Brentford F.C. mùa giải 2012–13

Trong mùa giải 2012-13, Brentford thi đấu ở Football League One. Với một trong những mùa giải đáng nhớ nhất của câu lạc bộ,[1] the Bees đánh bại gã khổng lồ Premier League Chelsea trong trận đá lại vòng Bốn Cúp FA và trải qua thất bại phút cuối cùng trước Doncaster Rovers trong vòng đấu cuối của giải quốc nội trong trận đấu "chiến thắng giành tất cả" tranh suất thăng hạng trực tiếp Championship. Đội bóng đánh bại Swindon Town ở bán kết play-off, nhưng bị Yeovil Town đánh bại trong trận chung kết trên Sân vận động Wembley.

Brentford F.C.
Mùa giải 2012-13
Chủ tịch điều hànhGreg Dyke
Huấn luyện viênUwe Rösler
Sân vận độngGriffin Park
League Onethứ 3
Play-offÁ quân
Cúp FAVòng Bốn
League CupVòng Một
Football League TrophyTứ kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Donaldson (18)
Cả mùa giải: Donaldson (24)
Số khán giả sân nhà cao nhất12.300
Số khán giả sân nhà thấp nhất2.643
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG6.303
← 2011-12
2013-14 →

Bảng xếp hạng

Kết quả

Trước mùa giải

League One

Kết quả từng vòng đấu

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânAHHAHAAHAHHAAHHAHAAHHAAHAHAHHAHHHAHAAHHHAAAHAAH
Kết quảDLWDWLDWDDWDLWDWWDWWWWWDDWLDLDWDWWLLWWWLDWWDDL
Thứ hạng131891168129111198109118897542344343676754563233433333
Nguồn: Statto
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Tóm tắt kết quả

Tổng thểSân nhàSân khách
STTHBBTBBHSĐTHBBTBBHSTHBBTBBHS
46211696247 +157914633722 +1571062525 0

Nguồn: Statto

Kết quả

Tháng Tám
Tháng Chín
Tháng Mười
Tháng Mười Một
Tháng Mười Hai
Tháng Một
Tháng Hai
Tháng Ba
Tháng Tư

Play-off Football League

Cúp FA

Football League Cup

Football League Trophy

Đội hình thi đấu

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2012-13.
Số áoVị tríTênQuốc tịchNgày sinh (tuổi)Kí hợp đồng từNăm kí hợp đồngGhi chú
Thủ môn
1GKRichard Lee (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (29 tuổi)Watford2010
16GKAntoine Gounet (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (23 tuổi)Không có2012
21GKSimon Moore (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (22 tuổi)Không có2009
Hậu vệ
2DFKevin O'Connor (c) (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (30 tuổi)Trẻ2000
3DFScott Barron (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (26 tuổi)Millwall2012
5DFTony Craig (1985-04-20)20 tháng 4, 1985 (27 tuổi)Millwall2012
6DFHarlee Dean (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (21 tuổi)Southampton2012
14DFShay Logan (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (24 tuổi)Manchester City2011
18DFLee Hodson (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (20 tuổi)Watford2012Mượn từ Watford
24DFJake Bidwell (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (19 tuổi)Everton2012Mượn từ Everton
26DFLeon Redwood (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (20 tuổi)Không có2012
28DFAlfie Mawson (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi)Trẻ2011Cho mượn đến Maidenhead United
31DFAaron Pierre (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (19 tuổi)Fulham2011
33DFRob Kiernan (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (21 tuổi)Wigan Athletic2012Mượn từ Wigan Athletic
Tiền vệ
4MFAdam Forshaw (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (20 tuổi)Everton2012
7MFSam Saunders (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (28 tuổi)Dagenham & Redbridge2009
8MFJonathan Douglas (1981-11-22)22 tháng 11, 1981 (30 tuổi)Swindon Town2011
12MFTom Adeyemi (1991-10-24)24 tháng 10, 1991 (20 tuổi)Norwich City2012Mượn từ Norwich City
15MFStuart Dallas (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (21 tuổi)Crusaders2012
19MFHarry Forrester (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (21 tuổi)Aston Villa2011
20MFToumani Diagouraga (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (25 tuổi)Peterborough United2010
22MFJake Reeves (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (19 tuổi)Trẻ2011Cho mượn đến AFC Wimbledon
27MFManny Oyeleke (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (19 tuổi)Trẻ2011Cho mượn đến Northampton Town
34MFCharlie Adams (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (18 tuổi)Trẻ2011
Tiền đạo
9FWClayton Donaldson (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (28 tuổi)Crewe Alexandra2011
10FWFarid El Alagui (1985-02-10)10 tháng 2, 1985 (27 tuổi)Falkirk2012
11FWMarcello Trotta (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (19 tuổi)Fulham2012Mượn từ Fulham
17FWBradley Wright-Phillips (1985-03-12)12 tháng 3, 1985 (27 tuổi)Charlton Athletic2013Mượn từ Charlton Athletic
23FWPaul Hayes (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (28 tuổi)Charlton Athletic2012Cho mượn đến Crawley Town
30FWAntonio German (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (21 tuổi)Không có2012Cho mượn đến Gillingham
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
11MFJimmy Spencer (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (20 tuổi)Huddersfield Town2012Trở lại Huddersfield Town sau khi mượn
18MFRyan Fredericks (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (19 tuổi)Tottenham Hotspur2012Trở lại Tottenham Hotspur sau khi mượn
32DFLeon Legge (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (27 tuổi)Tonbridge Angels2009Cho mượn đến Gillingham, chuyển đến Gillingham
32DFLiam Moore (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (19 tuổi)Leicester City2013Trở lại Leicester City sau khi mượn

Ban huấn luyện

TênChức vụ
Uwe RöslerHuấn luyện viên
Alan KernaghanTrợ lý Huấn luyện viên
Peter FarrellHuấn luyện viên đội một
Simon RoyceHuấn luyện viên thủ môn
Daryl MartinBác sĩ vật lý trị liệu
Chris HaslamHead of Conditioning
Darren GlenisterBác sĩ trị liệu thể thao
Chris DomoneyMasseur
Bob OtengKit Man

Thống kê

Số trận và bàn thắng

Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áoVị tríQuốc tịchTênLeagueCúp FALeague CupFL TrophyPlay-offTổng
Số trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
1GK Richard Lee302000100060
2DF Kevin O'Connor6 (6)01010101110 (6)1
3DF Scott Barron5 (7)00 (3)00020007 (10)0
4MF Adam Forshaw37 (6)3600 (1)0003046 (7)3
5DF Tony Craig44070101020550
6DF Harlee Dean4435 (1)010203155 (1)4
7MF Sam Saunders13 (17)23 (4)010213022 (21)3
8MF Jonathan Douglas4446010001 (1)052 (1)4
9FW Clayton Donaldson43 (1)186 (1)410103254 (2)24
10FW Farid El Alagui7 (4)30000000 (1)07 (5)3
14DF Shay Logan41 (4)04010003049 (4)0
15MF Stuart Dallas3 (4)01 (2)000000 (1)04 (7)0
16GK Antoine Gounet001000000010
17FW Bradley Wright-Phillips10 (5)51 (1)011 (6)5
19MF Harry Forrester25 (11)84 (3)310202 (1)034 (15)11
20MF Toumani Diagouraga28 (11)14 (1)00 (1)0202036 (13)1
21GK Simon Moore43040101030520
22MF Jake Reeves4 (2)00 (2)01010006 (4)0
23FW Paul Hayes10 (13)451210 (2)017 (15)6
30FW Antonio German0 (2)10 (1)0000 (2)0000 (5)1
31DF Aaron Pierre0000000 (1)0000 (1)0
32DF Leon Legge3 (4)020001 (1)06 (5)0
34MF Charlie Adams0 (1)0000000000 (1)0
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải
11MF Jimmy Spencer0 (2)0000 (2)0
11FW Marcello Trotta16 (6)63 (2)3002021 (8)9
12MF Tom Adeyemi21 (9)24 (1)1103029 (10)3
18MF Ryan Fredericks1 (3)00 (1)0001 (4)0
24DF Jake Bidwell37 (3)060103047 (3)0
32DF Liam Moore6 (1)06 (1)0
33DF Rob Kiernan5 (3)010006 (3)0
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn

Số áoVị tríQuốc tịchCầu thủFL1FACFLCFLTFLPTổng
9FW Clayton Donaldson18402224
19MF Harry Forrester8300011
11FW Marcello Trotta63009
23FW Paul Hayes41106
17FW Bradley Wright-Phillips505
8MF Jonathan Douglas400004
6DF Harlee Dean300014
4MF Adam Forshaw300003
10FW Farid El Alagui300003
12MF Tom Adeyemi21003
7MF Sam Saunders200103
20MF Toumani Diagouraga100001
30FW Antonio German100001
2DF Kevin O'Connor000011
Opponents000011
Tổng621204583
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt

Số áoVị tríQuốc tịchCầu thủFL1FACFLCFLTFLPTổngĐiểm
8MF Jonathan Douglas1000000000010010
14DF Shay Logan7020000000909
9FW Clayton Donaldson5100000010619
24DF Jake Bidwell4110000010619
6DF Harlee Dean7000100000808
4MF Adam Forshaw5100000000518
5DF Tony Craig4100000000417
20MF Toumani Diagouraga4000001010606
12MF Tom Adeyemi31000000316
19MF Harry Forrester4000001000505
7MF Sam Saunders4000001000505
17FW Bradley Wright-Phillips4000404
22MF Jake Reeves1000010000114
11FW Marcello Trotta30000000303
2DF Kevin O'Connor2000100000303
1GK Richard Lee2000000000202
21GK Simon Moore2000000000202
32DF Liam Moore10101
18MF Ryan Fredericks100000101
3DF Scott Barron1000000000101
10FW Farid El Alagui1000000000101
Tổng75530213030866104
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN FC

Quản lý

TênQuốc tịchTừĐếnMọi đấu trườngGiải quốc nội
PWDLW %PWDLW %
Uwe Rösler 11 tháng 8 năm 201219 tháng 5 năm 2013&000000000000005900000059&000000000000002500000025&000000000000002100000021&0000000000000013000000130&000000000000004236999942,37&000000000000004600000046&000000000000002100000021&000000000000001600000016&000000000000000900000090&000000000000004564999945,65

Tóm tắt

Số trận thi đấu59 (46 League One, 7 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy, 3 Play-off Football League)
Số trận thắng25 (21 League One, 3 Cúp FA, 0 League Cup, 1 Football League Trophy, 0 Play-off Football League)
Số trận hòa21 (16 League One, 3 Cúp FA, 0 League Cup, 0 Football League Trophy, 2 Play-off Football League)
Số trận thua13 (9 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 1 Football League Trophy, 1 Play-off Football League)
Số bàn thắng82 (62 League One, 13 Cúp FA, 0 League Cup, 2 Football League Trophy, 5 Play-off Football League)
Số bàn thua68 (47 League One, 12 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy, 6 Play-off Football League)
Số trận sạch lưới17 (15 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 1 Football League Trophy, 0 Play-off Football League)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất5-1 với Crewe Alexandra, 25 tháng 8 năm 2012
Trận thua giải quốc nội đậm nhất3-0 với Yeovil Town, 2 tháng 2 năm 2013
Số lần ra sân nhiều nhất56, Clayton Donaldson (44 League One, 7 Cúp FA, 1 League Cup, 1 Football League Trophy, 3 Play-off Football League), Harlee Dean (44 League One, 6 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy, 3 Play-off Football League)
Vua phá lưới (giải quốc nội)18, Clayton Donaldson
Vua phá lưới (mọi đấu trường)24, Clayton Donaldson

Chuyển nhượng và cho mượn

Cầu thủ chuyển nhượng đến
NgàyVị tríTênCâu lạc bộ trướcMức phíTham khảo
1 tháng 7 năm 2012MF Stuart Dallas Crusadersn/a[2]
1 tháng 7 năm 2012DF Harlee Dean SouthamptonTự do[3]
1 tháng 7 năm 2012MF Adam Forshaw EvertonTự do[3]
11 tháng 7 năm 2012FW Farid El Alagui FalkirkTự do[4]
13 tháng 7 năm 2012DF Tony Craig MillwallKhông tiết lộ[5]
31 tháng 7 năm 2012DF Leon RedwoodKhông cóTự do[6]
13 tháng 8 năm 2012DF Scott Barron MillwallKhông tiết lộ[7]
20 tháng 8 năm 2012FW Paul Hayes Charlton AthleticTự do[8]
10 tháng 4 năm 2013DF Jack Uttridge HistonDual-registration[9]
Cầu thủs loaned in
Từ ngàyVị tríTênTừĐến ngàyTham khảo
10 tháng 8 năm 2012DF Ryan Fredericks Tottenham Hotspur25 tháng 10 năm 2012[10]
28 tháng 8 năm 2012DF Jake Bidwell EvertonKết thúc mùa giải[11]
29 tháng 8 năm 2012MF Tom Adeyemi Norwich CityKết thúc mùa giải[12]
15 tháng 10 năm 2012FW Jimmy Spencer Huddersfield Town21 tháng 11 năm 2012[13]
15 tháng 11 năm 2012DF Rob Kiernan Wigan Athletic2 tháng 1 năm 2013[14]
22 tháng 11 năm 2012DF Lee Hodson WatfordKết thúc mùa giải[15]
22 tháng 11 năm 2012FW Marcello Trotta FulhamKết thúc mùa giải[15]
11 tháng 1 năm 2013DF Rob Kiernan Wigan AthleticKết thúc mùa giải[16]
19 tháng 2 năm 2013FW Bradley Wright-Phillips Charlton AthleticKết thúc mùa giải[17]
19 tháng 2 năm 2013DF Liam Moore Leicester City30 tháng 3 năm 2013[18]
27 tháng 2 năm 2013MF Josh Rees Arsenal1 tháng 4 năm 2013[19]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
NgàyVị tríTênCâu lạc bộ đếnMức phíTham khảo
16 tháng 8 năm 2012MF Myles Weston GillinghamKhông tiết lộ[20]
31 tháng 1 năm 2013DF Leon Legge GillinghamKhông tiết lộ[21]
Cầu thủs loaned out
Từ ngàyVị tríTênToĐến ngàyTham khảo
5 tháng 11 năm 2012MF Jake Reeves AFC Wimbledon3 tháng 12 năm 2012[22]
tháng 11 năm 2012DF Sam Beale Northwoodtháng 1 năm 2013[23]
tháng 11 năm 2012MF Josh Clarke Carshalton Athletictháng 1 năm 2013[23]
tháng 11 năm 2012MF Tyrell Miller-Rodney Northwoodtháng 1 năm 2013[23]
7 tháng 12 năm 2012FW Luke Norris Boreham Wood11 tháng 1 năm 2013[24]
13 tháng 12 năm 2012DF Alfie Mawson Maidenhead United9 tháng 1 năm 2013[25]
14 tháng 12 năm 2012DF Sam Griffiths Carshalton Athletic10 tháng 1 năm 2013[26]
1 tháng 1 năm 2013DF Leon Legge Gillingham31 tháng 1 năm 2013[27]
28 tháng 1 năm 2013MF Manny Oyeleke Northampton Town1 tháng 3 năm 2013[28]
tháng 1 năm 2013MF Max Herbert Ashford Town (Middlesex)tháng 3 năm 2013[29]
tháng 1 năm 2013MF Myles Hippolyte Southalltháng 2 năm 2013[29]
21 tháng 2 năm 2013DF Alfie Mawson Maidenhead UnitedKết thúc mùa giải[30]
26 tháng 2 năm 2013FW Antonio German Gillingham29 tháng 3 năm 2013[31]
tháng 2 năm 2013MF Josh Clarke Carshalton AthleticKết thúc mùa giải[30]
tháng 2 năm 2013MF Tyrell Miller-Rodney Carshalton AthleticKết thúc mùa giải[30]
tháng 2 năm 2013DF Stefan Tomasevic Northwoodtháng 2 năm 2013[32]
11 tháng 3 năm 2013FW Paul Hayes Crawley Town27 tháng 4 năm 2013[33]
tháng 3 năm 2013DF Stefan Tomasevic Northwoodtháng 4 năm 2013[34]
tháng 4 năm 2013DF Stefan Tomasevic Hayes & Yeading UnitedKết thúc mùa giải[35]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
NgàyVị tríTênCâu lạc bộ đếnNgày gia nhậpTham khảo
6 tháng 7 năm 2012DF Craig Woodman Exeter City9 tháng 7 năm 2012[36]
16 tháng 7 năm 2012DF Pim Balkestein AFC Wimbledon17 tháng 7 năm 2012[37]
6 tháng 12 năm 2012DF Michael Kamau Chalfont St Peter2013[24]
30 tháng 6 năm 2013FW Antonio German Gillingham1 tháng 7 năm 2013[38]
30 tháng 6 năm 2013GK Antoine Gounet Magreb '90tháng 11 năm 2015[39]
30 tháng 6 năm 2013DF Sam Griffiths Braintree Town6 tháng 8 năm 2013[40]
30 tháng 6 năm 2013DF Leon Redwood Chelmsford City9 tháng 8 năm 2013[40]

Trang phục

Nhà cung cấp: Puma
Nhà tài trợ: Skyex

Sân nhà
Sân khách

Nguồn: brentfordfc.co.uk, brentfordfc.co.uk

Đội trẻ

Đội hình thi đấu

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2012-13.
#Vị tríTênQuốc tịchNgày sinh (tuổi)Kí hợp đồng từNăm kí hợp đồngGhi chú
Hậu vệ
DFSam Beale (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (18 tuổi)TrẻScholarCho mượn đến Northwood
DFJosh Clarke (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (18 tuổi)TrẻScholarCho mượn đến Carshalton Athletic
DFSam Griffiths (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (19 tuổi)Wolverhampton Wanderers2011Cho mượn đến Carshalton Athletic
28DFAlfie Mawson (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi)Trẻ2011Cho mượn đến Maidenhead United
31DFAaron Pierre (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (19 tuổi)Fulham2011
26DFLeon Redwood (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (20 tuổi)Không có2012
DFJack Uttridge (1995-01-14)14 tháng 1, 1995 (17 tuổi)Histon2013Dual-registration
Tiền vệ
34MFCharlie Adams (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (18 tuổi)Trẻ2011
MFTyrell Miller-Rodney (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (18 tuổi)TrẻScholarCho mượn đến Carshalton Athletic và Northwood
27MFManny Oyeleke (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (19 tuổi)Trẻ2011Cho mượn đến Northampton Town
Tiền đạo
30FWAntonio German (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (21 tuổi)Không có2012Cho mượn đến Gillingham
FWLuke Norris (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (19 tuổi)Trẻ2010Cho mượn đến Boreham Wood
FWAaron Scott (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (18 tuổi)TrẻScholar
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
DFMichael Kamau (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (19 tuổi)Fulham2011Giải phóng hợp đồng
MFJosh Rees (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (18 tuổi)Arsenal2013Trở lại Arsenal sau khi mượn

Kết quả và bảng xếp hạng

Professional Development League Two South

PosClubPldWDLFAGDPts
4Brentford DS20122645341138

Middlesex Senior Charity Cup

Tóm tắt

Số trận thi đấu23 (20 Professional Development League Two South, 3 Middlesex Senior Charity Cup)
Số trận thắng14 (12 Professional Development League Two South, 2 Middlesex Senior Charity Cup)
Số trận hòa2 (2 Professional Development League Two South, 0 Middlesex Senior Charity Cup)
Số trận thua7 (6 Professional Development League Two South, 1 Middlesex Senior Charity Cup)
Số bàn thắng53 (45 Professional Development League Two South, 8 Middlesex Senior Charity Cup)
Số bàn thua40 (34 Professional Development League Two South, 6 Middlesex Senior Charity Cup)
Số trận sạch lưới5 (4 Professional Development League Two South, 1 Middlesex Senior Charity Cup)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất6-0 với Colchester United DS, 14 tháng 9 năm 2012
Trận thua giải quốc nội đậm nhất5-1 với Charlton Athletic DS, 19 tháng 11 năm 2012
Số lần ra sân nhiều nhất22, Charlie Adams (19 Professional Development League Two South, 3 Middlesex Senior Charity Cup)
Vua phá lưới (giải quốc nội)10, Luke Norris
Vua phá lưới (mọi đấu trường)13, Luke Norris

Giải thưởng

  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm do cổ động viên bình chọn: Clayton Donaldson[41]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm do cầu thủ bình chọn: Harlee Dean, Simon Moore[41]
  • Football League Family Excellence Award[42]

Tham khảo

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2012-13