Adrian Ropotan
Adrian Ropotan (sinh ngày 8 tháng 5 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Hatta Club.
With Volga NN năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 8 tháng 5, 1986 | ||
Nơi sinh | Galați, Romania | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hatta Club | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2000 | Salbero Galați | ||
2000–2003 | Dunărea Galați | ||
2003–2004 | FC Argeș | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2006 | Dinamo II București | 28 | (0) |
2005–2009 | Dinamo București | 71 | (0) |
2009–2012 | Dynamo Moscow | 54 | (2) |
2011–2012 | → Tom Tomsk (mượn) | 18 | (1) |
2013–2014 | Volga N.Novgorod | 21 | (0) |
2014–2015 | Gabala | 16 | (0) |
2015 | Petrolul Ploiești | 18 | (2) |
2016 | Pandurii Târgu Jiu | 10 | (1) |
2016– | Hatta Club | 20 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Romania U21 | 16 | (0) |
2008–2016 | Romania | 7 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 6, 2016 |
Sự nghiệp
Ropotan chuyển đến FC Dynamo Moscow với giá 3 triệu euro ngày 13 tháng 2 năm 2009.[1] Sau khi hết hợp đồng, anh ký hợp đồng với Volga với tư cách cầu thủ tự do.[2]
Ngày 22 tháng 6 năm 2014 Ropotan ký bản hợp đồng 1 năm với Gabala FK.[3]
Thống kê
Câu lạc bộ
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 18 tháng 10 năm 2015[4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
2005–06 | Dinamo București | Liga I | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
2006–07 | 21 | 0 | 8 | 0 | 29 | 0 | ||||
2007–08 | 30 | 0 | 4 | 0 | 34 | 0 | ||||
2008–09 | 15 | 0 | 2 | 0 | 17 | 0 | ||||
2009 | Dynamo Moscow | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 18 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 20 | 2 |
2010 | 20 | 0 | 1 | 0 | - | 21 | 0 | |||
2011–12 | 10 | 0 | 1 | 0 | - | 11 | 0 | |||
Tom Tomsk (mượn) | 18 | 1 | 1 | 0 | - | 19 | 1 | |||
2012–13 | Dynamo Moscow | 6 | 0 | 1 | 0 | - | 7 | 0 | ||
Volga | 6 | 0 | 0 | 0 | - | 6 | 0 | |||
2013–14 | 15 | 0 | 0 | 0 | - | 15 | 0 | |||
2014–15 | Gabala | Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan | 16 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 19 | 0 |
2015–16 | Petrolul Ploiești | Liga I | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 |
Tổng cộng | România | 82 | 1 | 1 | 0 | 14 | 0 | 97 | 1 | |
Nga | 93 | 3 | 4 | 0 | 2 | 0 | 99 | 0 | ||
Azerbaijan | 16 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 19 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 191 | 4 | 6 | 0 | 18 | 0 | 215 | 4 |
Quốc tế
Romania national team | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2008 | 1 | 0 |
2009 | 0 | 0 |
2010 | 1 | 0 |
2011 | 3 | 0 |
2016 | 2 | 0 |
Tổng | 7 | 0 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 29 tháng 3 năm 2011[5]
Danh hiệu
- Dinamo București
- Liga I: 2006–07
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Ropotan Adrian Official Website tại Wayback Machine (lưu trữ 2011-05-04)
- Dynamo Moscow Profile tại Wayback Machine (lưu trữ 2010-11-23) (tiếng Nga)
- Bản mẫu:RomanianSoccer
- Adrian Ropotan – Thành tích thi đấu FIFA
- Bản mẫu:ESPN FC
- Adrian Ropotan – Thành tích thi đấu tại UEFA
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro