Larnax peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Larnax |
Loài (species) | L. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Larnax peruviana (Zahlbr.) Hunz., 1977 |
Larnax peruviana là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Zahlbr.) Hunz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]