AFC Champions League 2018
AFC Champions League 2018 là lần thứ 37 của giải đấu bóng đá các câu lạc bộ hàng đầu châu Á được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC), và là lần thứ 16 dưới tên gọi là AFC Champions League.
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 16 tháng 1 – 10 tháng 11 năm 2018 |
Số đội | 46 (từ 20 hiệp hội) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 140 |
Số bàn thắng | 418 (2,99 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.990.813 (14.220 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Kashima Antlers lần đầu tiên giành chức vô địch sau khi đánh bại Persepolis trong trận chung kết, và là đại diện của AFC tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2018 ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.[1]
Urawa Red Diamonds là đương kim vô địch, nhưng họ đã không thể bảo vệ thành công chức vô địch vì họ đã kết thúc với vị trí số 7 ở J1 League 2017 và bị loại ở vòng bốn của Cúp Hoàng đế 2017, nên họ đã không đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Đây là mùa giải thứ hai liên tiếp mà đội đương kim vô địch đã không thể bảo vệ được danh hiệu sau Jeonbuk Hyundai Motors không tham dự năm 2017 do vụ bê bối dàn xếp tỷ số.
Phân bổ đội của các hiệp hội
Ủy ban thi đấu AFC đã đề xuất thay đổi các giải đấu cấp câu lạc bộ của AFC vào ngày 25 tháng 1 năm 2014,[2] được phê chuẩn bởi Ủy ban điều hành AFC vào ngày 16 tháng 4 năm 2014.[3] 46 hiệp hội thành viên của AFC (ngoại trừ Quần đảo Bắc Mariana) được xếp hạng dựa trên thành tích của đội tuyển quốc gia và câu lạc bộ của họ trong bốn năm qua trong các giải đấu của AFC, với việc phân bổ các vị trí cho các phiên bản 2017 và 2018 của các giải đấu cấp câu lạc bộ châu Á được xác định bởi bảng xếp hạng AFC rankings năm 2016 (Hướng dẫn nhập cảnh Điều 2.2):[4]
- Các hiệp hội được chia làm hai khu vực Tây và Đông Á:
- Khu vực Tây Á bao gồm các hiệp hội đến từ Liên đoàn bóng đá Tây Á (WAFF), Hiệp hội bóng đá Trung Á (CAFA), Liên đoàn bóng đá Nam Á (SAFF).
- Khu vực Đông Á bao gồm các hiệp hội đến từ Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) và Liên đoàn bóng đá Đông Á (EAFF).
- Ở mỗi khu vực, có tổng cộng 12 suất vào thẳng vòng bảng, và 4 suất còn lại được quyết định qua vòng loại.
- 12 hiệp hội thành viên hàng đầu của mỗi khu vực theo bảng xếp hạng AFC có thể có suất dự vòng bảng và vòng loại ở AFC Champions League, miễn họ đáp ứng các tiêu chí tối thiểu của AFC Champions League.
- Các hiệp hội xếp hạng 1-6 ở khu vực Tây và Đông Á nhận suất vào vòng bảng, trong khi các hiệp hội còn lại nhận suất vào vòng loại (và cũng nhận suất vào vòng bảng AFC Cup):
- Các hiệp hội xếp hạng 1-2 có ba suất vào vòng bảng và một suất vào vòng loại.
- Các hiệp hội xếp hạng 3-4 có hai suất vào vòng bảng và hai suất vào vòng loại.
- Các hiệp hội xếp hạng 5 có một suất vào vòng bảng và hai suất vào vòng loại.
- Các hiệp hội xếp hạng 6 có một suất vào vòng bảng và một suất vào vòng loại.
- Các hiệp hội xếp hạng 7-12 có một suất vào vòng loại.
- Số lượng vị trí tối đa cho mỗi hiệp hội là một phần ba tổng số câu lạc bộ trong giải đấu hàng đầu.
- Nếu bất kỳ hiệp hội nào từ bỏ các suất vào vòng bảng, chúng sẽ được phân phối lại cho hiệp hội đủ điều kiện cao nhất, với mỗi hiệp giới hạn tối đa ba suất.
- Nếu bất kỳ hiệp hội nào từ bỏ các suất vào vòng loại, chúng sẽ bị hủy bỏ và không được phân phối lại cho bất kỳ hiệp hội nào khác.
Đối với AFC Champions League 2018, các hiệp hội được phân bổ vị trí dựa theo bảng xếp hạng được công bố vào ngày 30 tháng 11 năm 2016,[5] trong đó có tính đến thành tích của họ tại AFC Champions League và AFC Cup, cũng như đội tuyển quốc gia của họ trong Bảng xếp hạng FIFA thế giới, trong khoảng thời gian từ 2013-2016.[4][6]
Participation for 2018 AFC Champions League | |
---|---|
Participating | |
Not participating |
Xếp hạng | Hiệp hội thành viên | Điểm[5] | Suất dự | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng bảng | Vòng loại | ||||||
Khu vực | AFC | Vòng play-off | Vòng sơ loại 2 | Vòng sơ loại 1 | |||
1 | 1 | ![]() | 96.311 | 3 | 1 | 0 | 0 |
2 | 6 | ![]() | 75.807 | 3 | 1 | 0 | 0 |
3 | 7 | ![]() | 72.719 | 2 | 2 | 0 | 0 |
4 | 8 | ![]() | 72.599 | 2 | 0 | 1 | 0 |
5 | 12 | ![]() | 34.753 | 1 | 0 | 2 | 0 |
6 | 14 | ![]() | 31.797 | 1 | 0 | 1 | 0 |
7 | 16 | ![]() | 29.273 | 0 | 0 | 1 | 0 |
8 | 17 | ![]() | 28.865 | 0 | 0 | 1 | 0 |
9 | 21 | ![]() | 20.372 | 0 | 0 | 0 | 1 |
10 | 24 | ![]() | 17.220 | 0 | 0 | 0 | 1 |
11 | 25 | ![]() | 17.188 | 0 | 0 | 0 | 1 |
12 | 27 | ![]() | 13.664 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Tổng | 12 | 4 | 6 | 4 | |||
14 | |||||||
26 |
- Chú thích
Các đội tham dự
Chú thích:
- TH: Đương kim vô địch
- AC: Đội vô địch AFC Cup
- 1st, 2nd, 3rd,...: Vị trí tại giải quốc nội
- CW: Đội vô địch cúp quốc gia
- PW: Đội thắng play-off dự Champions League cuối mùa
Tây Á | |||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Đông Á | |||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tây Á | Đông Á | ||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | |
![]() | ![]() | ![]() | |
![]() | ![]() | ![]() | |
![]() | ![]() | ![]() |
Tây Á | Đông Á | ||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ||
![]() | ![]() | ||
![]() | ![]() |
Tây Á | Đông Á | ||
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ||
![]() | ![]() |
- Chú thích
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/31/AFC_location_map.png/1000px-AFC_location_map.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
Esteghlal
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
Pakhtakor (p)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ab/Green_pog.svg/8px-Green_pog.svg.png)
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu của giải.[14]
Giai đoạn | Vòng | Ngày bốc thăm | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sơ loại | Vòng sơ loại 1 | Không bốc thăm | 16 tháng 1 năm 2018 | |
Vòng sơ loại 2 | 23 tháng 1 năm 2018 | |||
Play-off | Vòng play-off | 30 tháng 1 năm 2018 | ||
Vòng bảng | Ngày thi đấu 1 | 6 tháng 12 năm 2017 (Kuala Lumpur, Malaysia) | 12–14 tháng 2 năm 2018 | |
Ngày thi đấu 2 | 19–21 tháng 2 năm 2018 | |||
Ngày thi đấu 3 | 5–7 tháng 3 năm 2018 | |||
Ngày thi đấu 4 | 12–14 tháng 3 năm 2018 | |||
Ngày thi đấu 5 | 2–4 tháng 4 năm 2018 | |||
Ngày thi đấu 6 | 16–18 tháng 4 năm 2018 | |||
Vòng đấu loại trực tiếp | Vòng 16 đội | 7–9 tháng 5 năm 2018 | 14–16 tháng 5 năm 2018 | |
Tứ kết | 23 tháng 5 năm 2018 | 27–29 tháng 8 năm 2018 | 17–19 tháng 9 năm 2018 | |
Bán kết | 2–3 tháng 10 năm 2018 | 23–24 tháng 10 năm 2018 | ||
Chung kết | 3 tháng 11 năm 2018 | 10 tháng 11 năm 2018 |
Vòng loại
Trong vòng loại, mỗi vòng đấu sẽ chỉ chơi một trận duy nhất. Hiệp phụ và luân lưu đã được áp dụng để tìm ra đội chiến thắng nếu cần thiết. Tám đội bóng thắng trận dấu ở vòng play-off sẽ vào vòng bảng với 24 đội bóng khác. Tất cả những đội bóng thua ở mỗi vòng đấu từ hiệp hội sẽ tham dự vòng bảng AFC Cup.[1]
Tiêu chí vòng loại cho từng khu vực được xác định bởi AFC dựa trên bảng xếp hạng hiệp hội của từng đội, với đội của hiệp hội xếp hạng cao hơn sẽ tổ chức trận đấu. Các đội cùng trong một hiệp hội không thể tổ chức trận đấu play-off.[15]
Vòng sơ loại 1
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Bali United ![]() | 3–1 | ![]() |
Shan United ![]() | 1–1 (s.h.p.) (3–4 p) | ![]() |
Vòng sơ loại 2
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Đông Phương ![]() | 2–4 | ![]() |
Muangthong United ![]() | 5–2 | ![]() |
Chiangrai United ![]() | 2–1 (s.h.p.) | ![]() |
Brisbane Roar ![]() | 2–3 | ![]() |
Vòng play-off
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Al-Ain ![]() | 2–0 | ![]() |
Zob Ahan ![]() | 3–1 | ![]() |
Al-Gharafa ![]() | 2–1 | ![]() |
Nasaf Qarshi ![]() | 5–1 | ![]() |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Suwon Samsung Bluewings ![]() | 5–1 | ![]() |
Kashiwa Reysol ![]() | 3–0 | ![]() |
Thượng Hải SIPG ![]() | 1–0 | ![]() |
Thiên Tân Quyền Kiện ![]() | 2–0 | ![]() |
Vòng bảng
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | AHL | JAZ | GHA | TRA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 4 | +5 | 14 | Vòng 16 đội | — | 2–1 | 1–1 | 2–0 | |
2 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 9 | 0 | 8[a] | 1–2 | — | 3–2 | 0–0 | ||
3 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 9 | +3 | 8[a] | 1–1 | 2–3 | — | 3–0 | ||
4 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 10 | −8 | 2 | 0–1 | 1–1 | 1–3 | — |
Ghi chú:
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | DUH | ZOB | LOK | WAH | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 13 | 6 | +7 | 18 | Vòng 16 đội | — | 3–1 | 3–2 | 1–0 | |
2 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 8 | −2 | 7[a] | 0–1 | — | 2–0 | 2–0 | ||
3 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 13 | 9 | +4 | 7[a] | 1–2 | 1–1 | — | 5–0 | ||
4 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 6 | 15 | −9 | 3 | 2–3 | 3–0 | 1–4 | — |
Ghi chú:
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | PER | SAD | NSF | WAS | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 3 | +5 | 13 | Vòng 16 đội | — | 1–0 | 3–0 | 2–0 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 5 | +6 | 12 | 3–1 | — | 4–0 | 2–1 | ||
3 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 8 | −4 | 10 | 0–0 | 1–0 | — | 1–0 | ||
4 | ![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 10 | −7 | 0 | 0–1 | 1–2 | 1–2 | — |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | EST | AIN | RAY | HIL | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 5 | +4 | 12 | Vòng 16 đội | — | 1–1 | 2–0 | 1–0 | |
2 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 10 | 6 | +4 | 10 | 2–2 | — | 1–1 | 2–1 | ||
3 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 11 | −4 | 6 | 2–2 | 1–4 | — | 2–1 | ||
4 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 7 | −4 | 2 | 0–1 | 0–0 | 1–1 | — |
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | JEO | TJQ | KSW | KIT | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 22 | 9 | +13 | 15 | Vòng 16 đội | — | 6–3 | 3–2 | 3–0 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 11 | +4 | 13 | 4–2 | — | 3–2 | 3–0 | ||
3 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 10 | −4 | 4 | 0–2 | 1–1 | — | 1–0 | ||
4 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 1 | 14 | −13 | 3 | 0–6 | 0–1 | 1–0 | — |
Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SSI | ULS | MEL | KAW | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 6 | +4 | 11 | Vòng 16 đội | — | 2–2 | 4–1 | 1–1 | |
2 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 15 | 11 | +4 | 9 | 0–1 | — | 6–2 | 2–1 | ||
3 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 11 | 16 | −5 | 8 | 2–1 | 3–3 | — | 1–0 | ||
4 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | 6 | 9 | −3 | 3 | 0–1 | 2–2 | 2–2 | — |
Bảng G
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | GZE | BUR | CER | JEJ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 12 | 6 | +6 | 12 | Vòng 16 đội | — | 1–1 | 3–1 | 5–3 | |
2 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 6 | +1 | 9 | 1–1 | — | 2–0 | 0–2 | ||
3 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 8 | −2 | 8 | 0–0 | 2–2 | — | 2–1 | ||
4 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 6 | 11 | −5 | 3 | 0–2 | 0–1 | 0–1 | — |
Bảng H
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SSB | KAS | SYD | SSH | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 7 | +1 | 10 | Vòng 16 đội | — | 1–2 | 1–4 | 1–1 | |
2 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 6 | +2 | 9 | 0–1 | — | 1–1 | 1–1 | ||
3 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 8 | −1 | 6 | 0–2 | 0–2 | — | 0–0 | ||
4 | ![]() | 6 | 0 | 5 | 1 | 6 | 8 | −2 | 5 | 0–2 | 2–2 | 2–2 | — |
Vòng đấu loại trực tiếp
Sơ đồ
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||||||
![]() | 3 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | 2 | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||
![]() | 3 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
Khu vực Đông | ||||||||||||||||||||||
![]() | 2 | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
![]() | 3 | 0 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 3 | 3 (2) | |||||||||||||||||||
![]() | 3 | 0 | 3 (4) | |||||||||||||||||||
![]() | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | 2 | 0 | 2 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
![]() | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | 3 | 2 | 5 | |||||||||||||||||||
![]() | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||
Khu vực Tây | ||||||||||||||||||||||
![]() | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
![]() | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | 4 | 4 | 8 | |||||||||||||||||||
![]() | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
![]() | 0 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | 3 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | 2 | 2 | 4 |
Vòng 16 đội
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Jazira ![]() | 4–4 (a) | ![]() | 3–2 | 1–2 |
Al-Sadd ![]() | 4–3 | ![]() | 2–1 | 2–2 |
Zob Ahan ![]() | 2–3 | ![]() | 1–0 | 1–3 |
Al-Ain ![]() | 3–8 | ![]() | 2–4 | 1–4 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Thiên Tân Quyền Kiện ![]() | 2–2 (a) | ![]() | 0–0 | 2–2 |
Buriram United ![]() | 3–4 | ![]() | 3–2 | 0–2 |
Ulsan Hyundai ![]() | 1–3 | ![]() | 1–0 | 0–3 |
Kashima Antlers ![]() | 4–3 | ![]() | 3–1 | 1–2 |
Tứ kết
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Esteghlal ![]() | 3–5 | ![]() | 1–3 | 2–2 |
Al-Duhail ![]() | 2–3 | ![]() | 1–0 | 1–3 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Kashima Antlers ![]() | 5–0 | ![]() | 2–0 | 3–0 |
Jeonbuk Hyundai Motors ![]() | 3–3 (2–4 p) | ![]() | 0–3 | 3–0 (s.h.p.) |
Bán kết
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al-Sadd ![]() | 1-2 | ![]() | 0–1 | 1–1 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Kashima Antlers ![]() | 6–5 | ![]() | 3–2 | 3–3 |
Chung kết
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2b/Kashima_Antlers_lifted_2018_ACL_trophy.jpg/300px-Kashima_Antlers_lifted_2018_ACL_trophy.jpg)
Kashima Antlers ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Trực tiếp Chi tiết |
Persepolis ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Trực tiếp Chi tiết |
Kashima Antlers thắng với tổng tỉ số 2-0.
Vô địch
AFC Champions League 2018 Nhà vô địch |
---|
![]() |
Kashima Antlers Lần đầu tiên |
Giải thưởng
Giải thưởng | Cầu thủ | Đội |
---|---|---|
Cầu thủ xuất sắc nhất[16] | ![]() | ![]() |
Vua phá lưới[17] | ![]() | ![]() |
Đội đạt giải chơi đẹp | — | ![]() |
Vua phá lưới
- Tính đến 3 tháng 10 năm 2018
Chú thích: Cầu thủ được in đậm vẫn đang chơi ở giải đấu.
Xếp hạng | Cầu thủ | Đội | MD1 | MD2 | MD3 | MD4 | MD5 | MD6 | 2R1 | 2R2 | QF1 | QF2 | SF1 | SF2 | F1 | F2 | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | ![]() | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 13 | ||||||
2 | ![]() | ![]() | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 9 | |||||||
![]() | ![]() | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | |||||||||||
4 | ![]() | ![]() | 1 | 2 | 1 | 3 | 7 | ||||||||||
![]() | ![]() | 1 | 4 | 2 | |||||||||||||
6 | ![]() | ![]() | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | ||||||||||
![]() | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
![]() | ![]() | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
9 | ![]() | ![]() | 3 | 1 | 1 | 5 | |||||||||||
![]() | ![]() | 2 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
![]() | ![]() | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||||
![]() | ![]() | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||||
![]() | ![]() ![]() | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||||
![]() | ![]() | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
![]() | ![]() | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Chú thích: Cầu thủ ghi bàn thắng ở vòng loại không được tính vào vua phá lưới.[1]
Nguồn: AFC[18]
Giải thưởng Cầu thủ của Tuần
Ngày thi đấu | Cầu thủ của Tuần Toyota | |
---|---|---|
Cầu thủ | Đội | |
Vòng bảng | ||
Ngày thi đấu 1[19] | ![]() | ![]() |
Ngày thi đấu 2[20] | ![]() | ![]() |
Ngày thi đấu 3[21] | ![]() | ![]() |
Ngày thi đấu 4[22] | ![]() | ![]() |
Ngày thi đấu 5[23] | ![]() | ![]() |
Ngày thi đấu 6[24] | ![]() | ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp | ||
Lượt đi Vòng 16 đội[25] | ![]() | ![]() |
Lượt cề Vòng 16 đội[26] | ![]() | ![]() |
Lượt đi Tứ kết[27] | ![]() | ![]() |
Lượt về Tứ kết[28] | ![]() | ![]() |
Lượt đi Bán kết[29] | ![]() | ![]() |
Lượt về Bán kết[30] | ![]() | ![]() |
Lượt đi Chung kết[31] | ![]() | ![]() |
Lượt về Chung kết[32] | ![]() | ![]() |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- AFC Champions League, the-AFC.com
- AFC Champions League 2018, stats.the-AFC.com
Bản mẫu:Bóng đá châu Á năm 2018 (AFC)