Bộ Sinh (生)
- Bài viết
- Thảo luận
生 Sinh (100) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 生 (U+751F) [1] | |
Giải nghĩa: sống, đẻ | |
Bính âm: | shēng |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄥ |
Quốc ngữ La Mã tự: | sheng |
Wade–Giles: | shêng1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sāang |
Việt bính: | saang1 |
Bạch thoại tự: | seng |
Kana: | セイ, ショ- sei, shō いきる ikiru |
Kanji: | 生 umareru |
Hangul: | 날 nal |
Hán-Hàn: | 생 saeng |
Hán-Việt: | sinh |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Sinh, bộ thứ 100 có nghĩa là "sống" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Số nét bổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 生/sinh/ |
4 | 甠/tình/ |
5 | 甡/sân/ |
6 | 產/sản/ 産/sản/ |
7 | 甤/nhuy/ 甥/sinh/ 甦/tô/ |
9 | 甧 |
1 nét | |
---|---|
2 nét | |
3 nét | |
4 nét | |
5 nét | |
6 nét | |
7 nét | |
8 nét | |
9 nét | |
10 nét | |
11 nét | |
12 nét | |
13 nét | |
14 nét | |
15 nét |
|
16 nét | |
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |