Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996 tổ chức bởi Singapore, diễn ra từ ngày 1 đến 15 tháng 9 năm 1996. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (1 tháng 9 năm 1996).

Bảng A

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMListianto Raharjo (1967-09-02)2 tháng 9, 1967 (28 tuổi) Pelita Jaya
22HVAnang Ma'ruf (1976-05-20)20 tháng 5, 1976 (20 tuổi) Persebaya Surabaya
32HVAji Santoso (1970-04-06)6 tháng 4, 1970 (26 tuổi) Persebaya Surabaya
42HVYeyen Tumena (1976-05-16)16 tháng 5, 1976 (20 tuổi) PSM Makassar
52HVAples Gideon Tecuari (1973-04-21)21 tháng 4, 1973 (23 tuổi) Persipura Jayapura
62HVRobby Darwis (1964-10-30)30 tháng 10, 1964 (31 tuổi) Persib Bandung
74Widodo Putro (1970-11-08)8 tháng 11, 1970 (25 tuổi) Petrokimia Putra
84Peri Sandria (1969-09-23)23 tháng 9, 1969 (26 tuổi) Mastrans Bandung Raya
92HVBudiman (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (24 tuổi) Mastrans Bandung Raya
104Kurniawan Dwi Yulianto (1976-07-13)13 tháng 7, 1976 (20 tuổi) Persipura Jayapura
113TVBima Sakti (1976-01-23)23 tháng 1, 1976 (20 tuổi) Pelita Jaya
123TVChris Yarangga (1973-02-21)21 tháng 2, 1973 (23 tuổi) Persipura Jayapura
143TVEri Irianto (1974-01-12)12 tháng 1, 1974 (22 tuổi) Persebaya Surabaya
163TVFachri Husaini (1965-07-27)27 tháng 7, 1965 (31 tuổi) Pupuk Kaltim Bontang
183TVSupriyono Pelita Jaya
192HVNur'Alim Mastrans Bandung Raya
201TMSumardi (1972-06-26)26 tháng 6, 1972 (24 tuổi) Pupuk Kaltim Bontang
223TVAnsyari Lubis (1970-07-28)28 tháng 7, 1970 (26 tuổi) Persija Jakarta
231TMKurnia Sandy (1975-08-24)24 tháng 8, 1975 (21 tuổi) Pelita Jaya
243TVNandang Kurniadi Persib Bandung

Huấn luyện viên: Karl-Heinz Weigang

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNguyễn Văn Cường (1966-06-14)14 tháng 6, 1966 (30 tuổi) Bình Định
22HVLê Đức Anh Tuấn (1969-08-12)12 tháng 8, 1969 (27 tuổi) Huế
32HVNguyễn Chí Bảo (1972-06-08)8 tháng 6, 1972 (24 tuổi) Công an Thành phố Hồ Chí Minh
42HVNguyễn Hữu Thắng (1972-12-02)2 tháng 12, 1972 (23 tuổi) Sông Lam Nghệ An
52HVVõ Hoàng Bửu (1968-07-10)10 tháng 7, 1968 (28 tuổi) Cảng Sài Gòn
72HVĐỗ Văn Khải (1974-04-01)1 tháng 4, 1974 (22 tuổi) Hải Quan
83TVNguyễn Hồng Sơn (1970-10-09)9 tháng 10, 1970 (25 tuổi) Thể Công
94Huỳnh Quốc Cường (1972-08-15)15 tháng 8, 1972 (24 tuổi) Đồng Tháp
104Lê Huỳnh Đức (1972-04-20)20 tháng 4, 1972 (24 tuổi) Công an Thành phố Hồ Chí Minh
143TVNguyễn Hữu Đang (1969-03-05)5 tháng 3, 1969 (27 tuổi) Khánh Hòa
152HVNguyễn Mạnh Cường (c) (1965-08-05)5 tháng 8, 1965 (31 tuổi) Thể Công
161TMNguyễn Văn Phụng (1968-02-12)12 tháng 2, 1968 (28 tuổi) Cảng Sài Gòn
172HVNguyễn Phan Hoài Linh (1973-06-05)5 tháng 6, 1973 (23 tuổi) Công an Thành phố Hồ Chí Minh
183TVĐặng Phương Nam (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (19 tuổi) Thể Công
193TVNguyễn Hồng Hải (1972-09-24)24 tháng 9, 1972 (23 tuổi) Lâm Đồng
202HVTrần Công Minh (1970-09-01)1 tháng 9, 1970 (26 tuổi) Đồng Tháp
232HVNguyễn Thiện Quang (1970-03-13)13 tháng 3, 1970 (26 tuổi) Công an Thành phố Hồ Chí Minh
254Ngô Quang Trường (1972-01-21)21 tháng 1, 1972 (24 tuổi) Sông Lam Nghệ An

Huấn luyện viên:

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
Tin Myo AungN/A
Win AungN/A
4Myo Hlaing Win (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (23 tuổi)N/A
2HVMaung Maung OoN/A
2HVMaung Maung Htay (1976-03-04)4 tháng 3, 1976 (20 tuổi)N/A

 Lào

Huấn luyện viên: Songphu Phongsa

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMSoulivanh Xenvilay (1963-03-14)14 tháng 3, 1963 (33 tuổi)
3TVChalana Luang-Amath (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (24 tuổi)
4Bounlap Khenkitisack (1966-06-19)19 tháng 6, 1966 (30 tuổi)
4Keolakhone Channiphone (1970-01-10)10 tháng 1, 1970 (26 tuổi)
3TVSaysana Savatdy (1963-03-25)25 tháng 3, 1963 (33 tuổi)
Phonesavanh Phimmasean
Chantoavong Khamsay
3TVHomsombath Khonsavanh (1972-10-23)23 tháng 10, 1972 (23 tuổi)
Souryamath Thanongsine
Sayavong Vilayphone (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (22 tuổi)
Xayavong Phonepadith (1972-03-01)1 tháng 3, 1972 (24 tuổi)
Thongsouvannarath Bounlap
Vannbouathong Bounlap
2HVAnanh Thepsouvanh (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (14 tuổi)

Huấn luyện viên: Joachim Fickert

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNhem Bun Thon (1972-10-05)5 tháng 10, 1972 (23 tuổi)
181TMOuk Chamrong (1969-04-15)15 tháng 4, 1969 (27 tuổi)
So Serei Vuth (1967-01-01)1 tháng 1, 1967 (29 tuổi)
Pros Him (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (20 tuổi)
Ing Keochenda
Hem Samchay (1967-06-06)6 tháng 6, 1967 (29 tuổi)
Oum Savong (1971-01-07)7 tháng 1, 1971 (25 tuổi)
Nuth Sony
Prak Sovannara (1972-11-07)7 tháng 11, 1972 (23 tuổi)
4Hok Sochetra (1973-11-11)11 tháng 11, 1973 (22 tuổi)
Chuon Maline (1970-07-15)15 tháng 7, 1970 (26 tuổi)
Kert Bunnarith
Prak Vuthy (1970-08-05)5 tháng 8, 1970 (26 tuổi)
Chan Arunreath (1973-07-01)1 tháng 7, 1973 (23 tuổi)
Lim Raksmey (1975-12-09)9 tháng 12, 1975 (20 tuổi)
Sib Sovannarith (1968-01-05)5 tháng 1, 1968 (28 tuổi)
Phanarith Phum (1976-05-01)1 tháng 5, 1976 (20 tuổi)
Nou Pech Kiri (1970-01-18)18 tháng 1, 1970 (26 tuổi)
Thon Vuthy (1968-06-13)13 tháng 6, 1968 (28 tuổi)

Bảng B

Huấn luyện viên: Thawatchai Sartjakul

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMWacharapong Somcit (1975-08-21)21 tháng 8, 1975 (21 tuổi)N/A Bangkok Bank F.C.
181TMNipon Malanont (1966-11-10)10 tháng 11, 1966 (29 tuổi)N/A Thai Farmer Bank
22HVKritsada Piandit (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (24 tuổi)N/A TOT
42HVPattanapong Sripramote (1974-02-03)3 tháng 2, 1974 (22 tuổi)N/A Raj Pracha
52HVJakarat Tonhongsa (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (22 tuổi)N/A Osotsapa
72HVNatee Thongsookkaew(c) (1966-11-09)9 tháng 11, 1966 (29 tuổi)N/A Royal Thai Police
192HVSurachai Jirasirichote (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (25 tuổi)N/A Sinthana
2HVTiwakorn SuksodN/A Thai Port
63TVSanor Longsawang (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (24 tuổi)N/A Thai Farmer Bank
83TVApiTchad Thaveechalermdit (1965-01-10)10 tháng 1, 1965 (31 tuổi)N/A Bangkok Bank F.C.
113TVYutthana Polsak (1970-03-21)21 tháng 3, 1970 (26 tuổi)N/A Raj Pracha
123TVSurachai Jaturapattarapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (26 tuổi)N/A Stock Exchange of Thái Lan
143TVWorrawoot Srimaka (1971-12-08)8 tháng 12, 1971 (24 tuổi)N/A BEC Tero Sasana F.C.
173TVDusit Chalermsan (1970-04-22)22 tháng 4, 1970 (26 tuổi)N/A BEC Tero Sasana F.C.
223TVPhithaya SantawongN/A Stock Exchange of Thái Lan
94Netipong Srithong-in (1972-09-08)8 tháng 9, 1972 (23 tuổi)N/A Thai Farmer Bank
134Kiatisuk Senamuang (1973-08-11)11 tháng 8, 1973 (23 tuổi)N/A Raj Pracha
4Samarn DisantiaeN/A Raj Pracha

Huấn luyện viên: Wan Jamak Wan Hassan

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
221TMKhairul Azman Mohamed (1968-03-05)5 tháng 3, 1968 (28 tuổi)N/A Sabah FA
11TMMuadzar Mohamad (1966-01-20)20 tháng 1, 1966 (30 tuổi)N/A Pahang FA
172HVZainal Abidin Hassan (1962-11-09)9 tháng 11, 1962 (33 tuổi)N/A Pahang FA
132HVZami Mohamad Noor (1972-02-24)24 tháng 2, 1972 (24 tuổi)N/A Negeri Sembilan FA
52HVB. RajanikandhN/AN/A Negeri Sembilan FA
32HVFaizal Zainal (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (22 tuổi)N/A Negeri Sembilan FA
152HVAzmil AzaliN/AN/A Johor FA
72HVMohd Nazri YunusN/AN/A Sarawak FA
2HVMohd Raizuwah IdrisN/AN/A Pahang FA
123TVK. SanbagamaranN/AN/A Selangor FA
93TVDollah Salleh (1963-10-10)10 tháng 10, 1963 (32 tuổi)N/A Pahang FA
183TVYap Wai LoonN/AN/A Kuala Lumpur FA
43TVMohd Rizal SukimanN/AN/A Johor FA
163TVIdris Abdul Karim (1976-11-29)29 tháng 11, 1976 (19 tuổi)N/A Johor FA
63TVM. ChandranN/AN/A Selangor FA
194Azman Adnan (1971-11-01)1 tháng 11, 1971 (24 tuổi)N/A Selangor FA
144Rusdee SulongN/AN/A Johor FA
4Annuar Abu BakarN/AN/A Selangor FA
4Shamsurin Abdul Rahman (1967-07-07)7 tháng 7, 1967 (29 tuổi)N/A Sarawak FA

Huấn luyện viên: Barry Whitbread

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDavid Lee (1958-04-10)10 tháng 4, 1958 (38 tuổi)N/A Geylang United
1TMBashir KhanN/A
2HVLim Tong Hai (1969-05-14)14 tháng 5, 1969 (27 tuổi)N/A Tiong Bahru United
2HVKadir Yahaya (1968-02-15)15 tháng 2, 1968 (28 tuổi)N/A
2HVAide Iskandar (1975-05-28)28 tháng 5, 1975 (21 tuổi)N/A Police
2HVS Subramani (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (24 tuổi)N/A
2HVSaswadimata Dasuki (1969-04-08)8 tháng 4, 1969 (27 tuổi)N/A
2HVBorhan Abu Samah (1964-11-30)30 tháng 11, 1964 (31 tuổi)N/A Geylang United
123TVZulkarnaen Zainal (1973-10-01)1 tháng 10, 1973 (22 tuổi)N/A Geylang United
33TVRafi Ali (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (23 tuổi)N/A Singapore Armed Forces
113TVNazri Nasir (1971-01-17)17 tháng 1, 1971 (25 tuổi)N/A Sembawang Rangers
3TVHasnim Haron (1966-12-21)21 tháng 12, 1966 (29 tuổi)N/A Johor FA
3TVMalek Awab (1961-01-11)11 tháng 1, 1961 (35 tuổi)N/A
3TVZulkifli KartoyohoN/A
3TVSamawira Basri (1972-09-02)2 tháng 9, 1972 (23 tuổi)N/A Tiong Bahru United
143TVSteven Tan (1970-12-28)28 tháng 12, 1970 (25 tuổi)N/A Tiong Bahru United
204V. Selvaraj (1969-02-12)12 tháng 2, 1969 (27 tuổi)N/A Singapore Armed Forces
174Fandi Ahmad (c) (1962-05-29)29 tháng 5, 1962 (34 tuổi)N/A Geylang United

Source:[1][2]

Philippines

Huấn luyện viên: Noel Casilao

Note: Only partial squad known.
SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMJose Marcelino Carpio (1965-06-02)2 tháng 6, 1965 (31 tuổi)
1TMMartin Ramos
2HVAlvin Ocampo (1977-08-05)5 tháng 8, 1977 (19 tuổi)
2HVLoreto Kalalang (1974-08-24)24 tháng 8, 1974 (22 tuổi)
2HVJudy Saluria (1970-12-11)11 tháng 12, 1970 (25 tuổi) Philippine Army
2HVGil Talavera (1972-12-07)7 tháng 12, 1972 (23 tuổi)
2HVRamil Mauncca (1976-10-16)16 tháng 10, 1976 (19 tuổi)
3TVMarlon Piñero (1972-01-10)10 tháng 1, 1972 (24 tuổi)
3TVJeofrey Lobaton (1975-09-10)10 tháng 9, 1975 (20 tuổi) Philippine Army
3TVEduardo Marasigan (1971-06-13)13 tháng 6, 1971 (25 tuổi)
3TVVicente Filamer Rosell (1967-07-04)4 tháng 7, 1967 (29 tuổi)
3TVRoberto Bayona
4Maxie Abad (c)
4Reydric Viliran (1974-05-16)16 tháng 5, 1974 (22 tuổi)
Christopher Belandres
Randy Valbuena

Tham khảo