Acapulco de Juárez
Acapulco de Juárez là một đô thị thuộc bang Guerrero, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 717766 người.[1]
Acapulco de Juárez | |
---|---|
— Đô thị — | |
![]() | |
![]() Vị trí của đô thị trong bang Guerrero | |
Vị trí ở Mexico | |
Tọa độ: 16°51′42″B 99°53′11″T / 16,86167°B 99,88639°T | |
Quốc gia | ![]() |
Bang | Guerrero |
Thủ phủ | Acapulco de Juárez |
Thủ phủ | Acapulco de Juárez |
Dân số (2005) | |
• Tổng cộng | 717.766 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
39300 |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Acapulco (1951–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 39.5 (103.1) | 35.5 (95.9) | 35.5 (95.9) | 37.0 (98.6) | 38.0 (100.4) | 36.0 (96.8) | 37.5 (99.5) | 37.5 (99.5) | 36.0 (96.8) | 36.0 (96.8) | 35.5 (95.9) | 36.5 (97.7) | 39.5 (103.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 30.4 (86.7) | 30.4 (86.7) | 30.4 (86.7) | 30.8 (87.4) | 31.6 (88.9) | 31.9 (89.4) | 32.3 (90.1) | 32.2 (90.0) | 31.6 (88.9) | 31.7 (89.1) | 31.4 (88.5) | 30.9 (87.6) | 31.3 (88.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 26.8 (80.2) | 27.0 (80.6) | 26.9 (80.4) | 27.4 (81.3) | 28.3 (82.9) | 28.5 (83.3) | 28.7 (83.7) | 28.6 (83.5) | 28.2 (82.8) | 28.4 (83.1) | 28.1 (82.6) | 27.5 (81.5) | 27.9 (82.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 23.3 (73.9) | 23.5 (74.3) | 23.5 (74.3) | 24.0 (75.2) | 25.1 (77.2) | 25.2 (77.4) | 25.1 (77.2) | 25.1 (77.2) | 24.7 (76.5) | 25.1 (77.2) | 24.8 (76.6) | 24.1 (75.4) | 24.5 (76.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 18.5 (65.3) | 19.5 (67.1) | 17.0 (62.6) | 16.0 (60.8) | 19.0 (66.2) | 18.0 (64.4) | 19.0 (66.2) | 19.0 (66.2) | 20.5 (68.9) | 16.0 (60.8) | 20.0 (68.0) | 20.0 (68.0) | 16.0 (60.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 14.8 (0.58) | 5.8 (0.23) | 2.2 (0.09) | 3.2 (0.13) | 26.1 (1.03) | 263.3 (10.37) | 246.9 (9.72) | 295.2 (11.62) | 309.6 (12.19) | 138.8 (5.46) | 20.1 (0.79) | 10.8 (0.43) | 1.336,8 (52.63) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 1.0 | 0.4 | 0.3 | 0.2 | 2.6 | 12.4 | 12.4 | 13.6 | 14.3 | 7.9 | 1.7 | 0.8 | 67.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 74 | 73 | 72 | 74 | 74 | 75 | 76 | 76 | 78 | 77 | 75 | 75 | 75 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 272.2 | 249.4 | 287.0 | 273.5 | 252.2 | 205.9 | 223.5 | 230.5 | 194.0 | 244.8 | 256.8 | 255.3 | 2.945,1 |
Source 1: Servicio Meteorologico Nacional (độ ẩm 1981–2000)[2][3] | |||||||||||||
Source 2: NOAA (nắng 1961–1990)[4] |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiải vô địch bóng đá châu ÂuĐặc biệt:Tìm kiếmDonald TrumpĐội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban NhaGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đội tuyển bóng đá quốc gia AnhCúp bóng đá Nam MỹGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Tây Ban NhaLamine YamalĐài Truyền hình Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFANico WilliamsCarlos AlcarazHarry KaneBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Việt NamDanh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giớiGiải vô địch bóng đá thế giới 2026Vụ ám sát John F. KennedyÁlvaro MorataDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanJoe BidenChung kết giải vô địch bóng đá châu Âu 2020Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024Từ Nghệ DươngPhan Văn Trường (sinh 1946)Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá châu ÂuTô LâmDanh sách Tổng thống Hoa KỳTự LongCristiano RonaldoHoàng Chí BảoTF EntertainmentĐặc biệt:Thay đổi gần đâyJoshua ZirkzeeGareth Southgate