Akmal Shorakhmedov
Cầu thủ bóng đá người Uzbekistan
Akmal Shorahmedov (tiếng Uzbek: Akmal Shorahmedov), (sinh ngày 10 tháng 5 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Uzbekistan hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Pakhtakor.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Akmal Shorakhmedov | ||
Ngày sinh | 10 tháng 5, 1986 | ||
Nơi sinh | Tashkent, Uzbek SSR, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Pakhtakor | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Sogdiana Jizzakh | 51 | (1) |
2007 | Navbahor | 16 | (0) |
2008 | Sogdiana Jizzakh | 30 | (3) |
2009–2010 | Andijan | 53 | (0) |
2011–2017 | Bunyodkor | 168 | (7) |
2018- | Pakhtakor | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010– | Uzbekistan | 33 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 13 tháng 1 năm 2019 |
Sự nghiệp
Ngày 24 tháng 2 năm 2011 Bunyodkor thông báo rằng Akmal Shorahmedov là cầu thủ của Bunyodkor cho mùa giải 2011.[1]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Siêu cúp | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Bunyodkor | 2011 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan | 20 | 1 | 5 | 0 | 1 | 0 | - | 26 | 1 | |
2012 | 22 | 2 | 7 | 1 | 8 | 1 | - | 36 | 4 | |||
2013 | 21 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | - | 31 | 0 | |||
2014 | 21 | 1 | 5 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 35 | 1 | ||
2015 | 27 | 1 | 6 | 0 | 6 | 0 | - | 39 | 1 | |||
2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 3 | 0 | |||
Tổng | 111 | 5 | 27 | 1 | 32 | 1 | 1 | 0 | 171 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 111 | 5 | 27 | 1 | 32 | 1 | 1 | 0 | 171 | 7 |
Quốc tế
Đội tuyển quốc gia Uzbekistan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2010 | 1 | 0 |
2011 | 0 | 0 |
2012 | 5 | 0 |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 3 | 0 |
2015 | 6 | 0 |
2016 | 0 | 0 |
2017 | 3 | 0 |
2018 | 5 | 0 |
2019 | 2 | 0 |
Tổng | 33 | 0 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 13 tháng 1 năm 2019[2]
Danh hiệu
- Bunyodkor
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan (2): 2011, 2013
- Á quân Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan (1): 2012
- Cúp bóng đá Uzbekistan (2): 2012, 2013
- Siêu cúp bóng đá Uzbekistan (1): 2014
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Akmal Shorakhmedov tại National-Football-Teams.com
- Akmal Shorakhmedov tại Soccerway
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro