chedjou (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (28 tuổi)31 Galatasaray
154Pierre Webó (1982-01-20)20 tháng 1, 1982 (32 tuổi)56 Fenerbahçe
161TMCharles Itandje (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (31 tuổi)9 Konyaspor
173TVStéphane Mbia (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi)49 Sevilla
183TVEyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi)38 Antalyaspor
194Fabrice Olinga (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (18 tuổi)8 Zulte Waregem
203TVEdgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (21 tuổi)9 Lens
213TVJoël Matip (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (22 tuổi)23 Schalke 04
222HVAllan Nyom (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (26 tuổi)10 Granada
231TMSammy N'Djock (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi)3 Fethiyespor

Croatia

Huấn luyện viên trưởng: Niko Kovač

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMStipe Pletikosa (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (35 tuổi)111 Rostov
22HVŠime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi)7 Genoa
32HVDanijel Pranjić (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (32 tuổi)50 Panathinaikos
43TVIvan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (25 tuổi)29 VfL Wolfsburg
52HVVedran Ćorluka (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (28 tuổi)72 Lokomotiv Moscow
62HVDejan Lovren (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (24 tuổi)25 Southampton
73TVIvan Rakitić (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (26 tuổi)62 Sevilla
83TVOgnjen Vukojević (1983-12-20)20 tháng 12, 1983 (30 tuổi)55 Dynamo Kyiv
94Nikica Jelavić (1985-08-27)27 tháng 8, 1985 (28 tuổi)33 Hull City
103TVLuka Modrić (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (28 tuổi)75 Real Madrid
112HVDarijo Srna (c) (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (32 tuổi)112 Shakhtar Donetsk
121TMOliver Zelenika (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (21 tuổi)0 Lokomotiva
132HVGordon Schildenfeld (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (29 tuổi)21 Panathinaikos
143TVMarcelo Brozović (1992-10-16)16 tháng 10, 1992 (21 tuổi)1 Dinamo Zagreb
153TVMilan Badelj (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (25 tuổi)9 Hamburger SV
164Ante Rebić (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (20 tuổi)5 Fiorentina
174Mario Mandžukić (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (28 tuổi)50 Bayern Munich
184Ivica Olić (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (34 tuổi)92 VfL Wolfsburg
193TVSammir (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi)6 Getafe
203TVMateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (20 tuổi)10 Internazionale
212HVDomagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (25 tuổi)23 Dynamo Kyiv
224Eduardo (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (31 tuổi)63 Shakhtar Donetsk
231TMDanijel Subašić (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (29 tuổi)6 AS Monaco

Mexico

Huấn luyện viên trưởng: Miguel Herrera

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJosé de Jesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (33 tuổi)34 Cruz Azul
22HVFrancisco Javier Rodríguez (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (32 tuổi)95 América
32HVCarlos Salcido (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (34 tuổi)122 UANL
42HVRafael Márquez (c) (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (35 tuổi)120 León
52HVDiego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (21 tuổi)14 Porto
63TVHéctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (24 tuổi)13 Porto
72HVMiguel Layún (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (25 tuổi)15 América
83TVMarco Fabián (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (24 tuổi)15 Cruz Azul
94Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (23 tuổi)25 América
104Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (25 tuổi)76 Villarreal
114Alan Pulido (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (23 tuổi)6 UANL
121TMAlfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (31 tuổi)14 Toluca
131TMGuillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (28 tuổi)59 Ajaccio
144Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (26 tuổi)62 Manchester United
152HVHéctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (26 tuổi)53 Espanyol
162HVMiguel Ángel Ponce (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (25 tuổi)8 Toluca
173TVIsaác Brizuela (1990-08-28)28 tháng 8, 1990 (23 tuổi)7 Toluca
182HVAndrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (27 tuổi)104 Bayer Leverkusen
194Oribe Peralta (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (30 tuổi)33 Santos Laguna
203TVJavier Aquino (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (24 tuổi)22 Villarreal
213TVCarlos Peña (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (24 tuổi)16 León
222HVPaul Aguilar (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (28 tuổi)30 América
233TVJosé Juan Vázquez (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (26 tuổi)5 León

Bảng B

Úc

Huấn luyện viên trưởng: Ange Postecoglou

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (22 tuổi)7 Club Brugge
22HVIvan Franjic (1987-09-10)10 tháng 9, 1987 (26 tuổi)9 Brisbane Roar
32HVJason Davidson (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (22 tuổi)7 Heracles Almelo
44Tim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (34 tuổi)69 New York Red Bulls
53TVMark Milligan (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (28 tuổi)29 Melbourne Victory
62HVMatthew Špiranović (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (25 tuổi)18 Western Sydney Wanderers
74Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (23 tuổi)8 FSV Frankfurt
82HVBailey Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (21 tuổi)0 Preston North End
94Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (21 tuổi)5 Newcastle Jets
103TVBen Halloran (1992-06-14)14 tháng 6, 1992 (21 tuổi)2 Fortuna Düsseldorf
113TVTommy Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (22 tuổi)15 Utrecht
121TMMitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (25 tuổi)3 Borussia Dortmund
133TVOliver Bozanić (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (25 tuổi)3 Luzern
143TVJames Troisi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (25 tuổi)11 Melbourne Victory
153TVMile Jedinak (c) (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (29 tuổi)44 Crystal Palace
163TVJames Holland (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (25 tuổi)14 Austria Wien
173TVMatt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (31 tuổi)47 Brisbane Roar
181TMEugene Galeković (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (33 tuổi)8 Adelaide United
192HVRyan McGowan (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (24 tuổi)9 Shandong Luneng Taishan
203TVDario Vidošić (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi)23 Sion
213TVMassimo Luongo (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (21 tuổi)1 Swindon Town
222HVAlex Wilkinson (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (29 tuổi)3 Jeonbuk Hyundai Motors
233TVMark Bresciano (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (34 tuổi)74 Al-Gharafa

Chile

Huấn luyện viên trưởng: Jorge Sampaoli

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMClaudio Bravo (c) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (31 tuổi)79 Real Sociedad
22HVEugenio Mena (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (25 tuổi)25 Santos
32HVMiiko Albornoz (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (23 tuổi)2 Malmö FF
43TVMauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (26 tuổi)47 Juventus
53TVFrancisco Silva (1986-02-11)11 tháng 2, 1986 (28 tuổi)12 Osasuna
63TVCarlos Carmona (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (27 tuổi)44 Atalanta
74Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (25 tuổi)67 Barcelona
83TVArturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (27 tuổi)54 Juventus
94Mauricio Pinilla (1984-02-04)4 tháng 2, 1984 (30 tuổi)27 Cagliari
103TVJorge Valdívia (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi)57 Palmeiras
114Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (24 tuổi)30 Valencia
121TMCristopher Toselli (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (25 tuổi)4 Universidad Católica
132HVJosé Rojas (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (31 tuổi)19 Universidad de Chile
143TVFabián Orellana (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (28 tuổi)26 Celta Vigo
153TVJean Beausejour (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (30 tuổi)59 Wigan Athletic
163TVFelipe Gutiérrez (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (23 tuổi)18 Twente
172HVGary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (26 tuổi)61 Cardiff City
182HVGonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (28 tuổi)65 Nottingham Forest
193TVJosé Pedro Fuenzalida (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (29 tuổi)23 Colo-Colo
203TVCharles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (25 tuổi)21 Internacional
213TVMarcelo Díaz (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (27 tuổi)21 Basel
224Esteban Paredes (1980-08-01)1 tháng 8, 1980 (33 tuổi)35 Colo-Colo
231TMJohnny Herrera (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (33 tuổi)8 Universidad de Chile

Hà Lan

Huấn luyện viên trưởng: Louis van Gaal

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJasper Cillessen (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (25 tuổi)7 Ajax
22HVRon Vlaar (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (29 tuổi)23 Aston Villa
32HVStefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (22 tuổi)11 Feyenoord
42HVBruno Martins Indi (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (22 tuổi)15 Feyenoord
52HVDaley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (24 tuổi)11 Ajax
63TVNigel de Jong (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (29 tuổi)70 Milan
72HVDaryl Janmaat (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (24 tuổi)15 Feyenoord
83TVJonathan de Guzmán (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (26 tuổi)10 Swansea City
94Robin van Persie (C) (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (30 tuổi)84 Manchester United
103TVWesley Sneijder (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi)98 Galatasaray
113TVArjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (30 tuổi)74 Bayern Munich
122HVPaul Verhaegh (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (30 tuổi)2 FC Augsburg
132HVJoël Veltman (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (22 tuổi)2 Ajax
142HVTerence Kongolo (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (20 tuổi)1 Feyenoord
154Dirk Kuyt (1980-07-22)22 tháng 7, 1980 (33 tuổi)98 Fenerbahçe
163TVJordy Clasie (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (22 tuổi)8 Feyenoord
174Jeremain Lens (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (26 tuổi)21 Dynamo Kyiv
183TVLeroy Fer5 tháng 1, 1990 (34 tuổi)5 Norwich City
194Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (30 tuổi)61 Schalke 04
203TVGeorginio Wijnaldum (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (23 tuổi)4 PSV Eindhoven
213TVMemphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (20 tuổi)6 PSV Eindhoven
221TMMichel Vorm (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi)14 Swansea City
231TMTim Krul (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (26 tuổi)5 Newcastle United

Tây Ban Nha

Huấn luyện viên trưởng: Vicente del Bosque

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIker Casillas (c) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (33 tuổi)154 Real Madrid
22HVRaúl Albiol (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (28 tuổi)46 Napoli
32HVGerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (27 tuổi)60 Barcelona
43TVJavi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (25 tuổi)17 Bayern Munich
52HVJuanfran (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (29 tuổi)8 Atlético Madrid
63TVAndrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (30 tuổi)97 Barcelona
74David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (32 tuổi)96 Atlético Madrid
83TVXavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (34 tuổi)132 Barcelona
94Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (30 tuổi)107 Chelsea
103TVCesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (27 tuổi)89 Barcelona
114Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (26 tuổi)40 Barcelona
121TMDavid de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (23 tuổi)1 Manchester United
133TVJuan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (26 tuổi)33 Manchester United
143TVXabi Alonso (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (32 tuổi)111 Real Madrid
152HVSergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (28 tuổi)117 Real Madrid
163TVSergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (25 tuổi)65 Barcelona
173TVKoke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (22 tuổi)8 Atlético Madrid
182HVJordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (25 tuổi)26 Barcelona
194Diego Costa (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (25 tuổi)2 Atlético Madrid
203TVSanti Cazorla (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (29 tuổi)64 Arsenal
213TVDavid Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi)80 Manchester City
222HVCésar Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (24 tuổi)6 Chelsea
231TMPepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (31 tuổi)32 Napoli

Bảng C

Colombia

Huấn luyện viên trưởng: José Pékerman

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDavid Ospina (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (25 tuổi)43 Nice
22HVCristián Zapata (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (27 tuổi)22 Milan
32HVMario Yepes (c) (1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (38 tuổi)97 Atalanta
42HVSantiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (22 tuổi)6 PSV
53TVCarlos Carbonero (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (23 tuổi)1 River Plate
63TVCarlos Sánchez (1986-02-06)6 tháng 2, 1986 (28 tuổi)45 Elche
72HVPablo Armero (1986-11-02)2 tháng 11, 1986 (27 tuổi)52 Napoli
83TVAbel Aguilar (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (29 tuổi)49 Toulouse
94Teófilo Gutiérrez (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi)30 River Plate
103TVJames Rodríguez (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (22 tuổi)22 AS Monaco
113TVJuan Guillermo Cuadrado (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (26 tuổi)28 Fiorentina
121TMCamilo Vargas (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi)0 Santa Fe
133TVFredy Guarín (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (27 tuổi)49 Internazionale
144Víctor Ibarbo (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (24 tuổi)9 Cagliari
153TVAlexander Mejía (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (25 tuổi)9 Atlético Nacional
162HVÉder Álvarez Balanta (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (21 tuổi)3 River Plate
174Carlos Bacca (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (27 tuổi)11 Sevilla
182HVJuan Camilo Zúñiga (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (28 tuổi)53 Napoli
194Adrián Ramos (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (28 tuổi)25 Borussia Dortmund
203TVJuan Fernando Quintero (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (21 tuổi)4 F.C. Porto
214Jackson Martínez (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (27 tuổi)27 F.C. Porto
221TMFaryd Mondragón (1971-06-21)21 tháng 6, 1971 (42 tuổi)55 Deportivo Cali
232HVCarlos Valdés (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (29 tuổi)14 San Lorenzo}

Bờ Biển Ngà

Huấn luyện viên trưởng: Sabri Lamouchi

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBoubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (34 tuổi)80 Lokeren
22HVOusmane Viera (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (27 tuổi)3 Çaykur Rizespor
32HVArthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (31 tuổi)80 VfB Stuttgart
42HVKolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi)107 Liverpool
52HVDidier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (33 tuổi)121 Trabzonspor
64Mathis Bolly (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (23 tuổi)4 Fortuna Düsseldorf
72HVJean-Daniel Akpa-Akpro (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (21 tuổi)1 Toulouse
84Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (28 tuổi)65 Lille
93TVCheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (27 tuổi)45 Newcastle United
104Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi)54 Roma
114Didier Drogba (c) (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (36 tuổi)101 Galatasaray
124Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (25 tuổi)25 Swansea City
134Didier Ya Konan (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (30 tuổi)26 Hannover 96
143TVIsmaël Diomandé (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi)2 Saint-Étienne
154Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (26 tuổi)26 Saint-Étienne
161TMSylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (25 tuổi)1 Séwé Sport
172HVSerge Aurier (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi)9 Toulouse
182HVConstant Djakpa (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (27 tuổi)5 Eintracht Frankfurt
193TVYaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi)83 Manchester City
203TVSerey Die (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (29 tuổi)7 Basel
214Giovanni Sio (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi)7 Basel
222HVSol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (29 tuổi)44 Trabzonspor
231TMSayouba Mandé (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (21 tuổi)1 Stabæk

Hy Lạp

Huấn luyện viên trưởng: Fernando Santos

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMOrestis Karnezis (1985-07-11)11 tháng 7, 1985 (28 tuổi)19 Granada
23TVGiannis Maniatis (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (27 tuổi)30 Olympiacos
32HVGiorgos Tzavellas (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (26 tuổi)13 PAOK
42HVKostas Manolas (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (22 tuổi)9 Olympiacos
52HVVangelis Moras (1981-08-26)26 tháng 8, 1981 (32 tuổi)19 Verona
63TVAlexandros Tziolis (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (29 tuổi)49 Kayserispor
74Giorgos Samaras (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi)74 Celtic
83TVPanagiotis Kone (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (26 tuổi)16 Bologna
94Kostas Mitroglou (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (26 tuổi)32 Fulham
103TVGiorgos Karagounis (c) (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (37 tuổi)135 Fulham
112HVLoukas Vyntra (1981-02-05)5 tháng 2, 1981 (33 tuổi)50 Levante
121TMPanagiotis Glykos (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi)2 PAOK
131TMStefanos Kapino (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (20 tuổi)2 Panathinaikos
144Dimitris Salpingidis (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (32 tuổi)76 PAOK
152HVVasilis Torosidis (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (29 tuổi)66 Roma
163TVLazaros Christodoulopoulos (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (27 tuổi)19 Bologna
174Theofanis Gekas (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (34 tuổi)72 Konyaspor
183TVGiannis Fetfatzidis (1990-12-21)21 tháng 12, 1990 (23 tuổi)19 Genoa
192HVSokratis Papastathopoulos (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi)47 Borussia Dortmund
202HVJosé Holebas (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi)22 Olympiacos
213TVKostas Katsouranis (1979-06-21)21 tháng 6, 1979 (34 tuổi)111 PAOK
223TVAndreas Samaris (1989-06-13)13 tháng 6, 1989 (24 tuổi)4 Olympiacos
233TVPanagiotis Tachtsidis (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (23 tuổi)6 Torino

Nhật Bản

Huấn luyện viên trưởng: Alberto Zaccheroni

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (31 tuổi)55 Standard Liège
22HVUchida Atsuto (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (26 tuổi)66 Schalke 04
32HVSakai Gōtoku (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (23 tuổi)12 VfB Stuttgart
43TVHonda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (27 tuổi)54 Milan
52HVNagatomo Yuto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (27 tuổi)68 Internazionale
62HVMorishige Masato (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (27 tuổi)8 F.C. Tokyo
73TVEndō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (34 tuổi)142 Gamba Osaka
83TVKiyotake Hiroshi (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (24 tuổi)25 1. FC Nürnberg
94Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi)74 Mainz 05
103TVKagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (25 tuổi)55 Manchester United
114Kakitani Yoichiro (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (24 tuổi)10 Cerezo Osaka
121TMNishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (27 tuổi)12 Urawa Red Diamonds
134Ōkubo Yoshito (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi)55 Kawasaki Frontale
143TVAoyama Toshihiro (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (28 tuổi)4 Sanfrecce Hiroshima
152HVKonno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (31 tuổi)79 Gamba Osaka
163TVYamaguchi Hotaru (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (23 tuổi)10 Cerezo Osaka
173TVHasebe Makoto (C) (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (30 tuổi)78 1. FC Nürnberg
184Osako Yuya (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (24 tuổi)7 1860 München
192HVInoha Masahiko (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (30 tuổi)20 Jubilo Iwata
204Saitō Manabu (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (24 tuổi)4 Yokohama F. Marinos
212HVSakai Hiroki (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (24 tuổi)16 Hannover 96
222HVYoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (25 tuổi)39 Southampton
231TMGonda Shūichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (25 tuổi)2 F.C. Tokyo

Bảng D

Costa Rica

Huấn luyện viên trưởng: Jorge Luis Pinto

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKeylor Navas (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (27 tuổi)53 Levante
22HVJohnny Acosta (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (30 tuổi)25 Alajuelense
32HVGiancarlo González (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (26 tuổi)35 Columbus Crew
42HVMichael Umaña (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (31 tuổi)83 Saprissa
53TVCelso Borges (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (26 tuổi)63 AIK
62HVÓscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (25 tuổi)11 Club Brugge
73TVChristian Bolaños (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (30 tuổi)55 Copenhagen
82HVDavid Myrie (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (26 tuổi)10 Herediano
94Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (21 tuổi)33 Olympiacos
104Bryan Ruiz (c) (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (28 tuổi)63 PSV
113TVMichael Barrantes (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (30 tuổi)50 Aalesund
122HVWaylon Francis (1990-09-20)20 tháng 9, 1990 (23 tuổi)1 Columbus Crew
133TVEsteban Granados (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (28 tuổi)11 Herediano
144Randall Brenes (1983-08-13)13 tháng 8, 1983 (30 tuổi)39 Cartaginés
152HVJúnior Díaz (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (30 tuổi)62 Mainz 05
162HVCristian Gamboa (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi)25 Rosenborg
173TVYeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (22 tuổi)22 Saprissa
181TMPatrick Pemberton (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (32 tuổi)21 Alajuelense
192HVRoy Miller (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (29 tuổi)48 New York Red Bulls
203TVDiego Calvo (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (23 tuổi)10 Vålerenga
214Marco Ureña (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (24 tuổi)24 Kuban Krasnodar
223TVJosé Miguel Cubero (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (27 tuổi)35 Herediano
231TMDaniel Cambronero (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (26 tuổi)4 Herediano

Anh

Huấn luyện viên trưởng: Roy Hodgson

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJoe Hart (1987-05-19)19 tháng 5, 1987 (27 tuổi)41 Manchester City
22HVGlen Johnson (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (29 tuổi)52 Liverpool
32HVLeighton Baines (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (29 tuổi)24 Everton
43TVSteven Gerrard (c) (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (34 tuổi)111 Liverpool
52HVGary Cahill (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi)24 Chelsea
62HVPhil Jagielka (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (31 tuổi)26 Everton
73TVJack Wilshere (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (22 tuổi)18 Arsenal
83TVFrank Lampard (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (35 tuổi)105 Chelsea
94Daniel Sturridge (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi)12 Liverpool
104Wayne Rooney (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (28 tuổi)92 Manchester United
114Danny Welbeck (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (23 tuổi)24 Manchester United
122HVChris Smalling (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (24 tuổi)12 Manchester United
131TMBen Foster (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (31 tuổi)7 West Bromwich Albion
143TVJordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (23 tuổi)11 Liverpool
153TVAlex Oxlade-Chamberlain (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (20 tuổi)15 Arsenal
162HVPhil Jones (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (22 tuổi)10 Manchester United
173TVJames Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (28 tuổi)47 Manchester City
184Rickie Lambert (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (32 tuổi)6 Liverpool
193TVRaheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (19 tuổi)4 Liverpool
203TVAdam Lallana (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (26 tuổi)6 Liverpool
213TVRoss Barkley (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (20 tuổi)6 Everton
221TMFraser Forster (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (26 tuổi)2 Celtic
232HVLuke Shaw (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (18 tuổi)2 Southampton

Ý

Huấn luyện viên trưởng: Cesare Prandelli

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGianluigi Buffon (c) (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (36 tuổi)140 Juventus
22HVMattia De Sciglio (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (21 tuổi)11 Milan
32HVGiorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (29 tuổi)68 Juventus
42HVMatteo Darmian (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (24 tuổi)1 Torino
53TVThiago Motta (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (31 tuổi)20 Paris Saint-Germain
63TVAntonio Candreva (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (27 tuổi)20 Lazio
72HVIgnazio Abate (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (27 tuổi)20 Milan
83TVClaudio Marchisio (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi)44 Juventus
94Mario Balotelli (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (23 tuổi)30 Milan
104Antonio Cassano (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (31 tuổi)37 Parma
114Alessio Cerci (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi)12 Torino
121TMSalvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (27 tuổi)8 Paris Saint-Germain
131TMMattia Perin (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (21 tuổi)0 Genoa
143TVAlberto Aquilani (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (29 tuổi)35 Fiorentina
152HVAndrea Barzagli (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (33 tuổi)47 Juventus
163TVDaniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (30 tuổi)95 Roma
174Ciro Immobile (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi)2 Torino
183TVMarco Parolo (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (29 tuổi)4 Parma
192HVLeonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (27 tuổi)37 Juventus
202HVGabriel Paletta (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (28 tuổi)2 Parma
213TVAndrea Pirlo (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (35 tuổi)109 Juventus
224Lorenzo Insigne (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (23 tuổi)5 Napoli
233TVMarco Verratti (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (21 tuổi)6 Paris Saint-Germain

Uruguay

Huấn luyện viên trưởng: Óscar Tabárez

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (27 tuổi)58 Galatasaray
22HVDiego Lugano (c) (1980-11-02)2 tháng 11, 1980 (33 tuổi)94 West Bromwich Albion
32HVDiego Godín (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (28 tuổi)77 Atlético Madrid
42HVJorge Fucile (1984-11-19)19 tháng 11, 1984 (29 tuổi)42 Porto
53TVWalter Gargano (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (29 tuổi)63 Parma
63TVÁlvaro Pereira (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi)57 São Paulo
73TVCristian Rodríguez (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (28 tuổi)73 Atlético Madrid
84Abel Hernández (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (23 tuổi)12 Palermo
94Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (27 tuổi)77 Liverpool
104Diego Forlán (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (35 tuổi)110 Cerezo Osaka
114Christian Stuani (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (27 tuổi)10 Espanyol
121TMRodrigo Muñoz (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (32 tuổi)0 Libertad
132HVJosé María Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (19 tuổi)6 Atlético Madrid
143TVNicolás Lodeiro (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (25 tuổi)26 Corinthians
153TVDiego Pérez (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (34 tuổi)89 Bologna
162HVMaxi Pereira (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (30 tuổi)90 Benfica
173TVEgidio Arévalo Ríos (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (32 tuổi)55 Morelia
183TVGastón Ramírez (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi)29 Southampton
192HVSebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (23 tuổi)15 Nacional
203TVÁlvaro González (1984-10-29)29 tháng 10, 1984 (29 tuổi)43 Lazio
214Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (27 tuổi)62 Paris Saint-Germain
222HVMartín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (27 tuổi)57 Juventus
231TMMartín Silva (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (31 tuổi)4 Vasco da Gama

Bảng E

Ecuador

Huấn luyện viên trưởng: Reinaldo Rueda

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMáximo Banguera (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (28 tuổi)25 Barcelona
22HVJorge Guagua (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (32 tuổi)59 Emelec
32HVFrickson Erazo (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (26 tuổi)37 Flamengo
42HVJuan Carlos Paredes (1987-07-08)8 tháng 7, 1987 (26 tuổi)38 Barcelona
53TVRenato Ibarra (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (23 tuổi)18 Vitesse
63TVChristian Noboa (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (29 tuổi)42 Dinamo Moskva
73TVJefferson Montero (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi)40 Morelia
83TVÉdison Méndez (1979-03-15)15 tháng 3, 1979 (35 tuổi)110 Santa Fe
93TVJoao Rojas (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (24 tuổi)30 Cruz Azul
102HVWalter Ayoví (1979-08-11)11 tháng 8, 1979 (34 tuổi)90 Pachuca
114Felipe Caicedo (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (25 tuổi)50 Al-Jazira
121TMAdrián Bone (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (25 tuổi)3 El Nacional
134Enner Valencia (1989-04-11)11 tháng 4, 1989 (25 tuổi)10 Pachuca
143TVOswaldo Minda (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (30 tuổi)18 Chivas USA
153TVMichael Arroyo (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi)21 Atlante
163TVAntonio Valencia (c) (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (28 tuổi)71 Manchester United
174Jaime Ayoví (1988-02-21)21 tháng 2, 1988 (26 tuổi)30 Tijuana
182HVÓscar Bagüí (1982-12-10)10 tháng 12, 1982 (31 tuổi)21 Emelec
193TVLuis Saritama (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (30 tuổi)49 Barcelona
203TVFidel Martínez (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (24 tuổi)8 Tijuana
212HVGabriel Achilier (1985-03-24)24 tháng 3, 1985 (29 tuổi)23 Emelec
221TMAlexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (27 tuổi)18 LDU Quito
233TVCarlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi)3 VfB Stuttgart

Pháp

Huấn luyện viên trưởng: Didier Deschamps

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHugo Lloris (c) (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (27 tuổi)57 Tottenham Hotspur
22HVMathieu Debuchy (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (28 tuổi)21 Newcastle United
32HVPatrice Evra (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (33 tuổi)58 Manchester United
42HVRaphaël Varane (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (21 tuổi)6 Real Madrid
52HVMamadou Sakho (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (24 tuổi)19 Liverpool
63TVYohan Cabaye (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (28 tuổi)30 Paris Saint-Germain
73TVRémy Cabella (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (24 tuổi)1 Montpellier
83TVMathieu Valbuena (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (29 tuổi)34 Marseille
94Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (27 tuổi)30 Arsenal
104Karim Benzema (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (26 tuổi)66 Real Madrid
113TVAntoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi)4 Real Sociedad
123TVRio Mavuba (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (30 tuổi)12 Lille
132HVEliaquim Mangala (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (23 tuổi)3 Porto
143TVBlaise Matuidi (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (27 tuổi)23 Paris Saint-Germain
152HVBacary Sagna (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (31 tuổi)41 Arsenal
161TMStéphane Ruffier (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (27 tuổi)2 Saint-Étienne
172HVLucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (20 tuổi)2 Paris Saint-Germain
183TVMoussa Sissoko (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (24 tuổi)17 Newcastle United
193TVPaul Pogba (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (21 tuổi)11 Juventus
204Loïc Rémy (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (27 tuổi)25 Newcastle United
212HVLaurent Koscielny (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (28 tuổi)17 Arsenal
223TVMorgan Schneiderlin (1989-11-08)8 tháng 11, 1989 (24 tuổi)1 Southampton
231TMMickaël Landreau (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (35 tuổi)11 Bastia

Honduras

Huấn luyện viên trưởng: Luis Fernando Suárez

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLuis López (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (20 tuổi)0 Real España
22HVOsman Chávez (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (29 tuổi)54 Qingdao Jonoon
32HVMaynor Figueroa (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (31 tuổi)105 Hull City
42HVJuan Pablo Montes (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (28 tuổi)11 Motagua
52HVVíctor Bernárdez (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (32 tuổi)78 San Jose Earthquakes
62HVJuan Carlos García (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (26 tuổi)34 Wigan Athletic
72HVEmilio Izaguirre (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (28 tuổi)68 Celtic
83TVWilson Palacios (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (29 tuổi)95 Stoke City
94Jerry Palacios (1981-11-01)1 tháng 11, 1981 (32 tuổi)24 Alajuelense
103TVMario Martínez (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (24 tuổi)37 Real España
114Jerry Bengtson (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi)44 New England Revolution
123TVEdder Delgado (1986-11-20)20 tháng 11, 1986 (27 tuổi)26 Real España
134Carlo Costly (1982-07-18)18 tháng 7, 1982 (31 tuổi)70 Real España
143TVÓscar Boniek García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (29 tuổi)92 Houston Dynamo
153TVRoger Espinoza (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (27 tuổi)42 Wigan Athletic
164Rony Martínez (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (25 tuổi)12 Real Sociedad
173TVAndy Najar (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (21 tuổi)17 Anderlecht
181TMNoel Valladares (c) (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (37 tuổi)122 Olimpia
193TVLuis Garrido (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (23 tuổi)20 Olimpia
203TVJorge Claros (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi)49 Motagua
212HVBrayan Beckeles (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi)23 Olimpia
221TMDonis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (34 tuổi)26 Olimpia
233TVMarvin Chávez (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (30 tuổi)42 Chivas USA

Thụy Sĩ

Huấn luyện viên trưởng: Ottmar Hitzfeld

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDiego Benaglio (1983-09-08)8 tháng 9, 1983 (30 tuổi)56 VfL Wolfsburg
22HVStephan Lichtsteiner (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (30 tuổi)62 Juventus
32HVReto Ziegler (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (28 tuổi)35 Sassuolo
42HVPhilippe Senderos (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (29 tuổi)53 Valencia
52HVSteve von Bergen (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (31 tuổi)40 Young Boys
62HVMichael Lang (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi)5 Grasshopper
73TVTranquillo Barnetta (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (29 tuổi)73 Eintracht Frankfurt
83TVGökhan Inler (C) (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi)71 Napoli
94Haris Seferović (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (22 tuổi)10 Real Sociedad
103TVGranit Xhaka (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (21 tuổi)25 Borussia Mönchengladbach
113TVValon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (29 tuổi)47 Napoli
121TMYann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (25 tuổi)6 Basel
132HVRicardo Rodríguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (21 tuổi)20 VfL Wolfsburg
143TVValentin Stocker (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (25 tuổi)23 Basel
153TVBlerim Džemaili (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi)33 Napoli
163TVGelson Fernandes (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (27 tuổi)47 SC Freiburg
174Mario Gavranović (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (24 tuổi)10 Zürich
184Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (23 tuổi)20 SC Freiburg
194Josip Drmić (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (21 tuổi)6 1. FC Nürnberg
202HVJohan Djourou (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (27 tuổi)44 Hamburger SV
211TMRoman Bürki (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (23 tuổi)0 Grasshopper
222HVFabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (22 tuổi)5 Basel
233TVXherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (22 tuổi)32 Bayern Munich

Bảng F

Argentina

Huấn luyện viên trưởng: Alejandro Sabella

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSergio Romero (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (27 tuổi)47 AS Monaco
22HVEzequiel Garay (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (27 tuổi)18 Benfica
32HVHugo Campagnaro (1980-06-27)27 tháng 6, 1980 (33 tuổi)15 Internazionale
42HVPablo Zabaleta (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (29 tuổi)36 Manchester City
53TVFernando Gago (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi)49 Boca Juniors
63TVLucas Biglia (1986-01-30)30 tháng 1, 1986 (28 tuổi)18 Lazio
73TVÁngel di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (26 tuổi)47 Real Madrid
83TVEnzo Pérez (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (28 tuổi)7 Benfica
94Gonzalo Higuaín (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (26 tuổi)36 Napoli
104Lionel Messi (c) (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (26 tuổi)86 Barcelona
113TVMaxi Rodríguez (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (33 tuổi)55 Newell's Old Boys
121TMAgustín Orión (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (32 tuổi)3 Boca Juniors
133TVAugusto Fernández (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi)9 Celta Vigo
143TVJavier Mascherano (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (30 tuổi)98 Barcelona
152HVMartín Demichelis (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (33 tuổi)38 Manchester City
162HVMarcos Rojo (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (24 tuổi)22 Sporting CP
172HVFederico Fernández (1989-02-21)21 tháng 2, 1989 (25 tuổi)26 Napoli
184Rodrigo Palacio (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (32 tuổi)22 Internazionale
193TVRicardo Álvarez (1988-04-12)12 tháng 4, 1988 (26 tuổi)7 Internazionale
204Sergio Agüero (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (26 tuổi)51 Manchester City
211TMMariano Andújar (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (30 tuổi)10 Catania
224Ezequiel Lavezzi (1985-05-03)3 tháng 5, 1985 (29 tuổi)31 Paris Saint-Germain
232HVJosé María Basanta (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (30 tuổi)10 Monterrey

Bosnia và Herzegovina

Huấn luyện viên trưởng: Safet Sušić

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAsmir Begović (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (26 tuổi)30 Stoke City
22HVAvdija Vršajević (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (28 tuổi)13 Hajduk Split
32HVErmin Bičakčić (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (24 tuổi)7 Eintracht Braunschweig
42HVEmir Spahić (c) (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (33 tuổi)74 Bayer Leverkusen
52HVSead Kolašinac (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (20 tuổi)4 Schalke 04
62HVOgnjen Vranješ (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi)13 Elazığspor
72HVMuhamed Bešić (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (21 tuổi)9 Ferencváros
83TVMiralem Pjanić (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (24 tuổi)48 Roma
94Vedad Ibišević (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (29 tuổi)55 VfB Stuttgart
103TVZvjezdan Misimović (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (32 tuổi)81 Guizhou Renhe
114Edin Džeko (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (28 tuổi)62 Manchester City
121TMJasmin Fejzić (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (28 tuổi)0 VfR Aalen
132HVMensur Mujdža (1984-03-28)28 tháng 3, 1984 (30 tuổi)24 SC Freiburg
143TVTino-Sven Sušić (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (22 tuổi)2 Hajduk Split
152HVToni Šunjić (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (25 tuổi)8 Zorya Luhansk
163TVSenad Lulić (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (28 tuổi)33 Lazio
173TVSenijad Ibričić (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (28 tuổi)42 Kayseri Erciyesspor
183TVHaris Medunjanin (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (29 tuổi)35 Gaziantepspor
194Edin Višća (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (24 tuổi)10 İstanbul Başakşehir
203TVIzet Hajrović (1991-08-04)4 tháng 8, 1991 (22 tuổi)7 Galatasaray
213TVAnel Hadžić (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (24 tuổi)2 Sturm Graz
221TMAsmir Avdukić (1981-05-13)13 tháng 5, 1981 (33 tuổi)3 Borac Banja Luka
233TVSejad Salihović (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (29 tuổi)42 1899 Hoffenheim

Iran

Huấn luyện viên trưởng: Carlos Queiroz

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRahman Ahmadi (1980-07-30)30 tháng 7, 1980 (33 tuổi)10 Sepahan
23TVKhosro Heydari (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (30 tuổi)49 Esteghlal
33TVEhsan Hajsafi (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi)62 Sepahan
42HVJalal Hosseini (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (32 tuổi)85 Persepolis
52HVAmir Hossein Sadeghi (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (32 tuổi)17 Esteghlal
63TVJavad Nekounam (c) (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (33 tuổi)140 Al-Kuwait
73TVMasoud Shojaei (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi)50 Las Palmas
83TVReza Haghighi (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (25 tuổi)8 Persepolis
94Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (20 tuổi)7 NEC
104Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (24 tuổi)42 Tractor Sazi
113TVGhasem Haddadifar (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (30 tuổi)17 Zob Ahan
121TMAlireza Haghighi (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (26 tuổi)6 Sporting Covilhã
132HVHossein Mahini (1986-09-16)16 tháng 9, 1986 (27 tuổi)22 Persepolis
143TVAndranik Teymourian (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (31 tuổi)79 Esteghlal
152HVPejman Montazeri (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (30 tuổi)22 Umm Salal
164Reza Ghoochannejhad (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (26 tuổi)14 Charlton Athletic
172HVAhmad Alenemeh (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (31 tuổi)9 Naft Tehran
183TVBakhtiar Rahmani (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (22 tuổi)4 Foolad
192HVHashem Beikzadeh (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (30 tuổi)17 Esteghlal
202HVSteven Beitashour (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (27 tuổi)6 Vancouver Whitecaps FC
213TVAshkan Dejagah (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (27 tuổi)14 Fulham
221TMDaniel Davari (1988-01-06)6 tháng 1, 1988 (26 tuổi)4 Eintracht Braunschweig
232HVMehrdad Pouladi (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (27 tuổi)20 Persepolis

Nigeria

Huấn luyện viên trưởng: Stephen Keshi

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (31 tuổi)91 Lille
22HVJoseph Yobo (c) (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (33 tuổi)97 Norwich City
33TVEjike Uzoenyi (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (26 tuổi)21 Enugu Rangers
43TVReuben Gabriel (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (23 tuổi)11 Waasland-Beveren
52HVEfe Ambrose (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (25 tuổi)37 Celtic
62HVAzubuike Egwuekwe (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (24 tuổi)31 Warri Wolves
74Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (21 tuổi)35 CSKA Moscow
84Peter Odemwingie (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (32 tuổi)61 Stoke City
94Emmanuel Emenike (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (27 tuổi)23 Fenerbahçe
103TVJohn Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (27 tuổi)59 Chelsea
113TVVictor Moses (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (23 tuổi)22 Liverpool
122HVKunle Odunlami (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (24 tuổi)11 Sunshine Stars
132HVJuwon Oshaniwa (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (23 tuổi)10 Ashdod
142HVGodfrey Oboabona (1990-08-16)16 tháng 8, 1990 (23 tuổi)35 Çaykur Rizespor
153TVRamon Azeez (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (21 tuổi)2 Almería
161TMAustin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (30 tuổi)31 Hapoel Be'er Sheva
173TVOgenyi Onazi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (21 tuổi)21 Lazio
183TVMichael Babatunde (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi)5 Volyn Lutsk
194Uche Nwofor (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (22 tuổi)6 Heerenveen
204Michael Uchebo (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (24 tuổi)4 Cercle Brugge
211TMChigozie Agbim (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (29 tuổi)11 Gombe United
222HVKenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (20 tuổi)17 Middlesbrough
234Shola Ameobi (1981-10-12)12 tháng 10, 1981 (32 tuổi)7 Newcastle United

Bảng G

Đức

Huấn luyện viên trưởng: Joachim Löw

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMManuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi)45 Bayern Munich
22HVKevin Großkreutz (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (25 tuổi)5 Borussia Dortmund
32HVMatthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (20 tuổi)2 SC Freiburg
42HVBenedikt Höwedes (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (26 tuổi)21 Schalke 04
52HVMats Hummels (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (25 tuổi)30 Borussia Dortmund
63TVSami Khedira (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (27 tuổi)46 Real Madrid
73TVBastian Schweinsteiger (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (29 tuổi)102 Bayern Munich
83TVMesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (25 tuổi)55 Arsenal
93TVAndré Schürrle (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (23 tuổi)33 Chelsea
104Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (29 tuổi)114 Arsenal
114Miroslav Klose (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (36 tuổi)132 Lazio
121TMRon-Robert Zieler (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (25 tuổi)3 Hannover 96
133TVThomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (24 tuổi)49 Bayern Munich
143TVJulian Draxler (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (20 tuổi)11 Schalke 04
152HVErik Durm (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (22 tuổi)1 Borussia Dortmund
162HVPhilipp Lahm (c) (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (30 tuổi)106 Bayern Munich
172HVPer Mertesacker (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (29 tuổi)98 Arsenal
183TVToni Kroos (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (24 tuổi)44 Bayern Munich
193TVMario Götze (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (22 tuổi)29 Bayern Munich
202HVJérôme Boateng (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (25 tuổi)39 Bayern Munich
212HVShkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (22 tuổi)1 Sampdoria
221TMRoman Weidenfeller (1980-08-06)6 tháng 8, 1980 (33 tuổi)3 Borussia Dortmund
233TVChristoph Kramer (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (23 tuổi)2 Borussia Mönchengladbach

Ghana

Huấn luyện viên trưởng: James Kwesi Appiah

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMStephen Adams (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (24 tuổi)7 Aduana Stars
22HVSamuel Inkoom (1989-06-01)1 tháng 6, 1989 (25 tuổi)46 Platanias
34Asamoah Gyan (c) (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (28 tuổi)79 Al-Ain
42HVDaniel Opare (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (23 tuổi)16 Standard Liège
53TVMichael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (31 tuổi)57 Milan
63TVAfriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (22 tuổi)5 Parma
73TVChristian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi)23 Vitesse
83TVEmmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi)49 Udinese
94Kevin-Prince Boateng (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (27 tuổi)13 Schalke 04
103TVAndré Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (24 tuổi)49 Marseille
113TVSulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (29 tuổi)82 Milan
121TMAdam Kwarasey (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (26 tuổi)21 Strømsgodset
134Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (22 tuổi)13 Sochaux
143TVAlbert Adomah (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (26 tuổi)15 Middlesbrough
152HVRashid Sumaila (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (21 tuổi)6 Mamelodi Sundowns
161TMFatau Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi)18 Orlando Pirates
173TVMohammed Rabiu (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (24 tuổi)17 Kuban Krasnodar
184Majeed Waris (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (22 tuổi)13 Valenciennes
192HVJonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (23 tuổi)27 Évian
203TVKwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (25 tuổi)62 Juventus
212HVJohn Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi)30 Rennes
223TVWakaso Mubarak (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (23 tuổi)17 Rubin Kazan
232HVHarrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (27 tuổi)41 Espérance

Bồ Đào Nha

Huấn luyện viên trưởng: Paulo Bento

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEduardo (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (31 tuổi)34 Braga
22HVBruno Alves (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (32 tuổi)72 Fenerbahçe
32HVPepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (31 tuổi)58 Real Madrid
43TVMiguel Veloso (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (28 tuổi)49 Dynamo Kyiv
52HVFábio Coentrão (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (26 tuổi)45 Real Madrid
63TVWilliam Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (22 tuổi)4 Sporting CP
74Cristiano Ronaldo (c) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (29 tuổi)111 Real Madrid
83TVJoão Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (27 tuổi)68 AS Monaco
94Hugo Almeida (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (30 tuổi)55 Beşiktaş
103TVVieirinha (1986-01-24)24 tháng 1, 1986 (28 tuổi)9 VfL Wolfsburg
114Éder (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (26 tuổi)8 Braga
121TMRui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (26 tuổi)30 Sporting CP
132HVRicardo Costa (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (33 tuổi)19 Valencia
142HVLuís Neto (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (26 tuổi)9 Zenit Saint Petersburg
153TVRafa Silva (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (21 tuổi)3 Braga
163TVRaul Meireles (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (31 tuổi)74 Fenerbahçe
173TVNani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (27 tuổi)75 Manchester United
183TVSilvestre Varela (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (29 tuổi)24 Porto
192HVAndré Almeida (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (23 tuổi)5 Benfica
203TVRúben Amorim (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (29 tuổi)13 Benfica
212HVJoão Pereira (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (30 tuổi)36 Valencia
221TMBeto (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (32 tuổi)7 Sevilla
234Hélder Postiga (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (31 tuổi)69 Lazio

Hoa Kỳ

Huấn luyện viên trưởng: Jürgen Klinsmann

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTim Howard (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (35 tuổi)100 Everton
22HVDeAndre Yedlin (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (20 tuổi)4 Seattle Sounders FC
32HVOmar Gonzalez (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (25 tuổi)20 Los Angeles Galaxy
43TVMichael Bradley (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (26 tuổi)86 Toronto FC
52HVMatt Besler (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (27 tuổi)17 Sporting Kansas City
62HVJohn Brooks (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (21 tuổi)4 Hertha BSC
72HVDaMarcus Beasley (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (32 tuổi)116 Puebla
84Clint Dempsey (c) (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (31 tuổi)105 Seattle Sounders FC
94Aron Jóhannsson (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi)8 AZ
103TVMikkel Diskerud (1990-10-02)2 tháng 10, 1990 (23 tuổi)20 Rosenborg
113TVAlejandro Bedoya (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (27 tuổi)28 Nantes
121TMBrad Guzan (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (29 tuổi)25 Aston Villa
133TVJermaine Jones (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (32 tuổi)42 Beşiktaş
143TVBrad Davis (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (32 tuổi)16 Houston Dynamo
153TVKyle Beckerman (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (32 tuổi)37 Real Salt Lake
163TVJulian Green (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi)2 Bayern Munich
174Jozy Altidore (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (24 tuổi)70 Sunderland
184Chris Wondolowski (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (31 tuổi)21 San Jose Earthquakes
193TVGraham Zusi (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (27 tuổi)23 Sporting Kansas City
202HVGeoff Cameron (1985-07-11)11 tháng 7, 1985 (28 tuổi)27 Stoke City
212HVTimothy Chandler (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (24 tuổi)13 1. FC Nürnberg
221TMNick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (34 tuổi)14 Real Salt Lake
232HVFabian Johnson (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (26 tuổi)22 1899 Hoffenheim

Bảng H

Algeria

Huấn luyện viên trưởng: Vahid Halilhodžić

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCédric Si Mohamed (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (29 tuổi)1 CS Constantine
22HVMadjid Bougherra (c) (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (31 tuổi)62 Lekhwiya
32HVFaouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (23 tuổi)6 Napoli
42HVEssaïd Belkalem (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (25 tuổi)13 Watford
52HVRafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (27 tuổi)29 Académica
62HVDjamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (29 tuổi)26 Livorno
73TVHassan Yebda (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (30 tuổi)25 Udinese
83TVMedhi Lacen (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi)30 Getafe
94Nabil Ghilas (1990-04-20)20 tháng 4, 1990 (24 tuổi)5 Porto
103TVSofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (24 tuổi)19 Valencia
113TVYacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (24 tuổi)6 Granada
122HVCarl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (29 tuổi)26 Valenciennes
134Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (25 tuổi)20 Sporting CP
143TVNabil Bentaleb (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (19 tuổi)3 Tottenham Hotspur
154El Arbi Hillel Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (26 tuổi)22 Dinamo Zagreb
161TMMohamed Zemmamouche (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (29 tuổi)7 USM Alger
172HVLiassine Cadamuro-Bentaïba (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (26 tuổi)7 Mallorca
183TVAbdelmoumene Djabou (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi)8 Club Africain
193TVSaphir Taïder (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (22 tuổi)11 Internazionale
202HVAïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (22 tuổi)2 Reims
213TVRiyad Mahrez (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi)2 Leicester City
223TVMehdi Mostefa (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (30 tuổi)23 Ajaccio
231TMRaïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (28 tuổi)28 CSKA Sofia

Bỉ

Huấn luyện viên trưởng: Marc Wilmots

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMThibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (22 tuổi)17 Atlético Madrid
22HVToby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (25 tuổi)34 Atlético Madrid
32HVThomas Vermaelen (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (28 tuổi)47 Arsenal
42HVVincent Kompany (c) (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi)59 Manchester City
52HVJan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (27 tuổi)56 Tottenham Hotspur
63TVAxel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (25 tuổi)48 Zenit Saint Petersburg
73TVKevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (22 tuổi)21 VfL Wolfsburg
83TVMarouane Fellaini (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (26 tuổi)50 Manchester United
94Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (21 tuổi)29 Everton
103TVEden Hazard (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (23 tuổi)45 Chelsea
113TVKevin Mirallas (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (26 tuổi)44 Everton
121TMSimon Mignolet (1988-08-06)6 tháng 8, 1988 (25 tuổi)14 Liverpool
131TMSammy Bossut (1985-08-11)11 tháng 8, 1985 (28 tuổi)0 Zulte Waregem
144Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (27 tuổi)25 Napoli
152HVDaniel Van Buyten (1978-02-07)7 tháng 2, 1978 (36 tuổi)79 Bayern Munich
163TVSteven Defour (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (26 tuổi)43 Porto
174Divock Origi (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi)2 Lille
182HVNicolas Lombaerts (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (29 tuổi)25 Zenit Saint Petersburg
193TVMousa Dembélé (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (26 tuổi)57 Tottenham Hotspur
203TVAdnan Januzaj (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (19 tuổi)1 Manchester United
212HVAnthony Vanden Borre (1987-10-24)24 tháng 10, 1987 (26 tuổi)25 Anderlecht
223TVNacer Chadli (1989-10-02)2 tháng 10, 1989 (24 tuổi)20 Tottenham Hotspur
232HVLaurent Ciman (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (28 tuổi)8 Standard Liège

Nga

Huấn luyện viên trưởng: Fabio Capello

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIgor Akinfeev (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (28 tuổi)68 CSKA Moscow
22HVAleksei Kozlov (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (27 tuổi)11 Dinamo Moskva
32HVGeorgi Shchennikov (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (23 tuổi)4 CSKA Moscow
42HVSergei Ignashevich (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (34 tuổi)96 CSKA Moscow
52HVAndrei Semyonov (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (25 tuổi)1 Terek Grozny
64Maksim Kanunnikov (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (22 tuổi)2 Rubin Kazan
73TVIgor Denisov (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (30 tuổi)43 Dinamo Moskva
83TVDenis Glushakov (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (27 tuổi)26 Spartak Moscow
94Aleksandr Kokorin (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (23 tuổi)21 Dinamo Moskva
103TVAlan Dzagoev (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (23 tuổi)32 CSKA Moscow
114Aleksandr Kerzhakov (1982-11-27)27 tháng 11, 1982 (31 tuổi)80 Zenit Saint Petersburg
121TMYuri Lodygin (1990-05-26)26 tháng 5, 1990 (24 tuổi)3 Zenit Saint Petersburg
132HVVladimir Granat (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (27 tuổi)5 Dinamo Moskva
142HVVasili Berezutski (c) (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (31 tuổi)78 CSKA Moscow
153TVPavel Mogilevets (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (21 tuổi)1 Rubin Kazan
161TMSergey Ryzhikov (1980-09-19)19 tháng 9, 1980 (33 tuổi)1 Rubin Kazan
173TVOleg Shatov (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (23 tuổi)7 Zenit Saint Petersburg
184Yuri Zhirkov (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (30 tuổi)60 Dinamo Moskva
194Aleksandr Samedov (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (29 tuổi)17 Lokomotiv Moscow
203TVViktor Fayzulin (1986-04-22)22 tháng 4, 1986 (28 tuổi)19 Zenit Saint Petersburg
214Aleksei Ionov (1989-02-18)18 tháng 2, 1989 (25 tuổi)5 Dinamo Moskva
222HVAndrey Yeshchenko (1984-02-09)9 tháng 2, 1984 (30 tuổi)12 Anzhi Makhachkala
232HVDmitri Kombarov (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (27 tuổi)22 Spartak Moscow

Hàn Quốc

Huấn luyện viên trưởng: Hong Myung-Bo

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJung Sung-ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (29 tuổi)61 Suwon Bluewings
22HVKim Chang-soo (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (28 tuổi)9 Kashiwa Reysol
32HVYun Suk-young (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (24 tuổi)4 Queens Park Rangers
42HVKwak Tae-hwi (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (32 tuổi)35 Al-Hilal
52HVKim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (24 tuổi)21 Guangzhou Evergrande
62HVHwang Seok-ho (1989-06-27)27 tháng 6, 1989 (24 tuổi)3 Sanfrecce Hiroshima
73TVKim Bo-kyung (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (24 tuổi)28 Cardiff City
83TVHa Dae-sung (1985-03-02)2 tháng 3, 1985 (29 tuổi)13 Beijing Guoan
94Son Heung-min (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (21 tuổi)25 Bayer Leverkusen
104Park Chu-young (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (28 tuổi)64 Watford
114Lee Keun-ho (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (29 tuổi)63 Sangju Sangmu
122HVLee Yong (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (27 tuổi)12 Ulsan Hyundai
133TVKoo Ja-cheol (c) (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (25 tuổi)37 Mainz 05
143TVHan Kook-young (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (24 tuổi)10 Kashiwa Reysol
153TVPark Jong-woo (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (25 tuổi)10 Guangzhou R&F
163TVKi Sung-yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (25 tuổi)58 Sunderland
173TVLee Chung-yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (25 tuổi)55 Bolton Wanderers
184Kim Shin-wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (26 tuổi)27 Ulsan Hyundai
194Ji Dong-won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (23 tuổi)28 FC Augsburg
202HVHong Jeong-ho (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (24 tuổi)25 FC Augsburg
211TMKim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (23 tuổi)5 Ulsan Hyundai
222HVPark Joo-ho (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (27 tuổi)14 Mainz 05
231TMLee Bum-young (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (25 tuổi)0 Busan IPark

Chú thích