Nga tại Thế vận hội Mùa hè 2012 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||
Mã IOC | RUS | ||||||||
NOC | Ủy ban Olympic Nga | ||||||||
ở Luân Đôn, Anh Quốc | |||||||||
Vận động viên | 436 trong 24 môn thể thao | ||||||||
Người cầm cờ | Maria Sharapova | ||||||||
Huy chương Xếp hạng 6 |
| ||||||||
Tham dự Thế vận hội Mùa hè | |||||||||
| |||||||||
Các lần tham dự khác | |||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Nga tham dự Thế vận hội Mùa hè 2012 tại Luân Đôn từ 27 tháng 7 đến 12 tháng 8 năm 2012. ↵Vận động viên Nga đã giành được tổng cộng 324 huy chương (316 huy chương từ năm 1994) tại các kỳ Olympic mùa hè trong đó có 313 huy chương đã giành được kể từ Thế vận hội Mùa hè 1996. Tại Thế vận hội Mùa hè Luân Đôn 2012, Nga dự kiến sẽ giành khoảng 70 huy chương và kết thúc huy chương hoàn toàn ở vị trí số 3, tương tự vị trí kỳ Thế vận hội ngay trước đó. Không có đội Nga đã đủ điều kiện tham gia các môn thể thao khúc côn cầu trên sân và bóng đá trong các kỳ Thế vận hội. Đợt Thế vận hội này đánh dấu lần đầu tiên cho Nga mà vận động viên nữ đông hơn vận động viên nam tại Olympic, và quốc kỳ sẽ được một người phụ nữ mang.
Các quốc gia tại Thế vận hội Mùa hè 2012 ở Luân Đôn | |
---|---|
Châu Phi | • Algérie• Angola • Bénin• Botswana• Burkina Faso• Burundi• Cameroon• Cape Verde• Cộng hòa Trung Phi• Tchad• Comoros• Congo• DR Congo• Côte d'Ivoire• Djibouti• Egypt• Guinea Xích đạo• Eritrea• Ethiopia• Gabon• Gambia• Ghana• Guinée• Guiné-Bissau• Kenya• Lesotho• Liberia• Libya• Madagascar• Malawi• Mali• Mauritanie• Mauritius• Maroc• Mozambique• Namibia• Niger• Nigeria• Rwanda• São Tomé and Príncipe• Sénégal• Seychelles• Sierra Leone• Somalia• South Africa• Sudan• Swaziland• Tanzania• Togo• Tunisia• Uganda• Zambia• Zimbabwe |
Châu Mỹ | • Antigua and Barbuda• Argentina• Aruba• Bahamas• Barbados• Belize• Bermuda• Bolivia• Brazil• British Virgin Islands• Canada• Quần đảo Cayman• Chile• Colombia• Costa Rica• Cuba• Dominica• Cộng hòa Dominica• Ecuador• El Salvador• Grenada• Guatemala• Guyana• Haiti• Honduras• Jamaica• Mexico• Nicaragua• Panama• Paraguay• Peru• Puerto Rico• Saint Kitts và Nevis• Saint Lucia• Saint Vincent và Grenadines• Suriname• Trinidad và Tobago• Hoa Kỳ• Uruguay• Venezuela• Virgin Islands |
Châu Á | • Afghanistan• Bahrain• Bangladesh• Bhutan• Brunei• Campuchia• Trung Quốc• Hồnng Kông• Ấn Độ• Indonesia• Iran• Iraq• Nhật Bản• Jordan• Kazakhstan• Kuwait• Kyrgyzstan• Lào• Liban• Malaysia• Maldives• Mông Cổ• Myanma• Nepal• Bắc Triều Tiên• Oman• Pakistan• Palestine• Philippines• Qatar• Ả Rập Saudi• Singapore• Hàn Quốc• Sri Lanka• Syria• Đài Bắc Trung Quốc• Tajikistan• Thailand• Timor-Leste• Turkmenistan• Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất• Uzbekistan• Việt Nam• Yemen |
Châu Âu | • Albania• Andorra• Vương quốc Anh• Áo• Armenia• Azerbaijan• Belarus• Bỉ• Bosnia and Herzegovina• Bulgaria• Croatia• Cyprus• Cộng hòa Séc• Đan Mạch• Estonia• Phần Lan• Pháp• Gruzia• Đức• Hy Lạp• Hungary• Iceland• Ireland• Israel• Italia• Latvia• Liechtenstein• Litva• Luxembourg• Macedonia• Malta• Moldova• Monaco• Montenegro• Hà Lan• Na Uy• Ba Lan• Bồ Đào Nha• Romania• Nga• San Marino• Serbia• Slovakia• Slovenia• Tây Ban Nha• Thụy Điển• Thụy Sĩ• Thổ Nhĩ Kỳ• Ukraina |
Châu Đại Dương | • American Samoa• Australia• Cook Islands• Fiji• Guam• Kiribati• Marshall Islands• Micronesia• Nauru• New Zealand• Palau• Papua New Guinea• Samoa• Solomon Islands• Tonga• Tuvalu• Vanuatu |
Khác | • Các vận động viên Olympic độc lập |