Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Đông Timor
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Đông Timor (tiếng Anh: Timor-Leste national Under-23 football team; cũng được gọi là U-23 Đông Timor hoặc Selecao U-23) đại diện cho Đông Timor trong các giải thi đấu bóng đá quốc tế tại Thế vận hội, Đại hội Thể thao châu Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á và bất kỳ các giải đấu bóng đá quốc tế U-23 khác. Đội tuyển được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Đông Timor, cơ quan quản lý bóng đá trong nước. Đông Timor hiện là một trong những đội tuyển yếu nhất trên thế giới. Họ đã thắng trận đấu đầu tiên vào ngày 5 tháng 11 năm 2011 trước Brunei với tỷ số 2–1.[1]
Biệt danh | O Sol Nascente (The Raising Sun) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Đông Timor | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Gopalkrishnan Ramasamy | ||
Đội trưởng | Filomeno Junior | ||
Thi đấu nhiều nhất | Ramos Maxanches Nilo Soares (18) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Murilo de Almeida Henrique Cruz (3) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Đông Timor | ||
Mã FIFA | TLS | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Băng Cốc, Thái Lan; 30 tháng 8 năm 2005) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 23 tháng 7 năm 2017) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Viêng Chăn, Lào; 2 tháng 12 năm 2009) | |||
Đại hội Thể thao châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2014) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (2014, 2018) | ||
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 2009) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2009, 2011, 2013, 2015, 2017, 2019, 2021 và 2023) | ||
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2005) | ||
Kết quả tốt nhất | Bán kết (2022) | ||
Sân vận động
- Sân vận động Quốc gia Đông Timor (2002–đến nay)
Các kỷ lục giải thi đấu
Kỷ lục Thế vận hội
Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
![]() | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | Không tham dự | |||||||
![]() | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | Chưa xác định | |||||||
Tổng số | 0 | 0/6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á
(Kể từ năm 2002 đội tuyển U-23)
Đại hội Thể thao châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H* | B | BT | BB |
![]() | Không tham dự | ||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
![]() | Không tham dự | ||||||
![]() | Chưa xác định | ||||||
Tổng số | Vòng 1 | 6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 28 |
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á
Thành tích Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB | |
![]() | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
Tổng số | 0/6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
Không tham dự | ||||||||
Vòng bảng | 9th | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 28 | |
6th | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 8 | ||
7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 8 | ||
9th | 5 | 1 | 0 | 4 | 4 | 10 | ||
9th | 5 | 1 | 0 | 4 | 2 | 8 | ||
10th | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 18 | ||
![]() | 10th | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 13 | |
![]() | 7th | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 8 | |
Tổng số | Vòng bảng | 6th | 35 | 6 | 1 | 28 | 24 | 101 |
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á
Thành tích Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
![]() | Vòng bảng | 7/8 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 |
![]() | Bị hủy bỏ | |||||||
![]() | Vòng bảng | 6/8 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 |
![]() | Đồng hạng ba | 3/8 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 |
![]() | Vòng bảng | 9/10 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 |
Tổng số | Đồng hạng ba | 3/8 | 12 | 3 | 1 | 8 | 9 | 26 |
Các huấn luyện viên trong lịch sử
- Tính đến 30 tháng 1 năm 2022
Huấn luyện viên | Năm dẫn dắt | Thành tích quốc tế | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
G | T | H | L | % | ||
![]() | 2004–2006 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0,0 |
![]() | 2007 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0,0 |
![]() | 2007–2008 | 5 | 0 | 1 | 4 | 0,0 |
![]() | 2010 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0,0 |
![]() | 2011–2012 | 6 | 1 | 1 | 4 | 16,7 |
![]() | 2012–2014 | 4 | 2 | 0 | 2 | 50,0 |
![]() | 2015 | 1 | 1 | 0 | 0 | 100,0 |
![]() | 2015–2016 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0,0 |
![]() | 2015–2016 | 6 | 0 | 1 | 5 | 0,0 |
![]() | 2017–2018 | 3 | 1 | 0 | 2 | 33,3 |
![]() | 2018–2019 | 9 | 1 | 1 | 7 | 11,1 |
![]() | 2021–2022 | 7 | 0 | 1 | 6 | 0,0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tiểu sử tại FIFA.com Lưu trữ 2017-11-24 tại Wayback Machine
- Tiểu sử tại the-AFC.com Lưu trữ 2013-09-22 tại Wayback Machine
- Tiểu sử tại trang web AFF
Bản mẫu:Football in East Timor
Bản mẫu:National sports teams of East Timor
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro