Bingöl
Bingöl (tiếng Zaza: Çolig;[1] tiếng Kurd: Çewlik;[2] tiếng Armenia: Ճապաղջուր, chuyển tự Chapaghjur) là thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Bingöl, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1790 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 129885 người[3], mật độ 73 người/km².
Bingöl | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
Vị trí của Bingöl | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Bingöl |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.790 km2 (690 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 129.885 người |
• Mật độ | 73/km2 (190/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Bingöl | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 13.3 (55.9) | 16.2 (61.2) | 22.3 (72.1) | 30.3 (86.5) | 33.4 (92.1) | 38.0 (100.4) | 42.0 (107.6) | 41.3 (106.3) | 37.8 (100.0) | 32.1 (89.8) | 25.5 (77.9) | 22.8 (73.0) | 42.0 (107.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.4 (36.3) | 4.1 (39.4) | 10.2 (50.4) | 16.9 (62.4) | 23.1 (73.6) | 29.8 (85.6) | 34.7 (94.5) | 35.1 (95.2) | 29.9 (85.8) | 22.0 (71.6) | 12.7 (54.9) | 5.2 (41.4) | 18.8 (65.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.1 (28.2) | −0.8 (30.6) | 4.7 (40.5) | 10.9 (51.6) | 16.2 (61.2) | 22.2 (72.0) | 26.7 (80.1) | 26.7 (80.1) | 21.3 (70.3) | 14.5 (58.1) | 6.8 (44.2) | 0.7 (33.3) | 12.3 (54.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.5 (22.1) | −4.6 (23.7) | 0.4 (32.7) | 5.8 (42.4) | 10.2 (50.4) | 15.0 (59.0) | 19.3 (66.7) | 19.1 (66.4) | 13.9 (57.0) | 8.6 (47.5) | 2.2 (36.0) | −2.8 (27.0) | 6.8 (44.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −23.2 (−9.8) | −21.6 (−6.9) | −20.3 (−4.5) | −9.2 (15.4) | 1.0 (33.8) | 3.5 (38.3) | 8.8 (47.8) | 7.8 (46.0) | 4.2 (39.6) | −2.4 (27.7) | −15.0 (5.0) | −25.1 (−13.2) | −25.1 (−13.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 138.7 (5.46) | 128.9 (5.07) | 134.4 (5.29) | 110.5 (4.35) | 82.5 (3.25) | 21.3 (0.84) | 6.6 (0.26) | 5.1 (0.20) | 15.4 (0.61) | 65.3 (2.57) | 93.1 (3.67) | 133.3 (5.25) | 935.1 (36.81) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 10.47 | 10.37 | 13.43 | 15.17 | 14.50 | 5.70 | 1.93 | 1.57 | 3.33 | 8.33 | 8.47 | 11.30 | 104.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 105.4 | 124.3 | 148.8 | 165.0 | 213.9 | 270.0 | 285.2 | 275.9 | 240.0 | 189.1 | 135.0 | 102.3 | 2.254,9 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.4 | 4.4 | 4.8 | 5.5 | 6.9 | 9.0 | 9.2 | 8.9 | 8.0 | 6.1 | 4.5 | 3.3 | 6.2 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[4] |
Tham khảo
Xem thêm
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro