Charles Kaboré
Charles Kaboré (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá từ Burkina Faso playing ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho Dynamo Moskva. Sau nhiều năm thi đấu cho đội tuyển quốc gia, anh trở thành cầu thủ ra sân nhiều nhất đội tuyển.
![]() Cùng với Krasnodar năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Charles Kaboré | ||
Ngày sinh | 9 tháng 2, 1988 | ||
Nơi sinh | Bobo-Dioulasso, Burkina Faso | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dynamo Moskva | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2004 | SONABEL | ||
2004–2006 | EF Ouagadougou | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Libourne Saint Seurin | 26 | (1) |
2008 | → Olympique de Marseille (mượn) | 12 | (0) |
2008–2013 | Olympique de Marseille | 124 | (2) |
2013–2016 | Kuban Krasnodar | 63 | (0) |
2015–2016 | → F.K. Krasnodar (mượn) | 21 | (0) |
2016–2019 | Krasnodar | 65 | (2) |
2019– | Dynamo Moskva | 36 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006– | Burkina Faso | 99 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 3 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2020 |
Sự nghiệp
Câu lạc bộ
Kaboré thi đấu cho đội trẻ của Association Sportive SONABEL và Etoile Filante Ouagadougou. Năm 2006, sau 2 năm cùng với Etoile Filante Ouagadougou anh được trinh sát bởi Libourne-Saint-Seurin.
Vào tháng 1 năm 2008, anh được ký hợp đồng với Olympique de Marseille từ Libourne-Saint-Seurin.[1]
Vào tháng 1 năm 2013, anh ký hợp đồng với Kuban Krasnodar của Giải bóng đá ngoại hạng Nga.[2]
Ngày 25 tháng 8 năm 2015, anh ký hợp đồng với đội bóng Nga khác, F.K. Krasnodar theo dạng cho mượn với điều khoản mua.[3] Vào ngày 20 tháng 6 năm 2016, F.K. Krasnodar mua lại anh từ Kuban và anh ký hợp đồng với họ đến năm 2019.[4]
Quốc tế
Kaboré thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Burkina Faso kể từ năm 2006.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Libourne Saint Seurin | 2006–07 | Ligue 2 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 10 | 1 | ||
2007–08 | 16 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | - | 17 | 0 | ||||
Tổng cộng | 26 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 27 | 1 | ||
Olympique de Marseille (mượn) | 2007–08 | Ligue 1 | 12 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | 0 | 0 | 15 | 0 | |
Olympique de Marseille | 2008–09 | Ligue 1 | 23 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | - | 31 | 1 | |
2009–10 | 25 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 6 | 1 | - | 35 | 3 | |||
2010–11 | 34 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 44 | 0 | ||
2011–12 | 25 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 38 | 0 | ||
2012–13 | 17 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | - | 27 | 0 | |||
Tổng cộng | 124 | 2 | 6 | 1 | 12 | 0 | 31 | 1 | 2 | 0 | 175 | 4 | ||
Kuban Krasnodar | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 11 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | 12 | 0 | |||
2013–14 | 26 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 1 | – | 35 | 1 | ||||
2014–15 | 26 | 0 | 5 | 0 | – | – | – | 31 | 0 | |||||
2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 0 | 0 | |||||
Tổng cộng | 63 | 0 | 6 | 0 | - | - | 9 | 1 | - | - | 78 | 1 | ||
Krasnodar | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 21 | 0 | 4 | 0 | – | 7 | 0 | – | 32 | 0 | ||
2016–17 | 22 | 1 | 1 | 0 | – | 10 | 0 | – | 33 | 1 | ||||
2017–18 | 19 | 0 | 1 | 0 | – | 2 | 0 | – | 22 | 0 | ||||
2018–19 | 24 | 1 | 4 | 0 | – | 9 | 0 | – | 37 | 1 | ||||
Tổng cộng | 65 | 2 | 6 | 0 | - | - | 21 | 0 | - | - | 92 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 311 | 5 | 24 | 1 | 14 | 0 | 68 | 2 | 2 | 0 | 419 | 8 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 tháng 5 năm 2007 | Harare | ![]() | Giao hữu | ||
2 | 21 tháng 6 năm 2008 | Ouagadougou | ![]() | Vòng loại World Cup 2010 | ||
3[7] | 9 tháng 10 năm 2010 | Ouagadougou | ![]() | Vòng loại ANC 2012 | ||
4 | 23 tháng 3 năm 2013 | Ouagadougou | ![]() | Vòng loại World Cup 2014 |
Danh hiệu
Olympique de Marseille
- Ligue 1: 2009–10
- Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp: 2009–10, 2010–11, 2011–12
- Trophée des champions: 2010, 2011
Kuban Krasnodar
- Cúp quốc gia Nga: Á quân: 2015
Quốc tế
- Cúp bóng đá châu Phi: Á quân: 2013
Tham khảo
Liên kết ngoài
- The Official Website of Charles Kaboré Lưu trữ 2021-05-08 tại Wayback Machine
- Bản mẫu:LFP
- Bản mẫu:ESPN FC
- Charles Kaboré tại National-Football-Teams.com
Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2017 Team of the Tournament