Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Kiếm liễu nữ
Nội dung kiếm liễu nữ môn đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra vào ngày 10 tháng Tám tại Carioca Arena 3.
Kiếm liễu nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Carioca Arena 3 | ||||||||||||
Thời gian | 10 tháng Tám | ||||||||||||
Số VĐV | 35 từ 27 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 | ||||
---|---|---|---|---|
Danh sách kiếm thủ | ||||
Kiếm ba cạnh | nam | nữ | ||
Đồng đội kiếm ba cạnh | nam | nữ | ||
Kiếm liễu | nam | nữ | ||
Đồng đội kiếm liễu | nam | |||
Kiếm chém | nam | nữ | ||
Đồng đội kiếm chém | nữ |
Kết quả
Chung kết
Bán kết | Chung kết | |||||
Inès Boubakri (TUN) | 9 | |||||
Elisa Di Francisca (ITA) | 12 | |||||
Elisa Di Francisca (ITA) | 11 | |||||
Inna Deriglazova (RUS) | 12 | |||||
Aida Shanayeva (RUS) | 3 | |||||
Inna Deriglazova (RUS) | 15 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
Inès Boubakri (TUN) | 15 | |||||
Aida Shanayeva (RUS) | 11 |
Nửa trên
Nhánh 1
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | ||||||||||||||||
Arianna Errigo (ITA) | 15 | ||||||||||||||||||
Đỗ Thị Anh (VIE) | 15 | Đỗ Thị Anh (VIE) | 9 | ||||||||||||||||
Aikaterini Kontochristopoulou (GRE) | 13 | Arianna Errigo (ITA) | 11 | ||||||||||||||||
Eleanor Harvey (CAN) | 15 | ||||||||||||||||||
Anissa Khelfaoui (ALG) | 6 | ||||||||||||||||||
Eleanor Harvey (CAN) | 15 | ||||||||||||||||||
Eleanor Harvey (CAN) | 13 | ||||||||||||||||||
Inès Boubakri (TUN) | 15 | ||||||||||||||||||
Nam Hyun-hee (KOR) | 12 | ||||||||||||||||||
Nishioka Shiho (JPN) | 15 | ||||||||||||||||||
Nishioka Shiho (JPN) | 10 | ||||||||||||||||||
Inès Boubakri (TUN) | 15 | ||||||||||||||||||
Noura Mohamed (EGY) | 4 | ||||||||||||||||||
Inès Boubakri (TUN) | 15 |
Nhánh 2
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | ||||||||||||||||
Elisa Di Francisca (ITA) | 15 | ||||||||||||||||||
Liên Bảo Hương (HKG) | 8 | ||||||||||||||||||
Elisa Di Francisca (ITA) | 15 | ||||||||||||||||||
Hanna Łyczbińska (POL) | 6 | ||||||||||||||||||
Hanna Łyczbińska (POL) | 14 | ||||||||||||||||||
Carolin Golubytskyi (GER) | 9 | ||||||||||||||||||
Elisa Di Francisca (ITA) | 15 | ||||||||||||||||||
Lưu Vịnh Thi (CHN) | 10 | ||||||||||||||||||
Edina Knapek (HUN) | 9 | ||||||||||||||||||
Lưu Vịnh Thi (CHN) | 15 | ||||||||||||||||||
Lưu Vịnh Thi (CHN) | 15 | ||||||||||||||||||
Lee Kiefer (USA) | 9 | ||||||||||||||||||
Mona Shaito (LIB) | 3 | ||||||||||||||||||
Lee Kiefer (USA) | 15 |
Nửa dưới
Nhánh 3
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | ||||||||||||||||
Aida Shanayeva (RUS) | 15 | ||||||||||||||||||
Lubna Al-Omair (KSA) | 0 | Taís Rochel (BRA) | 13 | ||||||||||||||||
Taís Rochel (BRA) | 15 | Aida Shanayeva (RUS) | 15 | ||||||||||||||||
Jeon Hee-Sook (KOR) | 11 | ||||||||||||||||||
Isis Giménez (VEN) | 8 | ||||||||||||||||||
Jeon Hee-Sook (KOR) | 10 | ||||||||||||||||||
Aida Shanayeva (RUS) | 15 | ||||||||||||||||||
Ysaora Thibus (FRA) | 13 | ||||||||||||||||||
Nhạc Huệ Lâm (CHN) | 15 | ||||||||||||||||||
Youssra Zekrani (MAR) | 4 | ||||||||||||||||||
Nhạc Huệ Lâm (CHN) | 13 | ||||||||||||||||||
Ysaora Thibus (FRA) | 15 | ||||||||||||||||||
İrem Karamete (TUR) | 6 | ||||||||||||||||||
Ysaora Thibus (FRA) | 15 |
Nhánh 4
Vòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | ||||||||||||||||
Nzingha Prescod (USA) | 15 | ||||||||||||||||||
Nataly Michel (MEX) | 9 | ||||||||||||||||||
Nzingha Prescod (USA) | 11 | ||||||||||||||||||
Astrid Guyart (FRA) | 14 | ||||||||||||||||||
Olha Leleiko (UKR) | 9 | ||||||||||||||||||
Astrid Guyart (FRA) | 15 | ||||||||||||||||||
Astrid Guyart (FRA) | 6 | ||||||||||||||||||
Inna Deriglazova (RUS) | 15 | ||||||||||||||||||
Aida Mohamed (HUN) | 15 | ||||||||||||||||||
Saskia van Erven (COL) | 12 | ||||||||||||||||||
Aida Mohamed (HUN) | 6 | ||||||||||||||||||
Bia Bulcão (BRA) | 15 | Inna Deriglazova (RUS) | 15 | ||||||||||||||||
Mălina Călugăreanu (ROU) | 12 | Bia Bulcão (BRA) | 6 | ||||||||||||||||
Inna Deriglazova (RUS) | 15 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro