Danh sách vườn quốc gia tại Ba Lan

Vườn quốc gia Ba Lan bao gồm 23 vườn quốc gia do Hội đồng của Cục Công viên quốc gia Ba Lan (Krajowy Zarząd Parków Narodowych) quản lý, nhưng trong năm 2004 trách nhiệm được chuyển giao cho Bộ Môi trường. Vườn quốc gia bao gồm khu vực bảo vệ toàn bộ và bảo vệ một phần. Ngoài ra, các vườn quốc gia thường được bao quanh bởi một vùng đệm bảo vệ gọi là otulina.

Vị trí của các vườn quốc gia tại Ba Lan

Danh sách

Hình ảnhTênTên xuất xứVị tríTọa độDiện tích (km²)Năm thành lậpBiểu tượngDanh hiệuVườn quốc gia lân cận
Babiogórski Park NarodowyDãy núi Babia GóraZawoja49°35′B 19°32′Đ / 49,583°B 19,533°Đ / 49.583; 19.53333,92[1]1955[2] (1933)Laserpitium archangelica
Laserpitium archangelica
Khu dự trữ sinh quyển
Białowieski Park NarodowyLàng Białowieża và rừng BiałowieżaBiałowieża52°40′B 23°50′Đ / 52,667°B 23,833°Đ / 52.667; 23.833105,02[3]1947[4] (1932)Bò rừng bizon
Bò rừng bizon
Di sản thế giới, Khu dự trữ sinh quyểnVườn quốc gia Belavezhskaya Pushcha, Belarus
Biebrzański Park NarodowySông BiebrzaOsowiec-Twierdza gần Goniądz53°35′B 22°46′Đ / 53,583°B 22,767°Đ / 53.583; 22.767592,231993Chim cổ khoang
Chim cổ khoang
Khu dự trữ sinh quyển
Bieszczadzki Park NarodowyDãy núi BieszczadyUstrzyki Górne49°06′B 22°40′Đ / 49,1°B 22,667°Đ / 49.100; 22.667292,011973Linh miêu
Linh miêu
Khu dự trữ sinh quyểnVườn quốc gia Poloniny, Slovakia
Bory Tucholskie Park NarodowyTuchola va Rừng TucholaCharzykowy gần Chojnice53°36′B 18°00′Đ / 53,6°B 18°Đ / 53.600; 18.00047,981996Tetrao urogallus
Tetrao urogallus
Drawieński Park NarodowyThị trấn Drawno và sông DrawaDrawno53°07′B 16°15′Đ / 53,117°B 16,25°Đ / 53.117; 16.250114,411990Rái cá
Rái cá châu Âu
Gorczański Park NarodowyDãy núi GorcePoręba Wielka49°34′B 20°10′Đ / 49,567°B 20,167°Đ / 49.567; 20.16770,291981Kỳ giông lửa
Kỳ giông lửa
Gór Stołowych Park Narodowy Gór StołowychGóry Stołowe (Dãy núi Bàn)Kudowa-Zdrój50°28′B 16°20′Đ / 50,467°B 16,333°Đ / 50.467; 16.33363,401993Sa thạch
Hình thành sa thạch
Kampinoski Park NarodowyLàng Kampinos và Rừng KampinosIzabelin gần Warszawa52°19′B 20°28′Đ / 52,317°B 20,467°Đ / 52.317; 20.467385,441959Nai sừng tấm
Nai sừng tấm
Khu dự trữ sinh quyển
Karkonoski Park NarodowyKarkonosze (Dãy núi khổng lồ)Jelenia Góra50°46′B 15°37′Đ / 50,767°B 15,617°Đ / 50.767; 15.61755,761959Mountain
Dãy núi
Khu dự trữ sinh quyểnVườn quốc gia Krkonošský, Cộng hòa Séc
Magurski Park NarodowyMagura Wątkowska (dãy núi)Krempna49°31′B 21°31′Đ / 49,517°B 21,517°Đ / 49.517; 21.517194,391995Diều thường
Diều thường
Narwiański Park NarodowySông NarewKurowo gần Kobylin-Borzymy53°04′B 22°53′Đ / 53,067°B 22,883°Đ / 53.067; 22.88368,11996Ưng đầm lầy
Ưng đầm lầy Á-Âu
Ojcowski Park NarodowyLàng OjcówOjców50°13′B 19°50′Đ / 50,217°B 19,833°Đ / 50.217; 19.83321,461956Dơi
Dơi
Pieniński Park NarodowyDãy núi PieninyKrościenko nad Dunajcem49°25′B 20°22′Đ / 49,417°B 20,367°Đ / 49.417; 20.36723,461954 (1932)Trzy Korony
Núi Trzy Korony và sông Dunajec
Vườn quốc gia Pieninský, Slovakia
Poleski Park NarodowyVùng PolesieUrszulin51°27′B 23°09′Đ / 51,45°B 23,15°Đ / 51.450; 23.15097,621990Sếu cổ trắng
Sếu
Khu dự trữ sinh quyểnVườn quốc gia Shatskyy, Ukraina
Roztoczański Park NarodowyRoztoczeZwierzyniec50°36′B 23°01′Đ / 50,6°B 23,017°Đ / 50.600; 23.01784,831974Konik
Ngựa Konik
Slowinski Słowiński Park NarodowyBộ lạc SlovincianSmołdzino gần Słupsk54°40′B 17°13′Đ / 54,667°B 17,217°Đ / 54.667; 17.2171861967Mòng biển
Mòng biển
Khu dự trữ sinh quyển
Swietokrzyski Świętokrzyski Park NarodowyDãy núi Święty Krzyż và ŚwiętokrzyskieBodzentyn50°52′B 20°58′Đ / 50,867°B 20,967°Đ / 50.867; 20.96776,261950Hươu
Hươu
Tatrzański Park NarodowyDãy núi TatraZakopane49°15′B 19°56′Đ / 49,25°B 19,933°Đ / 49.250; 19.933211,641954 (1947)Sơn dương Tatra
Sơn dương Tatra
Khu dự trữ sinh quyểnVườn quốc gia Tatranský, Slovakia
Ujście Warty Park Narodowy Ujście WartyHợp lưu của sông WartaOderChyrzyno gần Kostrzyn nad Odrą52°35′B 14°42′Đ / 52,583°B 14,7°Đ / 52.583; 14.70080,382001Ngỗng đậu
Ngỗng đậu
Wielkopolski Park NarodowyVùng Wielkopolska (Đại Ba Lan)Jeziory gần Mosina52°17′B 16°51′Đ / 52,283°B 16,85°Đ / 52.283; 16.85075,841957Cú mèo
Cú mèo
Wigierski Park NarodowyHồ WigryKrzywe54°02′B 23°06′Đ / 54,033°B 23,1°Đ / 54.033; 23.100150,861989Hải ly
Hải ly
Woliński Park NarodowyĐảo WolinMiędzyzdroje53°55′B 14°30′Đ / 53,917°B 14,5°Đ / 53.917; 14.500109,371960Đại bàng đuôi trắng
Đại bàng đuôi trắng
Vành đai cảnh quan
Bờ biểnVùng thấpDãy Sudete
Hồ nướcVùng caoDãy Karpat

Xem thêm

  • Danh sách các khu dự trữ sinh quyển tại Ba Lan
  • Danh sách các công viên cảnh quan tại Ba Lan

Tham khảo

Nguồn

Văn bản pháp luật

Ordinances issued by the Polish Council of Ministers, establishing individual national parks (all in Polish, in PDF format).

Websites

Trang web chính thức của các vườn quốc gia Ba Lan

Liên kết ngoài