Family tree of Vietnamese monarchs

Following is the family tree of Vietnamese monarchs from the autonomous period of the Khúc clan (905–923) to the reign of Bảo Đại (1926–1945), the last emperor of the Nguyễn dynasty. Emperors, kings and lords of each monarch are denoted by different colours with the period of their reigns.

Timeline

        Ming domination   Nam–Bắc triều * Bắc HàNam Hà  French Indochina 
Chinese dominationNgô ĐinhEarly LêTrầnHồLater Trần MạcRevival LêTây SơnNguyễnModern time
                 
             Trịnh lords    
             Nguyễn lords    
939   100912251400  142715271592178818581945


Family tree

Colour notes

  Khúc clan (906–930)
  Dương family (931–937)
  Ngô dynasty (939–967)
  Kiều family (937–938)
  Đinh dynasty (968–980)
  Early Lê dynasty (980–1009)
  Lý dynasty (1009–1225)
  Trần dynasty (1225–1400)
  Hồ dynasty(1400–1407)
  Later Trần dynasty (1407–1428)
  Lê dynasty (1428–1527; 1533–1789)
  Mạc dynasty (1527–1677)
  Trịnh lords (1545–1787)
  Nguyễn lords (1558–1777)
  Tây Sơn dynasty (1778–1802)
  Nguyễn dynasty (1802–1945)

931–1413

Khúc Thừa Dụ
(905–907)[1]
Khúc Hạo
(907–917)[2]
Khúc Thừa Mỹ
917–923[2]
or 917–930 [3]
Dương Đình Nghệ
931–937[2]
Kiều Công Tiễna
937–938
Queen DươngNgô Quyền
939–944[4]
Dương Tam Khab
944–950[5]
?
Ngô Xương Ngập
951–954[6]
Ngô Xương Văn
950–965[6]
Đinh Tiên Hoàng
968–979[7]
Dương Vân NgaLê Đại Hành
980–1005[8]
Đinh Phế Đế
979–980[9]
Lê Thị Phất NgânLý Thái Tổ
1010–1028[10]
Lê Trung Tông
1005[11]
Lê Long Đĩnh
1005–1009[12]
Lý Thái Tông
1028–1054[13]
Lý Thánh Tông
1054–1072[14]
Sùng Hiền hầuLý Nhân Tông
1072–1127[15]
Lý Thần Tông
1128–1138[16]
Lý Anh Tông
1138–1175[17]
Trần LýLý Cao Tông
1176–1210[18]
Trần Thừa
1184–1234
Lý Huệ Tông
1211–1224[19]
Trần Thị DungTrần Thủ Độ
Thuận ThiênTrần Thái Tông
1225–1258[20]
Lý Chiêu Hoàng
1224–1225[21]
Trần Thánh Tông
1258–1278[22]
Trần Nhân Tông
1279–1293[23]
Trần Anh Tông
1293–1314[24]
Trần Minh Tông
1314–1329[25]
Hồ Quý Ly
1400[26]
Princess
Huy Ninh
Trần Nghệ Tông
1370–1372[27]
Trần Dụ Tông
1341–1369[28]
Trần Hiến Tông
1329–1341[29]
Trần Duệ Tông
1372–1377[30]
Prince Cung Túc
Hồ Hán Thương
1401–1407[31]
Princess
Thánh Ngâu
Trần Thuận Tông
1388–1398[32]
Prince
Trần Ngạc
Giản Định Đế
1407–1409[33]
Trần Phế Đế
1377–1388[34]
Dương Nhật Lễc
1369–1370[27]
Trần Thiếu Đế
1398–1400[35]
Trùng Quang Đế
1409–1413[36]
Trần Cảo
1426–1428[37]

1428–1945

Lê Khoang
Lê TrừLê Thái Tổ
1428–1433[38]
Lê KhangLê Thái Tông
1433–1442[39]
Lê ThờLê Nhân Tông
1442–1459[40]
Lê Thánh Tông
1460–1497[41]
Lê Nghi Dân
1459–1460[41]
Lê Duy ThiệuLê Hiến Tông
1497–1504[42]
Lê Tân
Lê Duy KhoángLê Túc Tông
1504[43]
Lê Uy Mục
1505–1509[44]
Lê DoanhLê SùngLê Tương Dực
1510–1516[45]
Mạc Thái Tổ
1527–1529[46]
Lê Anh Tôngd
1556–1573[47]
Nguyễn KimLê Quang Trị
1516
Lê Cung Hoàng
1522–1527[48]
Lê Chiêu Tông
1516–1522[49]
Mạc Thái Tông
1530–1540[46]
Lê Thế Tông
1573–1599[50]
Nguyễn Hoàng
1600–1613[46]
Trịnh Kiểm
1545–1570[46]
Nguyễn Thị
Ngọc Bảo
Lê Trang Tông
1533–1548[51]
Mạc Hiến Tông
1541–1546[46]
Lê Kính Tông
1600–1619[52]
Nguyễn
Phúc Nguyên

1613–1635[46]
Trịnh Cối
1570[46]
Trịnh Tùng
1570–1623[46]
Lê Trung Tông
1548–1556[53]
Mạc Tuyên
Tông

1546–1561[46]
Lê Thần Tônge
1619–1643[54]
1649–1662[55]
Nguyễn
Phúc Lan

1635–1648[46]
Trịnh Tráng
1623–1652[46]
Mạc Mậu Hợp
1562–1592[46]
Nguyễn Phúc Tần
1648–1687[46]
Trịnh Tạc
1653–1682[46]
Mạc Toàn
1592[46]
Lê Chân Tông
1643–1649[56]
Lê Huyền Tông
1663–1671[57]
Lê Gia Tông
1672–1675[58]
Lê Hi Tông
1676–1704[59]
Nguyễn Phúc Thái
1687–1691[46]
Trịnh Căn
1682–1709[46]
Lê Dụ Tông
1705–1728[60]
Nguyễn Phúc Chu
1691–1725[46]
Trịnh Vịnh
Lê Duy Phường
1729–1732[61]
Lê Thuần Tông
1732–1735[62]
Lê Ý Tông
1735–1740[63]
Nguyễn Phúc Trú
1725–1738[46]
Trịnh Bính
Nguyễn
Phúc Khoát

1738–1765[46]
Trịnh Cươngf
1709–1729[46]
Nguyễn
Phi Phúc
Lê Hiển Tông
1740–1786[64]
Nguyễn
Phúc Thuần

1765–1777[46]
Nguyễn
Phúc Luân
Trịnh Giang
1729–1740[46]
Trịnh Doanh
1740–1767[46]
Nguyễn Nhạc
1778–1788[65]
Nguyễn Huệ
1788–1793[66]
Lê Ngọc HânLê Duy VĩLê Ngọc BìnhGia Longg
1781–1802
1802–1819[67]
Trịnh Bồng
1786–1787[46]
Trịnh Sâm
1767–1782[46]
Nguyễn
Quang Toản

1792–1802[68]
Lê Chiêu Thống
1787–1789[69]
Minh Mạng
1820–1840[70]
Trịnh Khải
1782–1786[46]
Trịnh Cán
1782[46]
Thiệu Trị
1841–1847[71]
Tự Đức
1848–1883[72]
Hiệp Hòa
1883[73]
Thụy
Thái Vương
Nguyễn Phúc
Hồng Cai
Dục Đức
1883[74]
Đồng Khánh
1885–1888[75]
Hàm Nghi
1884–1885[76]
Kiến Phúc
1883–1884[73]
Thành Thái[77]
1889–1907
Khải Định
1916–1925[78]
Duy Tân[77]
1907–1916
Bảo Đại
1926–1945[79]

Notes

References

Notes

Bibliography

See also

Family tree of Vietnamese monarchs
OverallEarly independenceLý DynastyTrần dynastyLê dynastyTrịnh lords and Mạc dynastyNguyễn lords and dynasty