Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 được tổ chức tại Trung tâm thể thao dưới nước Phật Sơn, Phật Sơn, Trung Quốc từ ngày 19 đến ngày 21 tháng 11 năm 2010. Chỉ có các nội dung thi đấu dành cho nữ được tổ chức trong giải đấu. Trung Quốc thống trị giải đấu khi giành cả ba huy chương vàng trước Nhật Bản với ba huy chương bạc.
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Trung tâm thể thao dưới nước Phật Sơn |
Các ngày | 19–21 tháng 11 |
Vận động viên | 69 từ 9 quốc gia |
Lịch thi đấu
T | Technical routine | F | Free routine |
ND↓/Ngày → | Thứ 6 19/11 | Thứ 7 20/11 | CN 21/11 | ||
---|---|---|---|---|---|
Đôi nữ | T | F | |||
Đồng đội nữ | T | F | |||
Hỗn hợp nữ | F |
Quốc gia tham dự
Tổng cộng 69 vận động viên từ 9 quốc gia tranh tài ở bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2010:
Trung Quốc (12)
Nhật Bản (10)
Kazakhstan (10)
Ma Cao (12)
Malaysia (3)
CHDCND Triều Tiên (8)
Hàn Quốc (2)
Sri Lanka (2)
Thái Lan (10)
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Biểu diễn đôi | ![]() Jiang Tingting Jiang Wenwen | ![]() Yukiko Inui Chisa Kobayashi | ![]() Park Hyun-ha Park Hyun-sun |
Biểu diễn đồng đội | ![]() Chang Si Chen Xiaojun Huang Xuechen Jiang Tingting Jiang Wenwen Liu Ou Luo Xi Sun Wenyan Wu Yiwen Yu Lele | ![]() Yumi Adachi Miho Arai Aika Hakoyama Yukiko Inui Mayo Itoyama Chisa Kobayashi Mai Nakamura Misa Sugiyama Yui Ueminami Kurumi Yoshida | ![]() Jang Hyang-mi Kim Jin-gyong Kim Jong-hui Kim Ok-gyong Kim Su-hyang Kim Yong-mi So Un-byol Wang Ok-gyong |
Hỗn hợp | ![]() Chang Si Chen Xiaojun Fan Jiachen Huang Xuechen Jiang Tingting Jiang Wenwen Liu Ou Luo Xi Shi Xin Sun Wenyan Wu Yiwen Yu Lele | ![]() Yumi Adachi Miho Arai Aika Hakoyama Yukiko Inui Mayo Itoyama Chisa Kobayashi Mai Nakamura Misa Sugiyama Yui Ueminami Kurumi Yoshida | ![]() Aigerim Anarbayeva Aigerim Issayeva Ainur Kerey Tatyana Kukharskaya Anna Kulkina Aisulu Nauryzbayeva Alexandra Nemich Yekaterina Nemich Amina Yermakhanova Aigerim Zhexembinova |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 |
2 | ![]() | 0 | 3 | 0 | 3 |
3 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (5 đơn vị) | 3 | 3 | 3 | 9 |
Liên kết ngoài
- Hội đồng Olympic châu Á Lưu trữ 2018-09-06 tại Wayback Machine
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro