Brentford F.C. mùa giải 2014–15

Mùa giải 2014-15 là mùa giải thứ 125 thi đấu bóng đá và mùa giải thứ 95 thi đấu ở Football League của Brentford, một câu lạc bộ bóng đá Anh đến từ Brentford ở London Borough of Hounslow. Vị trí thứ hai chung cuộc ở mùa giải 2013-14 giúp đội bóng lên chơi tại Championship từ League One. Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015.

Brentford F.C.
Mùa giải 2014-15
Chủ sở hữuMatthew Benham
Chủ tịch điều hànhCliff Crown
Huấn luyện viênMark Warburton
Championshipthứ 5
Cúp FAVòng Ba
League CupVòng Hai
Play-offBán kết, bị loại bởi Middlesbrough
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Andre Gray (16)

Cả mùa giải:
Andre Gray (17)
Số khán giả sân nhà cao nhất12.225 (21 tháng 11 năm 2014 v Fulham)
Số khán giả sân nhà thấp nhất8.765 (24 tháng 2 năm 2015 v Blackpool)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG10.822
← 2013-14
2015-16 →

Trước mùa giải

      Thắng      Hòa       Thua       Hoãn

Giao hữu trong nước

Nice
Osasuna

Championship

Tóm tắt kết quả giải quốc nội

Tổng thểSân nhàSân khách
STTHBBTBBHSĐTHBBTBBHSTHBBTBBHS
46239147859 +197812654628 +1811393231 +1

Cập nhật lần cuối: 6 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football League

Kết quả và thứ hạng theo từng vòng

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânHAAHAHHAHAHAHAHAAHHAHAHAHAAHAHAHHAHAHAHAHAAHAH
Kết quảDLWDWWLLWLWDDLWWWWWLWWLLWWWLWLLWWLWDLWDWDDLDWW
Thứ hạng12191215861014111210101213129653553565545467777666675777775
Nguồn: BFC
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Bảng xếp hạng

Trận đấu

      Thắng      Hòa       Thua       Hoãn

Tháng Tám

Tháng Chín

Tháng Mười

Tháng Mười Một

Tháng Mười Hai

Tháng Một

Tháng Hai

Tháng Ba

Tháng Tư

Tháng Năm

Play-off

Tổng quan tỉ số

Đối thủTỉ số sân nhàTỉ số sân kháchCú đúp
Birmingham City1-10-1Không
Blackburn Rovers3-13-2
Blackpool4-02-1
Bolton Wanderers2-21-3Không
Bournemouth3-10-1Không
Brighton & Hove Albion3-21-0
Cardiff City1-23-2Không
Charlton Athletic1-10-3Không
Derby County2-11-1Không
Fulham2-14-1
Huddersfield Town4-11-2Không
Ipswich Town2-41-1Không
Leeds United2-01-0
Middlesbrough0-10-4Không
Millwall3-22-2Không
Norwich City0-32-1Không
Nottingham Forest2-23-1Không
Reading3-12-0
Rotherham United1-02-0
Sheffield Wednesday0-00-1Không
Watford1-21-2Không
Wigan Athletic3-00-0Không
Wolverhampton Wanderers4-01-2Không

Cúp FA

Trận đấu

      Thắng      Hòa      Thua      Hoãn

League Cup

Trận đấu

      Thắng      Hòa      Thua      Hoãn

Đội hình đội một

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2014-15.
Số áoTênQuốc tịchVị tríNgày sinh (tuổi)Kí hợp đồng từNăm kí hợp đồngGhi chú
Thủ môn
1Richard Lee GK (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (31 tuổi)Watford2010Cho mượn đến Fulham
16Jack Bonham GK (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (20 tuổi)Watford2013
27David Button GK (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (25 tuổi)Charlton Athletic2013
Hậu vệ
2Kevin O'Connor (đội trưởng) CM / AM / RW / RB / CB (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (32 tuổi)Trẻ1999
3Jake Bidwell LB / LW (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi)Everton2013
5Tony Craig LB / CB (1985-04-20)20 tháng 4, 1985 (29 tuổi)Millwall2012
6Harlee Dean CB (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (23 tuổi)Southampton2012
12Alan McCormack RB / CM / CB (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (30 tuổi)Swindon Town2013
25Raphaël Calvet CB (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (20 tuổi)AJ Auxerre2013
26James Tarkowski CB (1992-11-19)19 tháng 11, 1992 (21 tuổi)Oldham Athletic2014
28Nico Yennaris RB / CM (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (21 tuổi)Arsenal2014Cho mượn đến Wycombe Wanderers
32Jack O'Connell LB / CB (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Blackburn Rovers2015Cho mượn đến Rochdale
34Daniel O'Shaughnessy LB / CB (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (19 tuổi)FC Metz2014
Tiền vệ
4Lewis Macleod CM (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (20 tuổi)Rangers2015
7Sam Saunders AM (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (30 tuổi)Dagenham & Redbridge2009Cho mượn đến Wycombe Wanderers
8Jonathan Douglas DM (1981-11-12)12 tháng 11, 1981 (32 tuổi)Swindon Town2011
10Moses Odubajo RW / RB (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi)Leyton Orient2014
14Marcos Tébar AM (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (28 tuổi)UD Almería2014
15Stuart Dallas AM (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (23 tuổi)Crusaders2012
17Jon Toral LW / CM (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Arsenal2014Mượn từ Arsenal
18Alan Judge AM (1988-11-11)11 tháng 11, 1988 (25 tuổi)Blackburn Rovers2014
20Toumani Diagouraga CM (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (27 tuổi)Peterborough United2010
21Alex Pritchard AM (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (21 tuổi)Tottenham Hotspur2014Mượn từ Tottenham Hotspur
23Jota AM (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (23 tuổi)Celta de Vigo2014
30Josh Clarke RW / RB (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Trẻ2014Cho mượn đến Dagenham & RedbridgeStevenage
35Jermaine Udumaga AM (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Crystal Palace2014
Tiền đạo
9Scott Hogan ST (1992-04-13)13 tháng 4, 1992 (22 tuổi)Rochdale2014
19Andre Gray ST (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (23 tuổi)Luton Town2014
22Betinho ST (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (21 tuổi)Sporting CP2014Mượn từ Sporting CP
24Tommy Smith ST (1980-05-22)22 tháng 5, 1980 (34 tuổi)Cardiff City2014
33Montell Moore ST (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Trẻ2012Cho mượn đến Midtjylland
39Nick Proschwitz ST (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (27 tuổi)Hull City2014Cho mượn đến Coventry City
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
4Adam Forshaw CM (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (22 tuổi)Everton2012Chuyển đến Wigan Athletic
22Jake Reeves CM (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (21 tuổi)Trẻ2011Giải phóng hợp đồng
29Charlie Adams LW / CM (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Trẻ2011Cho mượn đến Stevenage, transferred to Louisville City
29Liam Moore RB / CB (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (21 tuổi)Leicester City2015Trở lại Leicester City sau khi mượn
31Chris Long ST (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Everton2015Mượn từ Everton

Nguồn: soccerbase.com

Ban huấn luyện

Cập nhật gần đây nhất 2 tháng 6 năm 2014

TênChức vụ
Mark WarburtonHuấn luyện viên
David WeirTrợ lý huấn luyện viên
Frank McParlandGiám đốc thể thao
Simon RoyceHuấn luyện viên thủ môn
Ben WoodBác sĩ vật lý trị liệu
Neil GreigTrưởng bộ phận Y tế
Bob OtengKit Man

Thống kê

Số trận và bàn thắng

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

SốVTQTCầu thủTổng sốChampionshipCúp FALeague CupPlay-off
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
1TM Richard Lee100+000+001+000+00
2HV Kevin O'Connor100+000+001+000+00
3HV Jake Bidwell48042+101+001+102+00
4TV Lewis Macleod000+000+000+000+00
5HV Tony Craig24022+100+001+000+00
6HV Harlee Dean40233+211+002+012+00
7TV Sam Saunders620+520+100+000+00
8TV Jonathan Douglas46844+080+000+002+00
9 Scott Hogan200+100+000+100+00
10TV Moses Odubajo49344+131+001+002+00
11 Will Grigg000+000+000+000+00
12TV Alan McCormack18114+410+000+000+00
14TV Marcos Tébar601+300+002+000+00
15TV Stuart Dallas43824+1460+102+020+20
16TM Jack Bonham100+001+000+000+00
18 Alan Judge41333+431+000+102+00
19 Andre Gray501644+1151+000+212+00
20TV Toumani Diagouraga44032+701+001+102+00
22 Betinho100+100+000+000+00
23TV Jota461037+5101+001+002+00
24 Tommy Smith3212+2611+002+000+10
26HV James Tarkowski37133+011+001+002+00
27TM David Button49046+000+001+002+00
28TV Nico Yennaris301+000+101+000+00
29TV Charlie Adams000+000+000+000+00
32HV Jack O'Connell000+000+000+000+00
33 Montell Moore110+000+001+010+00
34HV Daniel O'Shaughnessy000+000+000+000+00
39 Nick Proschwitz1921+1610+002+010+00
Cầu thủ thi đấu ở Brentford dưới dạng cho mượn mùa giải này:
17TV Jon Toral3768+2661+001+000+10
21TV Alex Pritchard471143+2110+000+002+00
29HV Liam Moore404+000+000+000+00
31 Chris Long1142+840+000+000+10

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Cầu thủ ghi bàn

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

Số áo.Vị tríCầu thủFLCFACLCPOTổng
19FWAndre Gray1601118
21MFAlex Pritchard1300013
23MFJota1000010
15MFStuart Dallas60208
8MFJonathan Douglas80008
17MFJon Toral60006
31FWChris Long40004
10MFMoses Odubajo30003
18MFAlan Judge30003
8MFSam Saunders20002
6DFHarlee Dean10102
39FWNick Proschwitz10102
24FWTommy Smith10001
12DFAlan McCormack10001
33FWMontell Moore00101
26DFJames Tarkowski10001
Own Goal20002
Tổng7706186

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Thẻ phạt

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

Số áo.Vị tríCầu thủ
8MFJonathan Douglas100
18MFAlan Judge90
26DFJames Tarkowski80
3DFJake Bidwell71
20MFToumani Diagouraga70
5DFTony Craig61
6DFHarlee Dean60
27GKDavid Button50
12DFAlan McCormack40
10MFMoses Odubajo40
15MFStuart Dallas30
17MFJon Toral20
23MFJota20
21MFAlex Pritchard20
24FWTommy Smith20
14MFMarcos Tébar10
19FWAndre Gray10
39FWNick Proschwitz10
Tổng792

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Quản lý

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

TênQuốc tịchTừĐếnMọi đấu trườngGiải quốc nội
PWDLW %PWDLW %
Mark Warburton 10 tháng 12 năm 201331 tháng 5 năm 2015&000000000000005100000051&000000000000002400000024&00000000000000090000009&0000000000000018000000180&000000000000004706000047,06&000000000000004600000046&000000000000002300000023&00000000000000090000009&0000000000000014000000140&000000000000005000000050,00

Tóm tắt

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

Số trận thi đấu51 (46 Championship, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 2 Play-off)
Số trận thắng24 (23 Championship, 0 Cúp FA, 1 League Cup, 0 Play-off)
Số trận hòa9 (9 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 0 Play-off)
Số trận thua18 (14 Championship, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Play-off)
Số bàn thắng84 (77 Championship, 0 Cúp FA, 6 League Cup, 1 Play-off)
Số bàn thua73 (59 Championship, 2 Cúp FA, 7 League Cup, 5 Play-off)
Số trận sạch lưới11 (11 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số thẻ vàng80 (73 Championship, 3 Cúp FA, 1 League Cup, 4 Play-off)
Số thẻ đỏ2 (2 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Thẻ phạt nhiều nhất(10 thẻ vàng) Jonathan Douglas
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất4-0 (vs. Wolverhampton Wanderers & vs. Blackpool)
Trận thua giải quốc nội đậm nhất0-4 (vs. Middlesbrough)
Số lần ra sân nhiều nhất49 Andre Gray (45 Championship, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 1 Play-off)
Vua phá lưới (giải quốc nội)16 Andre Gray
Vua phá lưới (mọi đấu trường)18 Andre Gray
Hat-trick1 Jon Toral (vs. Blackpool)

Chuyển nhượng và cho mượn

Cầu thủ chuyển nhượng đến
NgàyVị tríTênCâu lạc bộ trướcMức phíTham khảo
1 tháng 7 năm 2014FW Andre Gray Luton Town£500.000[1]
1 tháng 7 năm 2014MF Alan Judge Blackburn RoversTự do[2]
1 tháng 7 năm 2014MF Moses Odubajo Leyton Orient£1.000.000[3]
1 tháng 7 năm 2014GK Mark Smith Queens Park RangersTự do[4]
1 tháng 7 năm 2014MF Marcos Tébar AlmeríaTự do[5]
1 tháng 7 năm 2014MF Jermaine UdumagaUnattachedTự do[6]
21 tháng 7 năm 2014FW Scott Hogan Rochdale£750.000[7][8]
1 tháng 8 năm 2014DF Daniel O'Shaughnessy MetzTự do[9]
7 tháng 8 năm 2014FW Nick Proschwitz Hull CityTự do[10]
7 tháng 8 năm 2014FW Tommy Smith Cardiff CityTự do[11]
8 tháng 8 năm 2014DF Aaron GreeneUnattachedTự do[12]
15 tháng 8 năm 2014MF Jota Celta de VigoKhông tiết lộ[13]
1 tháng 1 năm 2015MF Lewis Macleod RangersKhông tiết lộ[14]
5 tháng 1 năm 2015MF Jack WarburtonUnattachedTự do[15]
14 tháng 1 năm 2015MF Josh Laurent Queens Park RangersKhông tiết lộ[16]
2 tháng 2 năm 2015DF Jack O'Connell Blackburn RoversKhông tiết lộ[17]
Cầu thủ cho mượn đến
Từ ngàyVị tríTênTừĐến ngàyTham khảo
17 tháng 7 năm 2014MF Alex Pritchard Tottenham HotspurKết thúc mùa giải[18]
15 tháng 8 năm 2014MF Jon Toral ArsenalKết thúc mùa giải[19]
1 tháng 9 năm 2014FW Betinho Sporting LisbonKết thúc mùa giải
20 tháng 1 năm 2015FW Chris Long Everton19 tháng 4 năm 2015[20][21][22]
26 tháng 2 năm 2015DF Liam Moore Leicester CityKết thúc mùa giải[23]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
NgàyVị tríTênCâu lạc bộ đếnMức phíTham khảo
1 tháng 9 năm 2014MF Adam Forshaw Wigan AthleticKhông tiết lộ
2 tháng 3 năm 2015MF Charlie Adams Louisville CityKhông tiết lộ[24]
Cầu thủ cho mượn đi
Từ ngàyVị tríTênĐếnĐến ngàyTham khảo
18 tháng 7 năm 2014FW Will Grigg Milton Keynes DonsKết thúc mùa giải[25]
9 tháng 8 năm 2014DF Alfie Mawson Wycombe WanderersKết thúc mùa giải[26]
22 tháng 8 năm 2014MF Josh Clarke Dagenham & Redbridge23 tháng 9 năm 2014[27]
16 tháng 10 năm 2014MF Emmanuel Oyeleke Aldershot Town13 tháng 1 năm 2015[28]
18 tháng 10 năm 2014MF Josh Clarke Stevenage17 tháng 11 năm 2014[29]
18 tháng 10 năm 2014MF Charlie Adams Stevenage21 tháng 12 năm 2014[29][30][31]
31 tháng 10 năm 2014GK Mark Smith Hampton & Richmond Borough9 tháng 3 năm 2015[32][33]
6 tháng 12 năm 2014DF Kieran Morris Stourbridge9 tháng 2 năm 2015[34]
9 tháng 1 năm 2015MF Gradi Milenge Farnborough Town8 tháng 2 năm 2015[35]
10 tháng 1 năm 2015FW Courtney Senior Wycombe Wanderers11 tháng 2 năm 2015[36]
19 tháng 1 năm 2015MF Montell Moore Midtjylland3 tháng 5 năm 2015[37]
22 tháng 1 năm 2015MF Tyrell Miller-Rodney Boreham Wood22 tháng 3 năm 2015[38]
10 tháng 2 năm 2015DF Jack O'Connell Rochdale29 tháng 3 năm 2015[39][40]
27 tháng 2 năm 2015MF Sam Saunders Wycombe WanderersKết thúc mùa giải[41][42]
27 tháng 2 năm 2015DF Nico Yennaris Wycombe WanderersKết thúc mùa giải[41][42]
27 tháng 2 năm 2015FW Nick Proschwitz Coventry CityKết thúc mùa giải[43]
10 tháng 3 năm 2015MF Louis Hutton Godalming TownKết thúc mùa giải[44]
21 tháng 3 năm 2015DF Lionel Stone Woking19 tháng 4 năm 2015[45]
26 tháng 3 năm 2015GK Richard Lee FulhamKết thúc mùa giải[46]
26 tháng 3 năm 2015MF Emmanuel Oyeleke WokingKết thúc mùa giải[47]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
NgàyVị tríTênCâu lạc bộ đếnNgày gia nhậpTham khảo
29 tháng 8 năm 2014MF Jake Reeves Swindon Town29 tháng 8 năm 2014[48][49]
30 tháng 6 năm 2015MF Louis Hutton Godalming Town2015[50]
30 tháng 6 năm 2015GK Richard LeeGiải nghệ[51]
30 tháng 6 năm 2015DF Alfie Mawson Barnsley1 tháng 7 năm 2015[52]
30 tháng 6 năm 2015MF Tyrell Miller-Rodney Hayes & Yeading United14 tháng 8 năm 2015[50]
30 tháng 6 năm 2015DF Kieran Morris Worcester City24 tháng 7 năm 2015[50]
30 tháng 6 năm 2015DF Kevin O'ConnorGiải nghệ[51]
30 tháng 6 năm 2015MF Emmanuel Oyeleke Exeter City1 tháng 7 năm 2015[50]
30 tháng 6 năm 2015FW Nick Proschwitz SC Paderborn1 tháng 7 năm 2015[51]
30 tháng 6 năm 2015FW Tommy SmithGiải nghệ[51]
30 tháng 6 năm 2015DF Lionel Stone Waltham Forest2015[50]
30 tháng 6 năm 2015MF Jack WarburtonGiải nghệ[50]

Trang phục

Trang phục sân nhà mùa giải 2014-15 được tiết lộ ngày 2 tháng 6 năm 2014 với ngày ra mắt là 19 tháng 6 năm 2014.[53] adidas trở lại với tư cách nhà cung cấp trang phục thi đấu và SKYex tiếp tục tài trợ năm thứ ba.

Nhà cung cấp: adidas
Nhà tài trợ: Skyex.co.uk

Sân nhà
Sân khách
Thủ môn
Thay thế

Nguồn: brentforddirect.co.uk

Đội trẻ

Đội hình

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của 2014-15 senior season.
TênQuốc tịchVị tríNgày sinh (tuổi)Kí hợp đồng từNăm kí hợp đồngNăm hết hợp đồngGhi chú
Thủ môn
Mark Smith GK (1995-12-15)15 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Queens Park Rangers20142015Cho mượn đến Hampton & Richmond Borough
Hậu vệ
Raphaël Calvet DF (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (20 tuổi)AJ Auxerre20132016
Alfie Mawson DF (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Reading20102015Cho mượn đến Wycombe Wanderers
Kieran Morris DF (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Stourbridge20132015Cho mượn đến Stourbridge
Lionel Stone DF (1995-09-20)20 tháng 9, 1995 (18 tuổi)Học viện20112015Cho mượn đến Woking
Tiền vệ
Aaron Greene MF (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Chelmsford City20142015
Louis Hutton MF (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Manchester City20142015Cho mượn đến Godalming Town
Joe Maloney MF (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Học viện20112015
Tyrrell Miller-Rodney MF (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Học viện20112015Cho mượn đến Boreham Wood
Emmanuel Oyeleke MF (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi)Học viện20102015Cho mượn đến Aldershot TownWoking
Jermaine Udumaga MF (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Crystal Palace20142015
Jack Warburton MF (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi)K-W United20152015
Josh Laurent MF (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Queens Park Rangers20152016
Tiền đạo
Montell Moore FW (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Học viện20032015Cho mượn đến Midtjylland

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Professional Development League Two South Division

Mùa giải 2014-15, Brentford tham gia Professional Development League Two South Division. Các đội bóng được đưa vào sân ba cầu thủ quá tuổi và một thủ môn quá tuổi.

Bảng xếp hạng

Trận đấu

      Thắng      Hòa      Thua      Hoãn

Tham khảo

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2014-15